- 1 Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2024/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 166/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan Nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị) và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định thì cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
3. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng của ngân sách Nhà nước.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được quy định theo từng lĩnh vực quản lý tại địa phương, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn được quy định tại Phụ lục I.
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực xây dựng được quy định tại Phụ lục II.
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục III.
4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ được quy định tại Phụ lục IV.
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được quy định tại Phụ lục V.
6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực văn hóa và thể thao được quy định tại Phụ lục VI.
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giao thông vận tải được quy định tại Phụ lục VII.
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực phát thanh và truyền hình được quy định tại Phụ lục VIII.
9. Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác được quy định tại Phụ lục IX.
10. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của cấp huyện, thành phố được quy định tại Phụ lục X.
11. Máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các Trường: Cao đẳng Nghề, Cao đẳng Kiên Giang; các trường dạy nghề trong tỉnh theo nhu cầu thực tế và theo quy định của các Bộ, ngành có liên quan.
1. Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Trường hợp cần trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng vượt tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) quy định tại Quyết định này để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị thì giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định cho phù hợp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 và bãi bỏ Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan Nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
1 | Bình chữa cháy đeo vai có động cơ | Cái | 500 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
2 | Bộ đàm liên lạc | Bộ | 50 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
3 | Bộ đồ bảo hộ chữa cháy | Bộ | 200 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
4 | Bồn nhựa chứa nước 2-5m3 | Cái | 100 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
5 | Cưa xăng | Cái | 50 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
6 | Dây bơm áp lực cuộn dài 30m | Cuộn | 500 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7 | Dụng cụ chữa cháy (dao phát, cào, quốc, xẻng…) | Cái | 500 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
8 | Đầu nối, ba chạc, hai chạc chữa cháy | Cái | 160 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
9 | Đèn pin chiếu sáng cá nhân | Cái | 500 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
10 | Hệ thống xử lý thông tin và truyền tín hiệu phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy | Bộ | 8 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
11 | Lăng chữa cháy | Cái | 160 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
12 | Máy bơm áp lực | Cái | 50 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
13 | Máy bơm khiêng tay | Cái | 10 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
14 | Máy bơm nổi | Cái | 150 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
15 | Máy định vị | Cái | 20 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
16 | Máy thổi gió | Cái | 50 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
17 | Ống nhòm | Cái | 30 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
18 | Tàu, xuồng chữa cháy | Bộ | 2 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
19 | Tháp quan trắc rừng bằng camera quang học | Tháp | 100 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
20 | Thiết bị giám sát phục vụ chỉ huy chữa cháy trên không | Bộ | 8 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
21 | Thiết bị xử lý thực bì (cưa xăng, máy cắt thực bì, máy cắt cỏ…) | Cái | 100 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
22 | Vỉ dập lửa | Cái | 1000 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
23 | Võ Composite+máy | Bộ | 20 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
24 | Vòi chữa cháy D50 cuộn dài 20m | Cuộn | 1000 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
II | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
1 | Block ủ nhiệt khô | Cái | 1 | Gia nhiệt |
2 | Máy đọc Elisa | Cái | 1 | Xét nghiệm bệnh động vật |
3 | Máy gây choáng | Cái | 16 | Máy gây choáng trong giết mổ gia súc |
4 | Máy lạnh | Cái | 5 | Làm mát phòng |
5 | Máy ly tâm hồng cầu | Cái | 1 | Đo phần trăm hồng cầu |
6 | Máy ly tâm lạnh (tube 1,5 ml) | Cái | 1 | Ly tâm mẫu |
7 | Máy nghiền mẫu tự động | Cái | 1 | Xét nghiệm bệnh thủy sản |
8 | Máy phát điện dự phòng | Cái | 1 | Phát điện chạy và trữ kit khi mất điện |
9 | Máy phun động cơ | Cái | 30 | Phun xịt hóa chất, khử trùng môi trường |
10 | Máy realtime PCR | Cái | 1 | Xét nghiệm bệnh thủy sản |
11 | Máy Spindown | Cái | 1 | Spindown kit |
12 | Máy tách chiết mẫu tự động | Cái | 1 | Tách chiết mẫu |
13 | Máy votex | Cái | 2 | Votex mẫu |
14 | Micropipet (10, 100, 1000 µl) và giá để pipet | Bộ | 1 | Lấy mẫu và hóa chất xét nghiệm |
15 | Micropipet 12 kênh (10, 100, 300 µl) và giá để pipet | Bộ | 1 | Lấy mẫu và hóa chất xét nghiệm |
16 | Nồi hấp tiệt trùng (110 lít) | Cái | 1 | Hấp môi trường, dụng cụ |
17 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 3 | Xét nghiệm bệnh thủy sản |
18 | Tủ ấm | Cái | 1 | Nuôi cái vi sinh vật |
19 | Tủ đông | Cái | 1 | Trữ kit |
20 | Tủ mát | Cái | 1 | Trữ kit, hóa chất |
21 | Tủ sấy (108 lít) | Cái | 1 | Sấy dụng cụ |
22 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 1 | Sấy dụng cụ |
23 | Thiết bị định vị cầm tay GPS | Cái | 16 | Định vị tọa độ GPS các ổ dịch bệnh động vật thủy sản |
III | Chi cục Thủy sản |
|
|
|
1 | Bộ đồ vẽ kỹ thuật | Cái | 2 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
2 | Búa kiểm tra | Cái | 5 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
3 | Dùi cui điện | Cái | 3 | Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế |
4 | Định vị vệ tinh | Cái | 2 | Đo tốc độ tàu |
5 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 5 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
6 | Đồng hồ đo độ nghiêng tàu | Cái | 2 | Quản lý, giám sát tàu cá |
7 | Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả | Cái | 1 | Quản lý, giám sát tàu cá |
8 | Đồng hồ đo nhiệt độ nước | Cái | 1 | Quản lý, giám sát tàu cá |
9 | Đồng hồ đo tốc độ gió | Cái | 2 | Quản lý, giám sát tàu cá |
10 | Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc kiểu từ | Cái | 2 | Quản lý, giám sát tàu cá |
11 | Đồng hồ so (Comparateur) | Cái | 1 | Quản lý, giám sát tàu cá |
12 | Đồng hồ vạn năng | Cái | 1 | Quản lý, giám sát tàu cá |
13 | Hệ thống giám sát tàu cá | Hệ thống | 1 | Quản lý, giám sát tàu cá |
14 | Hệ thống trạm bờ | Hệ thống | 4 | Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế |
15 | Máy định vị | Cái | 6 | Quản lý tàu cá |
16 | Máy đo cường độ sáng | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
17 | Máy đo độ ẩm gỗ | Cái | 3 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
18 | Máy đo độ dày bằng siêu âm | Cái | 1 | Quản lý lĩnh vực nuôi trồng thủy sản |
19 | Máy đo độ dày tol | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
20 | Máy đo độ ồn | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
21 | Máy đo độ sâu mực nước bằng sóng siêu âm | Cái | 2 | Quản lý nuôi trồng thủy sản (đo độ sâu từ mặt nước đến đáy biển) |
22 | Máy đo nhiệt độ tiếp xúc | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
23 | Máy đo tốc độ, lưu lượng gió | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
24 | Máy đo vòng quay | Cái | 1 | Quản lý lĩnh vực khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
25 | Máy siêu âm, đo độ dày tôn vỏ | Cái | 3 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
26 | Panme đo ngoài cơ khí | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
27 | Panme đo ngoài điện tử | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
28 | Panme đo ngoài trong lỗ dạng khẩu | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
29 | Panme đo ngoài | Bộ | 2 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
30 | Panme đo trong | Bộ | 1 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
31 | Súng bắn đạn cao su | Cái | 2 | Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế |
32 | Thiết bị định vị cầm tay GPS | Cái | 2 | Quản lý nuôi trồng thủy sản (xác định tọa độ, vị trí khu vực biển) |
33 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
34 | Thiết bị đo cường độ âm thanh | Cái | 1 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
35 | Thiết bị đo điện (ampe, vôn, ôm) | Bộ | 1 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
36 | Thiết bị đo độ ẩm gỗ | Cái | 3 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
37 | Thiết bị đo độ khói | Cái | 1 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
38 | Thiết bị đo tốc độ tàu | Cái | 1 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
39 | Thiết bị Rada | Bộ | 5 | Quản lý lĩnh vực thanh tra pháp chế |
40 | Thước cặp điện tử | Cái | 4 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
41 | Thước cuộn (kim loại) | Cái | 10 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
42 | Thước dây cuộn (sợi bố) | Cái | 10 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
43 | Thước đo mối hàn | Cái | 1 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
44 | Thước lá dẹp | Cái | 2 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
45 | Thước lá mỏng | Cái | 10 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
46 | Thước thẳng | Cái | 6 | Kiểm tra kỹ thuật tàu cá |
47 | Thước thủy điện | Cái | 1 | Quản lý tàu cá |
IV | Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
1 | Bơm cao áp 3 pha 3 HP | Bộ | 45 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
2 | Bơm giảm tốc | Cái | 45 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
3 | Bơm nước cấp thoát nước | Giàn | 25 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
4 | Giàn quạt liền cụm 4 cánh | Bộ | 30 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
5 | Hồ bạt HDPE 1mm khung kẽm sơn tĩnh điện, hình tròn | Cái | 20 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
6 | Máy thổi khí | Bộ | 35 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
7 | Tủ điện | Bộ | 65 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
8 | Tủ điện 20x30 (bằng composit CB 20A, rờ le bảo vệ rớt pha, quá tải) | Cái | 65 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
9 | Tủ điện 30x40 (bằng composit CB 70A, bảo vệ rớt pha, quá tải) | Cái | 25 | Sản xuất giống và nuôi thủy sản công nghệ cao |
V | Ban Quản lý rừng Kiên Giang |
|
|
|
1 | Bộ đàm liên lạc | Bộ | 15 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
2 | Đầu nối, ba chạc, hai chạc chữa cháy | Cái | 15 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
3 | Đèn pin chiếu sáng | Cái | 2 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
4 | Lăng chữa cháy | Cái | 25 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
5 | Máy phao chữa cháy | Cái | 14 | Phòng cháy, chữa cháy rừng (01 máy phao chữa cháy 2 thì lớn) |
6 | Máy định vị | Cái | 10 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7 | Máy thổi gió | Cái | 8 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
8 | Ống nhòm | Cái | 4 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
9 | Tháp quan trắc rừng bằng camera quang học | Tháp | 1 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
10 | Võ Composite+máy | Bộ | 17 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
11 | Vòi chữa cháy | Cuộn | 378 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
12 | Thiết bị bay Flycam | Cái | 1 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
13 | Motor điện bơm nước | Cái | 6 | Bơm nước PCCCR |
14 | Máy dầu bơm nước | Cái | 2 | Bơm nước PCCCR |
15 | Máy bơm 5,5 HP | Cái | 5 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
VI | Trung tâm Giống Nông Lâm Ngư nghiệp Kiên Giang |
|
|
|
1 | Bộ đổ gel | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
2 | Bộ máy nước (dùng để chở chẹt) | bộ | 1 | Cấy lúa và nhân giống |
3 | Bộ nguồn điện di protein | máy | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
4 | Bộ thao tác mẫu | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
5 | Cân kỹ thuật | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
6 | Cân phân tích | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
7 | Cân sấy ẩm (Máy đo độ ẩm) | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
8 | Chẹt | Cái | 1 | Cấy lúa và nhân giống |
9 | Dàn cày ốp xếp 19 chảo | Bộ | 1 | Sản xuất và nhân giống |
10 | Dàn xới máy kéo | Bộ | 2 | Sản xuất và nhân giống |
11 | Hệ thống băng tải truyền | Hệ thống | 5 | Nhân giống và sản xuất lúa |
12 | Hệ thống đọc kết quả điện di | Hệ thống | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
13 | Hệ thống lò sấy lúa | Hệ thống | 10 | Nhân giống và sản xuất lúa |
14 | Kinh hiển vi soi nổi | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
15 | Máy Băm nghiền xơ dừa 3A 24HP | Bộ | 1 | Sản xuất và nhân giống |
16 | Máy bóc vỏ trấu | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
17 | Máy bơm HL 1400-5 | Cái | 2 | Sản xuất và nhân giống |
18 | Máy cấy lúa ngồi | Cái | 1 | Cấy lúa và nhân giống |
19 | Máy chà trắng gạo | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
20 | Máy dầu D24 | Cái | 1 | Vận chuyển lúa giống |
21 | Máy đếm hạt tự động | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
22 | Máy điện di protein | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
23 | Máy điện di protein đẳng điện | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
24 | Máy điều hòa không khí | Cái | 1 | Sản xuất giống NLNN |
25 | Máy đo PH đất | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
26 | Máy đọc đĩa | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
27 | Máy đồng hóa mẫu | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
28 | Máy gieo hạt tự động | Cái | 1 | Cấy lúa, nhân giống |
29 | Máy kéo KUBOTA 6040 | Cái | 2 | Sản xuất và nhân giống |
30 | Máy kéo KUBOTA 7000 | Cái | 1 | Sản xuất và nhân giống |
31 | Máy khuấy từ không gia nhiệt | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
32 | Máy làm sạch và phân loại hạt | Cái | 15 | Sản xuất và nhân giống |
33 | Máy sàn làm sạch sơ bộ | Cái | 4 | Sản xuất và nhân giống |
34 | Máy sên bùn | Cái | 1 | Sản xuất và nhân giống |
35 | Máy tuốt lúa mini | Cái | 1 | Nhân giống và sản xuất lúa |
36 | Máy thổi hạt lép | Cái | 1 | Sản xuất và nhân giống |
37 | Máy xới mini Honda 6,5 HP | Cái | 1 | Sản xuất và nhân giống |
38 | Pipette điện tử | Cái | 2 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
39 | Sàng đo kích thước hạt | Cái | 3 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
40 | Sàng tiêu chuẩn | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
41 | Tủ sấy | Cái | 1 | Kiểm nghiệm chất lượng, chọn lọc và khảo nghiệm giống |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Trung tâm Kiểm định và Dịch vụ xây dựng |
|
|
|
1 | Bể điều nhiệt kim lún nhựa | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
2 | Bộ khuôn CBR và phụ kiện | Bộ | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
3 | Bộ kích thử tải 200 tấn | Bộ | 6 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
4 | Bộ kích thử tải 300 tấn | Bộ | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
5 | Bộ kích thử tải 400 tấn | Bộ | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
6 | Bộ kích thử tải 50 tấn | Bộ | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
7 | Bộ sàng thành phần hạt | Bộ | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
8 | Bộ xác định độ chặt cát, đất nền | Bộ | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
9 | Búa thử độ cứng bê tông | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
10 | Cần Benkelman 2500 mm | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
11 | Cân điện tử | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
12 | Đầm đất Proctor | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
13 | Dụng cụ Casagrande xác định giới hạn chảy | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
14 | Dụng cụ xác định độ hóa mềm nhựa đường | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
15 | Khuôn tạo mẫu 40x40x160mm | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
16 | Kính đo vết nứt | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
17 | Máy cắt mẫu bê tông | Cái | 5 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
18 | Máy đầm Marshall tự động | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
19 | Máy đầm nén Proctor/CBR tự động | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
20 | Máy định vị cốt thép trong bê tông | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
21 | Máy đo ăn mòn cốt thép trong bê tông | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
22 | Máy đo độ bám dính vữa (Thanh đo 6kN) | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
23 | Máy đo độ biến dạng | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
24 | Máy kéo thép | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
25 | Máy khoan lấy mẫu bê tông | Cái | 10 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
26 | Máy kiểm tra mối hàn bằng bột từ | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
27 | Máy nén mẫu bê tông | Cái | 6 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
28 | Máy phát điện | Cái | 6 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
29 | Máy siêu âm bê tông | Cái | 5 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
30 | Máy thử thấm bê tông | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
31 | Máy thủy chuẩn | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
32 | Máy toàn đạc | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
33 | Máy thí nghiệm đa năng kỹ thuật số | Bộ | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
| - Phụ kiện thí nghiệm nén mẫu CBR và Marshall | Cái | 3 |
|
| - Phụ kiện thí nghiệm nén xi măng Loadcell | Cái | 3 |
|
| - Phụ kiện thí nghiệm uốn xi măng | Cái | 3 |
|
| - Phụ kiện thí nghiệm uốn bê tông và ngói | Cái | 3 |
|
| - Phụ kiện thí nghiệm nén đất nở hông | Cái | 3 |
|
| - Bộ bảng so màu tạp chất hữu cơ | Cái | 3 |
|
34 | Máy khoan lấy mẫu đất | Cái | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
35 | Máy khoan khảo sát địa chất | Cái | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
36 | Máy xác định áp lực kháng bục của vải | Cái | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
37 | Máy lắc sàng | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
38 | Máy lắc rây | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
39 | Máy ly tâm nhựa đường | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
40 | Máy khoan BT nhựa đường | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
41 | Máy đo độ dãn dài nhựa, lạnh | Cái | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
42 | Máy thử mài mòn | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
43 | CLò nung 1100 | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
44 | Phụ kiện thí nghiệm ép chẻ bê tông nhựa | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
45 | Thiết bị đo độ kết dính | Cái | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
46 | Thiết bị đo độ võng sàn | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
47 | Thiết bị phân tích thành phần hạt bằng tỷ trọng kế | Cái | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
48 | Thiết bị thí nghiệm kích thước lỗ vải địa kỹ thuật | Cái | 1 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
49 | Thiết bị thử độ kim lún nhựa đường | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
50 | Tủ khí hút độc | Cái | 3 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
51 | Tủ sấy nhiệt độ 111 lít | Cái | 2 | Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
II | Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
1 | Máy đo đạt điện tử | Cái | 2 | Đo khảo sát |
2 | Máy in khổ A0 | Cái | 1 | In bản vẽ thiết kế |
3 | Máy định vị GPS 2 tần số | Cái | 2 | Đo đạc |
4 | Máy thủy bình | Cái | 1 | Đo đạc |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 | Đồng hồ đo lưu lượng nước thải công nghiệp | Cái | 1 | Kiểm tra hệ thống xử lý nước thải |
2 | Máy in khổ A4 | Cái | 1 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường |
4 | Máy Scan 02 mặt | Cái | 1 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường |
5 | Máy tính xách tay | Cái | 2 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra ngoài hiện trường |
6 | Thiết bị định vị GPS | Cái | 1 | Sử dụng trong quá trình khảo sát hiện trạng môi trường trong công tác thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
7 | Thiết bị siêu âm dò tìm đường ống nước ngầm | Cái | 1 | Kiểm tra hệ thống xử lý nước thải |
II | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
1 | Máy bộ đàm | Cái | 4 | Liên lạc khi đo đạc |
2 | Máy định vị GPS 2 tần số | Bộ | 6 | Đo đạc thực địa |
3 | Máy GPS cầm tay | Bộ | 2 | Đo đạc |
4 | Máy in khổ A3 | Cái | 2 | In các bản trích đo và in danh sách bồi thường |
5 | Máy in màu A0 | Cái | 2 | In các loại bản đồ |
6 | Máy Photocopy | Cái | 2 | Photo phương án bồi thường |
7 | Máy quay phim | Cái | 2 | Quay phim hiện trạng đất phục vụ lập phương án bồi thường |
8 | Máy quét A0 | Cái | 2 | Scan bản đồ các loại |
9 | Máy scan 2 mặt | Cái | 1 | Scan lưu các chủ trương, hồ sơ có liên quan đến bồi thường, hỗ trợ |
10 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 1 | Đo đạc bản đồ |
11 | Máy thủy chuẩn | Bộ | 1 | Đo đạc thực địa |
12 | Máy vi tính xách tay hoặc để bàn cấu hình cao | Bộ | 12 | Xử lý các phần mềm chuyên ngành |
13 | Trạm Cord (sử dụng cho máy GPS 2 tần số) | Bộ | 2 | Đo đạc bản đồ |
III | Văn phòng Đăng ký đất đai (tính cho 01 phòng chuyên môn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; 01 Chi nhánh tại mỗi huyện, thành phố) |
|
|
|
1 | Máy bộ đàm | Cái | 4 | Liên lạc trong đo đạc ngoài thực địa |
2 | Máy chụp hình | Cái | 1 | Chụp ngoài hiện trường đo đạc, đi thẩm định ngoài thực địa |
3 | Máy định vị GPS 2 tần số | Bộ | 2 | Đo đạc |
4 | Máy đo độ sâu + Phần mềm đo đạc và xử lý số liệu | Cái | 1 | Đo địa hình |
5 | Máy in A0 | Cái | 1 | in bản đồ các loại |
6 | Máy in A3 | Cái | 5 | In giấy chứng nhận, bản vẽ trích đo |
7 | Máy photo đa năng kỹ thuật số | Cái | 2 | Photo hồ sơ đất đai, giấy chứng nhận, bản vẽ trích đo |
8 | Máy scan A0 | Cái | 1 | Scan bản đồ |
9 | Máy scan A3 | Cái | 3 | Quét hồ sơ địa chính |
10 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 2 | Đo đạc |
11 | Máy thủy chuẩn | Cái | 1 | Đo đạc thực địa, đo nối độ cao |
12 | Máy vi tính xách tay hoặc để bàn cấu hình cao | Bộ | 6 | Sử dụng in giấy chứng nhận, đo vẽ kỹ thuật; lưu trữ, chỉnh lý biến động đất đai |
IV | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
|
|
1 | Máy bộ đàm | Cái | 3 | Đo đạc bản đồ |
2 | Máy định vị | Cái | 2 | Đo đạc thực địa |
3 | Máy định vị GPS 2 tần số | Bộ | 10 | Đo đạc bản đồ |
4 | Máy In A0 | Cái | 2 | In bản đồ các loại |
5 | Máy in khổ A3 | Cái | 2 | In bản đồ các loại |
6 | Máy quay phim | Cái | 4 | Đo đạc thực địa |
7 | Máy quét A0 | Cái | 1 | Scan bản đồ các loại |
8 | Máy toàn đạc | Cái | 4 | Đo đạc bản đồ |
9 | Máy thủy chuẩn | Cái | 1 | Đo đạc thực địa |
V | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
1 | Bếp điều nhiệt | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
2 | Bếp phá mẫu COD DRB-200 | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
3 | Bộ chuẩn ồn |
| 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
4 | Bộ lọc vi sinh | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
5 | Bơm lấy mẫu khí/ Bơm lấy mẫu (0,1-5) Lít/phút | Cái | 4 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
6 | Cân điện tử 4 số | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
7 | Cân điện tử 5 số lẻ | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
8 | Dụng cụ lấy mẫu nước ngang | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
9 | Dụng cụ lấy mẫu tầng đáy | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
10 | Dụng cụ lấy mẫu tầng đáy trục đứng | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
11 | Hệ thống máy quang phổ nguyên tử và phụ kiện (Bộ lưu điện 10KVA, máy tính, máy in) | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
12 | Hệ thống phá mẫu tự động bằng vi sóng | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
13 | Hệ thống sắc ký ION tự động | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
14 | Hệ thống sắc ký khối phổ GCMS | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
15 | Lò nung | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
16 | Máy cất nước hai lần | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
17 | Máy cất nước một lần | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
18 | Máy cô quay chân không | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
19 | Máy công phá, hút khí độc, chưng cất Nitơ và chuẩn độ tự động | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
20 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 | Phục vụ cho công tác tuyên truyền |
21 | Máy định vị | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
22 | Máy đo cường độ ánh sáng |
| 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
23 | Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (pH, ORP, EC, độ mặn, TDS, nhiệt độ, DO) cầm tay | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
24 | Máy đo đa chỉ tiêu (Độ dẫn, TDS, nhiệt độ, độ muối) | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
25 | Máy đo độ đục | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
26 | Máy đo độ rung 3 chiều | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
27 | Máy đo nhanh khí độc | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
28 | Máy đo oxi hòa tan | Cái | 4 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
29 | Máy đo ồn điện tử | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
30 | Máy đo pH | Cái | 4 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
31 | Máy đo tổng Cacbon TOC | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
32 | Máy đo vi khí hậu | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
33 | Máy in khổ giấy A0 | Cái | 1 | In bản đồ các loại |
34 | Máy in khổ giấy A3 | Cái | 1 | In bản đồ các loại |
35 | Máy khuấy từ | Cái | 4 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
36 | Máy lắc | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
37 | Máy lọc nước siêu sạch/Máy cất nước khử ION | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
38 | Máy ly tâm | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
39 | Máy photyocopy đa năng kỹ thuật số | Cái | 1 | Photo hồ sơ |
40 | Máy quang phổ | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
41 | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ cho công tác tuyên truyền |
42 | Máy Scan khổ A0 | Cái | 1 | Scan bản đồ các loại |
43 | Máy Scan khổ giấy A3 | Cái | 1 | Scan, lưu hồ sơ |
44 | Máy tính xách tay | Cái | 2 | Phục vụ cho công tác tuyên truyền |
45 | Máy xay/nghiền | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
46 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
47 | Nhiệt ẩm kế | Cái | 4 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
48 | Tủ ấm | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
49 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
50 | Tủ giữ ẩm | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
51 | Tủ hút khí độc | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
52 | Tủ lạnh trữ mẫu các loại | Cái | 5 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
53 | Tủ sấy | Cái | 4 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
54 | Thiết bị đo chiều sâu mực nước dưới đất | Cái | 3 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
55 | Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
56 | Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
57 | Thiết bị đo và phân tích khí thải Testo 350/ Máy đo khí thải ống khói | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
58 | Thiết bị lấy mẫu bụi khí thải | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
59 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (thể tích lớn) | Cái | 2 | Phục vụ công tác quan trắc và phân tích môi trường |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
1 | Bình chuẩn 2L, 5L, 10L, 20L | Cái | 4 | Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
2 | Máy chụp ảnh | Cái | 1 | Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
3 | Máy đo nhanh chỉ số Octane | Cái | 1 | Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
4 | Máy đo phóng xạ | Cái | 1 | Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
5 | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ hoạt động thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
II | Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
|
1 | Bàn kiểm công tơ nước | Bộ | 2 | Phục vụ công tác kiểm định |
2 | Bàn kiểm công tơ tự động 1 pha 12 vị trí | Bộ | 2 | Phục vụ công tác kiểm định |
3 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ tự động 1 pha 24 vị trí | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
4 | Bình chuẩn kim loại hạng II các loại | Bộ | 6 | Phục vụ công tác kiểm định |
5 | Bộ bình chuẩn kim loại (Inox) (02,05,10,20,50,100) Lít | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
6 | Bộ kiểm tra hàng đóng gói sẵn | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
7 | Bộ quả cân chuẩn các loại | Bộ | 17 | Phục vụ công tác kiểm định |
8 | Bộ thiết bị Kiểm định máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
9 | Bộ thiết bị Kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
10 | Bơm áp lực | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
11 | Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ khám xét bằng phương pháp không phá hủy, gồm: | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
| - Thiết bị kiểm tra chất lượng bề mặt kim loại. |
|
|
|
| - Các môi chất thử thẩm thấu. |
|
|
|
| - Thiết bị chiếu sáng có điện áp của nguồn không quá 12V; |
|
|
|
| - Búa kiểm tra có khối lượng từ 0,3kg đến 0,5kg; |
|
|
|
| - Kính lúp có độ phóng đại phù hợp; |
|
|
|
| - Thiết bị kiểm tra bên trong: Thiết bị nội soi; |
|
|
|
12 | Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ thử bền, thử kín, gồm: | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
| Thiết bị tạo áp suất có đặc tính kỹ thuật (lưu lượng, áp suất) phù hợp với đối tượng thử. |
|
|
|
| Phương tiện, thiết bị kiểm tra độ kín. |
|
|
|
| Thiết bị kiểm tra rò khí gas |
|
|
|
13 | Bộ thiết bị, dụng cụ phục vụ kiểm định chai gồm: | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
| - Thiết bị tháo lắp van chai; |
|
|
|
| - Thiết bị thử thủy lực; |
|
|
|
| - Thiết bị thử giãn nở thể; |
|
|
|
| - Thiết bị hút và xử lý khí dư trong chai (đối với các chai chứa khí độc hại, dễ cháy nổ không thể xả ra môi trường); |
|
|
|
| - Thiết bị hút chân không; |
|
|
|
| - Thiết bị kiểm tra van; |
|
|
|
| - Thiết bị đóng số; |
|
|
|
14 | Bánh lòng | Cặp | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
15 | Bàn thí nghiệm lắp ghép | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
16 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
17 | Bể rửa siêu âm có gia nhiệt | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
18 | Bếp chưng cách thuỷ | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
19 | Bếp điện gia nhiệt | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
20 | Bếp phá mẫu COD | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
21 | Bình bơm hóa chất | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
22 | Bình chứa hóa chất | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
23 | Bình xịt phân, vôi | Cái | 4 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
24 | Bình xịt thuốc đeo vai | Cái | 3 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
25 | Bộ BOD tự chế | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
26 | Bộ chiết pha rắn 12 cổng | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
27 | Bộ chuẩn độ tự động | Bộ | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
28 | Bộ chưng cất đạm tự động | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
29 | Bộ kiểm tra Xquang (TNT 12000) | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
30 | Bộ khoan mẫu đất | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
31 | Bộ lọc dung môi (Máy hút chân không) | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
32 | Bộ lưu điện 1 pha | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
33 | Bộ máy nổ nhật, bình Acqui 50A, giàn tắc xi+chân vịt | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
34 | Bộ thiết bị phá mẫu COD | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
35 | Bồn Inox | Cái | 3 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
36 | Bồn nhựa | Cái | 6 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
37 | Bơm lưu lượng 30l/phút | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
38 | Cân chuẩn Mettler toledo 320g-620g- 120g /0.1mgMS304S;120g/0.01mg ; 32kg/0,1mg; 150kg; d=1g | Cái | 6 | Phục vụ công tác kiểm định |
39 | Cân kỹ thuật | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
40 | Cân phân tích | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
41 | Chẹt thép + máy ủi | Bộ | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
42 | Dàn chảo | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
43 | Dàn khoan mương xương cá trên ruộng (khoan khô) | Hệ thống | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
44 | Dàn khoan mương xương cá trên ruộng (khoan nước) | Hệ thống | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
45 | Dàn ủi | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
46 | Dàn xịt thuốc tự vận hành dưới ruộng | Hệ thống | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
47 | Dàn xới | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
48 | Dụng cụ lấy mẫu nước | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
49 | Đầu ghi hình | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
50 | Đồng hồ đo nhiệt độ, ẩm độ | Cái | 10 | Phục vụ công tác kiểm định |
51 | Đồng hồ nước 3 inch CCX 0.2 | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
52 | Đồng hồ xăng dầu lưu lượng kế chuẩn | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
53 | Giá sắt 5 tầng | Cái | 5 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
54 | Hệ thống cô quay chân không | Hệ thống | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
55 | Hệ thống kiểm định đồng hồ đo nước lạnh | Hệ thống | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
56 | Hệ thống máy bơm, phụ kiện kèm theo Q đến 2500 L/min | Hệ thống | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
57 | Hệ thống phá mẫu 6 chỗ | Hệ thống | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
58 | Hệ thống tưới nấm | Hệ thống | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
59 | Hệ thống tưới rau | Hệ thống | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
60 | Hệ thống xử lý nước sạch | Hệ thống | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
61 | Kính hiển vi 3 mắt | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
62 | Khay nồi khử trùng | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
63 | Khuôn nhãn nước | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
64 | Lò hấp đứng | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
65 | Lò hấp nấm rơm | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
66 | Lò nung L24/11 | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
67 | Lò vi sóng | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
68 | Lưới kéo cá | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
69 | Máy bơm cao áp rửa bình | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
70 | Máy cày | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
71 | Máy cắt cỏ | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
72 | Máy cắt cỏ đeo vai | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
73 | Máy cất nước 01 lần | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
74 | Máy cưa cây cầm tay | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
75 | Máy dập mẫu vi sinh | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
76 | Máy DR 2800 | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
77 | Máy đo 6 chỉ tiêu môi trường | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
78 | Máy đo điện trở đất | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
79 | Máy đo độ đục | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
80 | Máy đo độ rung | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
81 | Máy đo liều phóng xạ buồng ION hóa | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
82 | Máy đo nhiệt độ độ ẩm môi trường | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
83 | Máy đo pH | Cái | 3 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
84 | Máy đo tiếng ồn | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
85 | Máy đo tốc độ gió | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
86 | Máy đo vi khí hậu | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
87 | Máy GPS | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
88 | Máy hàn Hóa nhiệt | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
89 | Máy in date tự động MY - 380F | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
90 | Máy khoan đứng | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
91 | Máy khuấy từ | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
92 | Máy khuấy từ gia nhiệt 1 vị trí | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
93 | Máy lắc ngang | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
94 | Máy lắc vòng | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
95 | Máy lắc Vortex | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
96 | Máy lấy mẫu bụi Sibata | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
97 | Máy lấy mẫu bụi và phụ kiện lấy mẫu | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
98 | Máy lấy mẫu khí và phụ kiện | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
99 | Máy lấy mẫu không khí và phụ kiện lấy mẫu | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
100 | Máy lên luống các loại | Cái | 4 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
101 | Máy lọc nước đầu vào Rios 5 l/h | Cái | 1 | Phục vụ phân tích kiểm nghiệm |
102 | Máy lọc nước siêu sạch | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
103 | Máy ly tâm | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
104 | Máy nghiền mẫu | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
105 | Máy phát điện 15KW | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
106 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV- VIS | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
107 | Máy sạ hàng, kết hợp phun thuốc sâu | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
108 | Máy sàng nguyên liệu | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
109 | Máy trộn mùn cưa | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
110 | Máy xịt thuốc các loại | Cái | 4 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
111 | Máy xới tay | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
112 | Mẫu chuẩn đầu/thân | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
113 | Motor bơm nước | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
114 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
115 | Nồi hơi | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
116 | Nồi khử trùng | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
117 | Nồi luộc thóc | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
118 | Nồi thanh trùng + 4 Khay | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
119 | Ổn áp Lioa 30kVA | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
120 | Ống đong chia độ 10ml-1000ml | Bộ | 2 | Phục vụ công tác kiểm định |
121 | Rơ mooc | Cái | 1 | (kéo lúa, vật tư) |
122 | Tủ ấm các loại | Cái | 6 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
123 | Tủ cấy vi sinh cấp 2 | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
124 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
125 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
126 | Tủ đựng hoá chất có bộ xử lý khí | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
127 | Tủ hút khí độc | Cái | 3 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
128 | Tủ lạnh các loại | Cái | 6 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
129 | Tủ sấy các loại | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
130 | Tủ sấy nấm linh chi +M dao cát nấm linh chi | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
131 | Thiết bị chuẩn kiểm định đồng hồ đo xăng dầu đến 100mm | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
132 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng; | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
133 | Thiết bị đo chiều dày kết cấu | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
134 | Thiết bị đo dòng điện. | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
135 | Thiết bị đo đa năng chính xác cao | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
136 | Thiết bị đo điện trở cách điện | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
137 | Thiết bị đo điện trở tiếp đất | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
138 | Thiết bị đo hiệu điện thế | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
139 | Thiết bị đo khí độc | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
140 | Thiết bị đo khoảng cách; | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
141 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
142 | Thiết bị đo nhanh chỉ số octan, cetan lưu động | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
143 | Thiết bị đo nhiệt độ | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
144 | Thiết bị đo tải trọng thử (lực kế) | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
145 | Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc vòng | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
146 | Thiết bị đo vận tốc gió | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
147 | Thiết bị đồng bộ để hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ đo áp suất cấp chính xác đến 1% và đến 1000Bar | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
148 | Thiết bị hiệu chuẩn tủ ấm, tủ sấy | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
149 | Thiết bị kiểm định công tơ điện 3 pha 3 vị trí | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
150 | Thiết bị kiểm định dung tích bồn chứa và phần mềm lập bảng dung tích bồn chứa | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
151 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
152 | Thiết bị kiểm định máy biến dòng và máy biến áp đo lường | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
153 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
154 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
155 | Thiết bị kiểm Taximet lưu động | Bộ | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
156 | Thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
157 | Thiết bị lấy mẫu xăng dầu | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
158 | Thiết bị lọc nước RO | Cái | 2 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
159 | Thiết bị máy tách hạt | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
160 | Thiết bị phân tích BOD 6 chỗ | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
161 | Thiết bị SX bịch phôi (bộ kệ để phôi, xe nâng kệ phôi nấm) | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
162 | Thiết bị tạo lực kiểm định cân kiểm tra quá tải xách tay | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
163 | Thiết bị thử độ bền điện áp 5KVAC/6KVDC; Model TOS5301 | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
164 | Thiết bị xác định khuyết tật cáp, thiết bị kiểm tra chất lượng mối hàn, chất lượng cáp thép | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
165 | Thủy bình, kinh vỹ | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
166 | Thước vặn đo ngoài điện tử (Panme 0-25 mm và 25 - 50 mm) | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm định |
167 | Vỏ máy composite | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
168 | Xe đẩy Inox | Cái | 2 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
169 | Xe nâng tay | Cái | 1 | Phục vụ phân tích, kiểm nghiệm |
170 | Xuồng composite | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất trại thực nghiệm khoa học và công nghệ |
III | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
|
1 | Bình chuẩn di động kiểm định, kiểm tra đồng hồ đo nước lạnh | Bộ | 1 | Phục vụ công tác đo lường chất lượng |
2 | Bộ bình Chuẩn kim loại hạng 2 (2L, 5L, 10L, 20L) | Bộ | 2 | Kiểm tra thể tích |
3 | Bộ quả cân INOX F1 từ 1g đến 1kg | Bộ | 1 | Kiểm tra cân phân tích và cân kỹ thuật |
4 | Bộ kiểm tra hàng đóng gói sẵn bao gồm: | Bộ | 1 | Kiểm tra hàng đóng gói sẵn, các loại hàng hóa. |
| - Cân Mettler (Max: 220 g và d = 0,1 mg) |
|
|
|
| - Cân Mettler (Max: 3kg và d = 1 mg) |
|
|
|
| - Cân Mettler (Max: 6,2 kg và d = 10 mg) |
|
|
|
| - Cân điện tử do Đức sản xuất (Max: 100 kg và d = 5 g) |
|
|
|
| - Máy tính xách tay có bộ xử lý core i7 trở lên |
|
|
|
| - Máy in |
|
|
|
| - Máy chụp hình |
|
|
|
| - Rây thí nghiệm và các dụng cụ khác kèm theo |
|
|
|
| - Quả cầu đo khối lượng riêng (Plunger) |
|
|
|
| - Cốc đo tỷ trọng (Kyknometer |
|
|
|
| - Cốc thủy tinh |
|
|
|
| - Bộ bình định mức |
|
|
|
| - Tỷ trọng kế |
|
|
|
| - Bộ ống đong chia độ thủy tinh |
|
|
|
| - Pipet chia độ |
|
|
|
| - Nhiệt kế hiện số (Digital Thermometer) |
|
|
|
5 | Cân bàn điện tử (tải trọng 60kg, phân độ 5g) | Cái | 1 | Phục vụ công tác đo lường (kiểm tra khối lượng) |
6 | Cân điện tử Pmax = 34 kg | Cái | 1 | Phục vụ công tác đo lường (kiểm tra khối lượng) |
7 | Máy đo hàm lượng vàng cầm tay bao gồm: | Bộ | 1 | Kiểm tra chất lượng vàng |
| - Máy đo hàm lượng vàng di động |
|
|
|
| - Máy tính xách tay |
|
|
|
| - Máy in |
|
|
|
8 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện cầm tay | Bộ | 1 | Phục vụ công tác đo lường chất lượng |
9 | Thước cặp điện tử bằng kim loại (Lmax = 300mm) | Cái | 2 | Dùng kiểm tra kích thước hàng hóa |
10 | Thước văn đo ngoài Panme điện tử (Khoảng 25mm) | Cái | 2 | Dùng kiểm tra kích thước hàng hóa |
11 | Thiết bị phân tích chỉ số Octan xăng lưu động | Bộ | 1 | Kiểm tra chất lượng xăng |
12 | Thiết bị lấy mẫu xăng dầu | Bộ | 1 | Lấy mẫu kiểm tra xăng dầu |
13 | Hộp quả Inox M1 | Hộp | 5 | Phục vụ kiểm tra cân cấp 3, 4 |
14 | Bộ quả cân M1 | Bộ | 1 | Phục vụ kiểm tra cân cấp 3, 4 có mức cân lớn |
15 | Bộ quả cân F1 từ 1mg đến 1kg | Bộ | 1 | Kiểm tra cân phân tích và cân kỹ thuật |
16 | Bộ ống đong nhựa PP vạch nổi | Bộ | 2 | Dùng kiểm tra thể tích |
17 | Bộ quả cân E2 | Bộ | 1 | Phục vụ kiểm tra cân cấp 1, cấp 2 và quả cân F1, F2 |
18 | Bình định mức | Bộ | 1 | Phục vụ kiểm tra thể tích |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Thiết bị đo điện trở đất | Cái | 1 | Đo kiểm, kiểm tra hạ tầng, chất lượng viễn thông |
2 | Thiết bị đo kiểm nguồn điện | Cái | 1 | |
3 | Máy định vị GPS | Cái | 1 | |
4 | Thước đo Laser | Cái | 1 | |
5 | Thiết bị đo kiểm chất lượng mạng | Cái | 1 | |
6 | Thiết bị đo kiểm cáp quang | Cái | 1 | |
7 | Máy tính xách tay chuyên dùng | Cái | 7 | Phục vụ ứng cứu sự cố an toàn thông tin (CNTT - 05 cái); xử lý, cập nhật, truy xuất dữ liệu bản đồ về viễn thông tại hiện trường (Viễn thông - 02 cái) |
8 | Camera chuyên dùng | Cái | 1 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra |
9 | Máy ghi âm | Cái | 1 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra |
10 | Máy in di động xách tay | Cái | 1 | Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra |
II | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 | Access control cửa ra vào | Bộ | 2 | Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
2 | Bộ chuyển đổi tín hiệu DisplayPort to HDMI | Bộ | 4 | Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
3 | Bộ chuyển đổi tín hiệu DisplayPort to VGA | Bộ | 4 | Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
4 | Bộ điều khiển hiển thị màn hình ghép (Controler) | Bộ | 1 | Phục vụ giám sát, quản lý, điều hành của tỉnh |
5 | Bộ lưu trữ điện chuyên dụng | Bộ | 2 | Phục vụ lưu điện dự phòng tại Trung tâm dữ liệu |
6 | Camera an ninh (đầu ghi và camera) | Bộ | 1 | Phục vụ cho các hoạt động giám sát từ xa đối với Trung tâm dữ liệu |
7 | Coreswitch | Bộ | 1 | Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
8 | Cửa thép chống cháy chuyên dụng cho phòng server | Bộ | 1 | Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
9 | Hệ thống chống sét | Hệ thống | 1 | Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
10 | Hệ thống chữa cháy FM200 | Bộ | 1 | Phục vụ cho các hoạt động chữa cháy tự động tại Trung tâm dữ liệu |
11 | Hệ thống giám sát môi trường | Hệ thống | 1 | Phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
12 | Hệ thống giám sát môi trường (độ ẩm, nhiệt độ tại TTDL) | Bộ | 1 | Phục vụ cho các hoạt động giám sát các chỉ số môi trường tại Trung tâm dữ liệu |
13 | Màn hình ghép | Cái | 27 | Phục vụ giám sát, quản lý, điều hành của tỉnh |
14 | Máy chiếu | Cái | 2 | Phục vụ công tác đào tạo |
15 | Máy chủ chuyên dùng (HP, DELL, IBM,…) | Cái | 30 | Phục vụ cho các hoạt động ứng dụng dùng chung của tỉnh đặt tại Trung tâm dữ liệu |
16 | Máy lạnh chuyên dụng | Bộ | 2 | Phục vụ cho các hoạt động làm lạnh cho toàn bộ Trung tâm dữ liệu |
17 | Máy tính chuyên dụng phục vụ Trung tâm dữ liệu | Bộ | 1 | Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
18 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 40 | Phục vụ giám sát, quản lý, điều hành của tỉnh (10 bộ máy); Phục vụ đào tạo, tập huấn an toàn an ninh thông tin (30 bộ máy). |
19 | Máy tính xách tay | Cái | 15 | Thực hiện lập trình, viết phần mềm, đồ họa, thiết kế phục vụ sự nghiệp thông tin; Vận hành hệ thống máy chủ, trung tâm tích hợp dữ liệu của toàn tỉnh |
20 | Monitor-Stand Dual Monitor | Bộ | 4 | Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại trung tâm dữ liệu tỉnh |
21 | Ổ điện PDU | Cái | 4 | Phục vụ cho việc kết nối thiết bị với hệ thống điện tại Trung tâm dữ liệu |
22 | Sàn nâng | Bộ | 1 | Sàn nâng phục vụ cho việc nâng đỡ thiết bị lên cao hơn so với mặt đất nhằm tăng diện tích cho mặt bằng tại Trung tâm dữ liệu |
23 | Tivi | Cái | 6 | Thiết bị giám sát phục vụ ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
24 | Tủ Rack ATS | Cái | 2 | Phục vụ lắp đặt cho các thiết bị (modem, ewitch,…) tại Trung tâm dữ liệu |
25 | Tủ RACK máy chủ | Cái | 4 | Phục vụ lắp đặt cho các thiết bị máy chủ, lưu trữ, chuyển mạch tại Trung tâm dữ liệu |
26 | Tường lửa chuyên dùng | Cái | 5 | Phục vụ cho các hoạt động về an toàn thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
27 | Thiết bị cân bằng tải, router định tuyến | Cái | 6 | Phục vụ cho các hoạt động kết nối với các hệ thống mạng WAN |
28 | Thiết bị chuyển mạch | Cái | 10 | Phục vụ cho các hoạt động về an toàn thông tin tại Trung tâm dữ liệu |
29 | Thiết bị chuyển mạch dữ liệu SAN Switch | Cái | 4 | Phục vụ cho các hoạt động kết nối với các hệ thống lưu trữ tại Trung tâm dữ liệu |
30 | Thiết bị lưu trữ SAN | Cái | 5 | Phục vụ cho các hoạt động lưu trữ dữ liệu tại Trung tâm dữ liệu |
31 | Thiết bị sao lưu dữ liệu | Cái | 2 | Phục vụ cho các hoạt động sao lưu (dự phòng) dữ liệu tại Trung tâm dữ liệu |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
1 | Ma nơ canh (hình nộm) | Cái | 2 | Phục vụ công tác chuyên môn |
2 | Máy đo âm thanh | Cái | 1 | Phục vụ công tác chuyên môn |
3 | Máy đo khoảng cách Lazer | Cái | 3 | Phục vụ công tác chuyên môn |
4 | Máy in cầm tay | Cái | 1 | Phục vụ công tác chuyên môn |
5 | Máy quay phim | Cái | 2 | Phục vụ công tác chuyên môn |
6 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 2 | Phục vụ công tác chuyên môn |
7 | Thiết bị đo cường độ PH, tiêu chuẩn bể bơi | Cái | 2 | Phục vụ công tác chuyên môn |
II | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
|
|
|
1 | Amply chuyên dụng | Cái | 16 | Phục vụ chiếu phim |
2 | Bộ cân chỉnh âm thanh | Bộ | 1 | Phục vụ chiếu phim |
3 | Bộ lưu ảnh | Bộ | 4 | Phục vụ chiếu phim |
4 | Bộ lưu điện máy chiếu phim | Bộ | 5 | Phục vụ chiếu phim |
5 | Bộ xử lý tiếng (âm thanh 7.1 Dolby) | Bộ | 5 | Phục vụ chiếu phim |
6 | Ghế ngồi xem phim | Cái | 700 | Phục vụ chiếu phim |
7 | Hệ thống âm thanh rạp chiếu phim | Hệ thống | 5 | Phục vụ chiếu phim |
8 | Hệ thống bán hàng hóa tự động | Hệ thống | 1 | Phục vụ chiếu phim |
9 | Hệ thống bán vé tự động | Hệ thống | 2 | Phục vụ chiếu phim |
10 | Hệ thống PCCC tự động | Hệ thống | 1 | Phục vụ chiếu phim |
11 | Kính 3D | Cái | 270 | Phục vụ chiếu phim |
12 | Loa chính diện | Cái | 4 | Phục vụ chiếu phim |
13 | Loa phải | Cái | 4 | Phục vụ chiếu phim |
14 | Loa siêu trầm | Cái | 4 | Phục vụ chiếu phim |
15 | Loa surround | Cái | 48 | Phục vụ chiếu phim |
16 | Loa trái | Cái | 4 | Phục vụ chiếu phim |
17 | Màn ảnh | Cái | 2 | Phục vụ chiếu phim lưu động |
18 | Màn ảnh bạc chuyên dùng rạp chiếu phim | Cái | 4 | Phục vụ chiếu phim |
19 | Máy chiếu full HD và đầu đọc | Cái | 2 | Phục vụ chiếu phim lưu động |
20 | Máy chiếu phim kỹ thuật số 2D, 3D | Cái | 5 | Phục vụ chiếu phim |
21 | Máy lạnh trung tâm | Cái | 6 | Phục vụ chiếu phim |
22 | Máy phát điện 850KVA | Cái | 1 | Phục vụ chiếu phim |
III | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
* | Môn Canoeing |
|
|
|
1 | Chèo thuyền canoeing | Cái | 2 | Tập luyện và thi đấu |
2 | Chèo thuyền Kayak | Cái | 2 | Tập luyện và thi đấu |
3 | Thuyền canoeing đôi | Cái | 1 | Tập luyện và thi đấu |
4 | Thuyền canoeing đơn | Cái | 4 | Tập luyện và thi đấu |
5 | Thuyền Kayak đơn | Cái | 2 | Tập luyện và thi đấu |
* | Môn Cử tạ |
|
|
|
1 | Bộ tạ 145kg | Bộ | 2 | Tập luyện và thi đấu |
2 | Bộ tạ 185kg/190kg | Bộ | 2 | Tập luyện và thi đấu |
3 | Đòn tạ 15kg | Cái | 2 | Tập luyện và thi đấu |
4 | Đòn tạ 20kg | Cái | 2 | Tập luyện và thi đấu |
* | Môn Cờ vua, Điền kinh |
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Cái | 3 | Tập luyện và thi đấu |
2 | Máy tính lắp ráp | Cái | 3 | Tập luyện và thi đấu |
* | Môn bắn cung |
|
|
|
1 | Cung 01 dây WinWin | Cái | 4 | Tập luyện và thi đấu |
2 | Chân cung 01 dây | Cái | 4 | Tập luyện và thi đấu |
3 | Dây chính | Cái | 4 | Tập luyện và thi đấu |
4 | Đầu tên | Cái | 10 | Tập luyện và thi đấu |
5 | Kính bắn | Cái | 1 | Tập luyện và thi đấu |
6 | Ống nhòm | Cái | 1 | Tập luyện và thi đấu |
7 | Thân tên | Cái | 8 | Tập luyện và thi đấu |
8 | Thùng cung 01 dây | Cái | 2 | Tập luyện và thi đấu |
* | Môn võ thuật |
|
|
|
1 | Bao cát treo dây xích hình trụ | Cái | 2 | Tập luyện chuyên môn |
2 | Bóng tập phản xạ | Cái | 1 | Tập luyện chuyên môn |
3 | Giá treo bao cát hình chữ U | Cái | 1 | Tập luyện chuyên môn |
4 | Gia treo bóng tập phản xạ tốc Everlast | Cái | 1 | Tập luyện chuyên môn |
5 | Ring Đài tập luyện | Cái | 1 | Tập luyện chuyên môn |
6 | Sàn lát thảm tập luyện và thi đấu | m² | 100 | Tập luyện chuyên môn |
7 | Sàn thi đấu Judo | m² | 144 | Tập luyện chuyên môn |
8 | Trụ đấm bao cát (môn Vovinam) | Cái | 2 | Tập luyện chuyên môn |
9 | Trụ mục tiêu (môn Karate) | Cái | 2 | Tập luyện chuyên môn |
10 | Xà đơn treo bao cát | Cái | 1 | Tập luyện chuyên môn |
11 | Xà đơn treo tường | Cái | 1 | Tập luyện chuyên môn |
* | Môn Cử tạ |
|
|
|
1 | Bộ tạ tập luyện | Bộ | 2 | Tập luyện chuyên môn |
2 | Sàn cử tạ tập luyện | Bộ | 1 | Tập luyện chuyên môn |
* | Môn Điền kinh |
|
|
|
1 | Bộ tạ lớn | Bộ | 1 | Tập luyện chuyên môn |
2 | Bộ rào | Bộ | 2 | Tập luyện chuyên môn |
3 | Tạ hình voi loại 10kg | Cái | 3 | Tập luyện chuyên môn |
4 | Tạ hình voi loại 20kg | Cái | 2 | Tập luyện chuyên môn |
5 | Áo giáp loại 15kg | Cái | 18 | Tập luyện chuyên môn |
6 | Khung kéo tạ | Cái | 2 | Tập luyện chuyên môn |
* | Các môn khác và tổ chức các giải thể thao |
|
|
|
1 | Camera (máy quay chuyên dùng) | Cái | 3 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
2 | Loa Full Đôi Electrovoice ZLX- 12P-EU | Cái | 4 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
3 | Loa PSD Array P102 kèm thùng Case | Cái | 8 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
4 | Loa Sub Đôi Electrovoice TX- 2181@L | Bộ | 4 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
5 | Máy bơm chìm 5HP | Cái | 2 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
6 | Máy bơm nổi Đài loan 5HP | Cái | 2 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
7 | Micro không dây Electrovoice R300-HD | bộ | 4 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
8 | Mixer Soundcraft | Cái | 2 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
9 | Power Crest & Carver RMX 5600 | Cái | 1 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
10 | Power Crest & Carver RMX 6200 | Cái | 1 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
11 | Thảm sàn thi đấu cầu lông | bộ | 5 | Tổ chức thi đấu các giải thể thao |
IV | Công viên Văn hóa An Hòa |
|
|
|
1 | Amply công suất 3.000-4.000wat | Cái | 5 | Phục vụ sân khấu |
2 | Âm ly phóng thanh 1.000wat | Cái | 1 | Phục vụ sân khấu |
3 | Âm thanh sân khấu | Cái | 1 | Phục vụ sân khấu |
4 | Âm thanh tuyên truyền | Chiếc | 1 | Phục vụ tuyên truyền |
5 | Đường điện sân khấu | Hệ thống | 1 | Cấp điện |
6 | Ghế ngồi ngoài trời composite | Cái | 1000 | Phục vụ sân khấu |
7 | Hệ thống bơm nước và tủ điện thế | Hệ thống | 1 | Cấp nước |
8 | Hệ thống camera an ninh | Hệ thống | 1 | Phục vụ chuyên môn |
9 | Hệ thống điện từ trạm đầu rồng đến nhà nổi | Hệ thống | 1 | Cấp điện |
10 | Loa ca nhạc dạng treo | Casi | 10 | Phục vụ sân khấu |
11 | Máy bơm chìm 5HP | Cái | 2 | Hồ nước trang trí |
12 | Máy bơm hồ phun nước | Cái | 1 | Hồ nước trang trí |
13 | Máy bơm nước PCCC | Cái | 1 | Phòng cháy chữa cháy |
14 | Máy chiếu sân khấu | Cái | 1 | Phục vụ sân khấu |
15 | Mixer điện tử kỹ thuật số 24 line | Cái | 1 | Phục vụ sân khấu |
16 | Pa lăng | Cái | 1 | Phục vụ kỹ thuật |
17 | Thiết bị ánh sáng và pha màu kỷ xảo | Cái | 1 | Phục vụ sân khấu |
18 | Thiết bị chiếu phim 3D | Cái | 1 | Phục vụ chiếu phim |
19 | Thiết bị vệ sinh hồ nước | Cái | 1 | Vệ sinh hồ nước |
20 | Trạm điện 3x15KVA | Cái | 1 | Cấp điện |
21 | Trạm thu phát sóng bộ đàm | Cái | 1 | Thông tin liên lạc |
22 | Xe đẩy vệ sinh hồ nước | Cái | 1 | Hồ nước trang trí |
V | Bảo tàng |
|
|
|
1 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 2 | Phục vụ cho công tác chuyên môn |
2 | Hệ thống Camera an ninh (mắt quan sát + đầu thu) | Bộ | 2 | Phục vụ cho bảo vệ cơ quan |
3 | Kệ để hiện vật bảo quản trong kho | Cái | 20 | Phục vụ cho công tác chuyên môn |
4 | Loa thuyết minh (loa treo) | Cái | 4 | Phục vụ cho công tác chuyên môn |
5 | Máy in màu | Cái | 3 | Phục vụ cho công tác chuyên môn |
6 | Máy lạnh bảo quản hiện vật | Bộ | 10 | Phục vụ cho công tác bảo quản hiện vật |
7 | Máy photocopy | Bộ | 1 | Phục vụ cho hoạt động cơ quan |
8 | Máy quay phim | Bộ | 2 | Phục vụ cho công tác chuyên môn |
9 | Máy scan | Bộ | 2 | Phục vụ cho công tác sưu tầm, bảo quản hiện vật |
10 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 3 | Phục vụ cho công tác sưu tầm tại cơ sở, công tác trưng bày lưu động, bảo quản hiện vật |
11 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 2 | Phục vụ cho công tác sưu tầm tại cơ sở, công tác trưng bày lưu động |
12 | Tủ trưng bày hiện vật | Cái | 20 | Phục vụ cho công tác chuyên môn |
13 | Máy đo khoảng cách | Cái | 1 | Phục vụ lập hồ sơ di tích |
VI | Đoàn Nghệ thuật Khmer |
|
|
|
* | Thiết bị âm thanh |
|
|
|
1 | Bộ thiết bị cho phòng thu âm chuyên nghiệp | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
2 | Amply chuyên dụng | Cái | 12 | Phục vụ biểu diễn |
3 | Dàn ngũ âm (nhạc cụ dân tộc) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
4 | Dàn ngũ âm (nhạc cụ dân tộc) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
5 | Dây Jack kết nối máy | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
6 | Dây loa Soundking GB-106 | Cái | 3 | Phục vụ biểu diễn |
7 | Driverack DBX PA2 | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
8 | Echo Lexicon MX-400 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
9 | Equalizer DBX IEQ-31 | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
10 | Guitar Solo + bass | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
11 | Loa Aray | Cái | 20 | Phục vụ biểu diễn |
12 | Loa full 4 tấc PS 15A có công suất | Cái | 8 | Phục vụ biểu diễn |
13 | Loa full 5 tấc PS 18A có công suất | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
14 | Loa Full Đôi Electrovoice TX- 2152@L | Cái | 5 | Phục vụ biểu diễn |
15 | Loa Full Đôi Electrovoice ZLX- 12P-EU | Cái | 5 | Phục vụ biểu diễn |
16 | Loa monitor | Cái | 8 | Phục vụ biểu diễn |
17 | Loa Peavey Subbass 1000W | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
18 | Loa PSD Array P102 kèm thùng Case | Cái | 20 | Phục vụ biểu diễn |
19 | Loa PSD P18 kèm áo loa bánh xe | Cái | 8 | Phục vụ biểu diễn |
20 | Loa Sub có công suất Electrovoice ETX-18SP | Cái | 5 | Phục vụ biểu diễn |
21 | Loa Sub đôi | Cái | 6 | Phục vụ biểu diễn |
22 | Loa Sub Đôi Electrovoice TX- 2181@L | Cái | 5 | Phục vụ biểu diễn |
23 | Loa treo 20.000W | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
24 | Mexer kỹ thuật số | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
25 | Micro cài đầu R-300E | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
26 | Micro không dây | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
27 | Micro không dây cài áo | Cái | 6 | Phục vụ biểu diễn |
28 | Micro không dây Electrovoice R300-HD | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
29 | Micro trống jazz shure | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
30 | Miser Yamaha QL5 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
31 | Mixer kỹ thuật số 32 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
32 | Mixer Soundcraft | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
33 | Power Crest & Carver RMX 5600 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
34 | Power Crest & Carver RMX 6200 | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
35 | Tủ máy 80cm có Mixer | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
36 | Tủ nguồn 3 pha | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
* | Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
1 | Bàn điều khiển ánh sáng (MA3) | Cái | 14 | Phục vụ biểu diễn |
2 | Bàn điều khiển ánh sáng (SPX990 Efcet) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
3 | Bàn điều khiển đèn Disco 240 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
4 | Bàn điều khiển MA3 có Case | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
5 | Beam 550W có áo Case mốc | Cây | 30 | Phục vụ biểu diễn |
6 | Blinder 4 mắt có Case | Cây | 20 | Phục vụ biểu diễn |
7 | Card điều khiển ánh sáng Sunlite + Phần mềm điều khiển | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
8 | Chân treo đèn có tay quay | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
9 | Đèn beam 230W YR200D-II | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
10 | Đèn COB 4x100W có Case | Cây | 20 | Phục vụ biểu diễn |
11 | Đèn Moving Head Weinas Beam 230 | Cái | 4 | Phục vụ biểu diễn |
12 | LED 54x9w chống nước 30 có case+áo | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
13 | Màn hình Led (12m x 4m) có Case | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
14 | Máy khói 3000W | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
15 | Máy, khói lạnh | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
16 | Sân khấu nhôm 16m x 10m | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
* | Trang thiết bị nhạc cụ |
|
|
|
1 | Bao trống jazz | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
2 | Boss | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
3 | Cymbal Meinl MCS | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
4 | Cymbal trống Zildjian | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
5 | Chân Hardware | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
6 | Dàn nhạc ngũ âm (nhạc cụ dân tộc) | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
7 | Đàn Guitar bass cort â (6 dây) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
8 | Đàn Guitar điện Fender American Elite Stratocaster | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
9 | Đàn Organ | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
10 | Đàn Organ korg pa4 x 76 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
11 | Ghi-ta jazz bass 5 dây fender | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
12 | Ghi-ta solo fender | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
13 | Kèn Sxo Phone | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
14 | Micro trống | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
15 | Micro trống jazz shure SH SKT- 7B | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
16 | Roland Kick | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
17 | Trống điện tử Roland | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
18 | Trống Maper Drums AR628S | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
* | Tài sản khác |
|
|
|
1 | Hệ thống âm thanh, ánh sáng | Hệ thống | 2 | Phục vụ biểu diễn |
2 | Rèm, màn sân khấu | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
3 | Đèn DJ Spot 250 | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
4 | Giàn khung đèn sân khấu (01 bộ 68m gồm có giàn khung, chân đế, chân chống, Balang xích) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
VII | Thư viện |
|
|
|
1 | Bàn đọc sách phục vụ lưu động | Cái | 20 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
2 | Bàn, ghế đọc giả người lớn | Cái | 10 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
3 | Bàn, ghế đọc giả thiếu nhi | Cái | 5 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
4 | Bình nước nóng lạnh | Cái | 4 | Phục vụ bạn đọc |
5 | Bộ Robotit ứng dụng các hoạt động STEM cho thư viện | Cái | 10 | Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động |
6 | Cổng an ninh thư viện công nghệ Em 2 cánh 1 lối đi | Cái | 3 | Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện |
7 | Dàn âm thanh | Bộ | 1 | Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động |
8 | Dù che phục vụ đọc sách lưu động ngoài trời | Cái | 2 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
9 | Đầu đọc barcode | Cái | 20 | Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện |
10 | Giá sách, báo, tạp chí | Cái | 200 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
11 | Kệ, bục trưng bày sách | Cái | 10 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
12 | Màn hình cảm ứng chuyên dùng trình chiếu | Cái | 2 | Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động |
13 | Máy ảnh số hóa tài liệu di động | Cái | 2 | Số hóa tài liệu thư viện |
14 | Máy chụp hình thẻ bạn đọc | Cái | 1 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
15 | Máy đọc sách cho người khiếm thị | Cái | 4 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
16 | Máy hút bụi kho sách | Cái | 4 | Vệ sinh sách và tài liệu thư viện |
17 | Máy in barcode 300dpi | Cái | 2 | Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện |
18 | Máy in mã vạch giấy A4 | Cái | 4 | Xử lý kỹ thuật sách |
19 | Máy in thẻ nhựa màu, 2 mặt | Cái | 1 | In thể thư viện |
20 | Máy khử trùng/khử khuẩn cho tài liệu IDSmart Bookshower | Cái | 2 | Vệ sinh sách và tài liệu thư viện |
21 | Máy lạnh đứng phục vụ kho sách bạn đọc | Cái | 9 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
22 | Máy nạp/khử từ cho sách/báo/tài liệu | Cái | 3 | Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện |
23 | Máy photocopy | Cái | 2 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
24 | Máy tính dành cho bạn đọc | Cái | 50 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
25 | Phần mềm quản lý thư viện | Cái | 1 | Quản lý và lưu cơ sở dữ liệu thư viện |
26 | Robot lau sàn thư viện | Cái | 4 | Vệ sinh các kho sách thư viện |
27 | Tủ mục lục | Cái | 10 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
28 | Tủ sắt gửi cặp sách bạn đọc | Cái | 10 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
29 | Thiết bị kiểm kê/ tìm kiếm tài liệu | Cái | 3 | Kiểm kê sách trong thư viện |
30 | Thiết bị số hóa bán tự động chuyên dụng cho sách, báo, tài liệu đóng tập, tranh ảnh. Khổ A2 (A3 x 2) | Cái | 1 | Số hóa tài liệu thư viện |
31 | Thiết bị vệ sinh tài liệu tự động (thiết bị + phần mềm tương thích) | Cái | 1 | Vệ sinh sách và tài liệu thư viện |
32 | Thùng loa di động | Cái | 2 | Phục vụ các buổi sinh hoạt, các buổi đọc sách lưu động |
33 | Trạm tự mượn/trả tài liệu (Self- service) công nghệ barcode, dạng quầy đứng | Cái | 1 | Hệ thống an ninh và tự động hóa thư viện |
34 | Xe kéo vận chuyển sách trong thư viện | Cái | 6 | Thiết bị chuyên dùng cho thư viện |
VIII | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
| 11 |
|
1 | Amply các loại | Cái | 5 | Phục vụ biểu diễn |
2 | Bộ đẩy tín hiệu | Bộ | 2 | Phục vụ biểu diễn |
3 | Bộ điều chỉnh đèn Tiger Tauch 2i7 | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
4 | Bộ phân tần số PV | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
5 | Bộ thiết bị âm thanh | Bộ | 1 | Phục vụ giảng dạy |
6 | Dây Audiolink 28 PP 100 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
7 | Đàn Organ | Cái | 13 | Phục vụ giảng dạy |
8 | Đèn Movinghead 260W | Cái | 12 | Phục vụ biểu diễn |
9 | Đèn Polo Spol | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
10 | Gương phòng tập múa | M2 | 100 | Phục vụ giảng dạy |
11 | Hệ thống màn hình led sân khấu | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
12 | Loa Motitor Das | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
13 | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ giảng dạy |
14 | Micro cài áo | Cái | 6 | Phục vụ biểu diễn |
15 | Micro không dây | Cái | 10 | Phục vụ biểu diễn |
16 | Micro không dây | Cái | 1 | Phục vụ giảng dạy |
17 | Mier Yamaha TF5 | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
18 | Tủ máy R16U | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
IX | Đoàn Cải lương Nhân dân Kiên Giang |
|
|
|
1 | Bản điều khiển âm thanh (Mixer) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
2 | Bảng điều khiển hệ thống ánh sáng (Mixer đèn) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
3 | Bộ dây tín hiệu ánh sáng | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
4 | Bộ Equalizer | Bộ | 3 | Phục vụ biểu diễn |
5 | Bộ phá tiếng guitar bass | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
6 | Bộ phá tiếng guitar phím lõm | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
7 | Bộ phá tiếng guitar solo | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
8 | Bộ phân tầng (Crossover) | Bộ | 2 | Phục vụ biểu diễn |
9 | Bộ trống điện tử | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
10 | Công suất đèn | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
11 | Cuộn dây tải điện, tín hiệu ánh sáng các loại | Cái | 6 | Phục vụ biểu diễn |
12 | Cuộn dây tải điện, tín hiệu âm thanh các loại | Cái | 5 | Phục vụ biểu diễn |
13 | Đàn bầu | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
14 | Đàn kiểm (sến) | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
15 | Đàn Organ | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
16 | Đàn tranh | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
17 | Đèn beam - phụ kiện áo chống nước | Cái | 28 | Phục vụ biểu diễn |
18 | Đèn led màu RGB | Cái | 30 | Phục vụ biểu diễn |
19 | Đèn led trắng | Cái | 16 | Phục vụ biểu diễn |
20 | Đèn Polo Beam - thùng đựng | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
21 | Guitar bass | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
22 | Guitar phím lõm | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
23 | Guitar Solo | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
24 | Hệ thống màn hình led sân khấu | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
25 | Loa Monitor Das | Cái | 10 | Phục vụ biểu diễn |
26 | Loa trầm (Sub đôi) | Cái | 8 | Phục vụ biểu diễn |
27 | Loa treo (full đôi) | Cái | 20 | Phục vụ biểu diễn |
28 | Máy tạo khói | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
29 | Micro cầm tay không dây | Cái | 10 | Phục vụ biểu diễn |
30 | Micro đeo tay không dây | Cái | 8 | Phục vụ biểu diễn |
31 | Ổn áp điện | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
32 | Sân khấu di động | Bộ | 1 | Phục vụ biểu diễn |
33 | Tủ điện nguồn | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
34 | Thùng đựng loa trầm | Cái | 8 | Phục vụ biểu diễn |
35 | Thùng đựng loa treo | Cái | 10 | Phục vụ biểu diễn |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1 | Máy in giấy phép lái xe bằng vật liệu Pét | Bộ | 3 | Phục vụ cho công tác cấp, đổi giấy phép lái xe |
2 | Máy chủ (Hệ thống quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình) | Cái | 4 | Phục vụ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình |
3 | Máy ảnh phục vụ cho công tác cấp đổi giấy phép lái xe | Cái | 6 | Phục vụ cho công tác cấp, đổi giấy phép lái xe |
4 | Máy in A3 | Cái | 2 | Phục vụ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình |
5 | Máy Scan | Cái | 2 | Phục vụ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình |
6 | Phần mềm cài đặt máy chủ quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình | Cái | 2 | Phục vụ công tác quản lý giấy phép lái xe, đào tạo sát hạch, thiết bị giám sát hành trình |
II | Thanh tra Sở Giao thông vận tải (tính cho 01 Đội Thanh tra giao thông huyện, thành phố) |
|
|
|
1 | Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
2 | Cưa máy xách tay | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
3 | Máy đo khói xe | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
4 | Máy siêu âm bê tông | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
5 | Máy đo cao độ | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
6 | Thước dây và thép | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
7 | Máy in cầm tay | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
8 | Máy ghi âm | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
9 | Máy đo độ sâu luồng, tuyến | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
10 | Máy đo nồng độ dầu | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
11 | Máy siêu âm công trình | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
12 | Máy đo tốc độ chạy tàu | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
13 | Đèn soi tia cực tím | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
14 | Cân xe tải xách tay và bàn cân phụ | Bộ | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
15 | Bộ cân lưu động | Bộ | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
16 | Máy đo độ ồn | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
17 | Máy chụp hình | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
18 | Camera chuyên dùng | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
19 | Súng ngắn (sử dụng đầu đạn cao su) | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
20 | Máy soi bằng lái xe | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
21 | Máy đo nồng độ cồn | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
22 | Máy đo ma túy | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
23 | Kèn, đèn ưu tiên | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
24 | Rào chắn di động có phản quang | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
25 | Lao cầm tay, loa chuyên dùng, âm ly gắn trên ô tô, cano, tàu, xuồng cao tốc | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
26 | Roi điện | Cái | 1 | Tuần tra, kiểm tra bảo vệ an toàn giao thông |
27 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | Phục vụ tuyên truyền |
28 | Máy chiếu + màn hình + bút laze | Cái | 1 | Phục vụ tuyên truyền |
III | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra đèn phía trước | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
2 | Thiết bị kiểm tra khí xả động cơ xăng và dầu Model: MGT5/MD02 | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
3 | Máy kiểm tra khí xả động cơ xăng. | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
4 | Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ Diesel | Bộ | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
5 | Thiết bị kiểm tra phanh tải trọng đến 13 tấn. | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
6 | Thiết bị kiểm tra trượt ngang tải trọng 15 tấn. | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
7 | Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng. | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
8 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm ô tô | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
9 | Bộ nâng hạ xe tải ( Kích nâng gầm ) | Bộ | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
10 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm ô tô | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
11 | Bộ nâng hạ tải xe (Kích nâng gầm) | Bộ | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
12 | Máy kiểm tra khí thải | Cái | 1 | Đăng kiểm phương tiện |
VI | Cảng vụ Đường thủy nội địa (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1 | Máy in cầm tay | Cái | 1 | Tuyên truyền, kiểm tra và xử lý vi phạm lĩnh vực giao thông đường thủy |
2 | Máy ghi âm | Cái | 1 | Tuyên truyền, kiểm tra và xử lý vi phạm lĩnh vực giao thông đường thủy |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
A | PHẦN THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
I | HỆ THỐNG PHIM TRƯỜNG THỜI SỰ |
|
| Sản xuất chương trình truyền hình |
1 | Đèn phim trường |
|
|
|
1.1 | Đèn LED Fresnel 60W | Cái | 12 |
|
1.2 | Đèn LED Fresnel 110W | Cái | 12 |
|
1.3 | Đèn 2x55W Fluorescent - DMX | Cái | 12 |
|
1.4 | Đèn 4x55W Fluorescent - DMX | Cái | 12 |
|
1.5 | Bộ Box chia DMX Spiltter | Bộ | 3 |
|
1.6 | Thiết bị điều khiển đèn | Cái | 2 |
|
2 | Thể hiện phim trường (màn hình ghép Video Wall) |
|
|
|
2.1 | Màn hình ghép, công nghệ tràn hình không viền (0mm Bezel Gapless Technology) | Cái | 10 |
|
2.2 | Bộ xử lý Video Wall Processor 4K & phân chia tín hiệu kết nối Video Wall, kèm theo phần mềm điều khiển | Bộ | 3 |
|
2.3 | Bộ máy điều khiển và phát File Backdrop cho hệ thống hiển thị | Bộ | 3 |
|
2.4 | Thiết bị thể hiện Background phim trường | Cái | 3 |
|
3 | Camera phim trường và phụ kiện |
|
|
|
3.1 | Camera phim trường giao tiếp Fiber | Cái | 4 |
|
3.2 | Bộ giao tiếp Camera - CCU/Base Station | Bộ | 4 |
|
3.3 | Bộ điều khiển Camera từ xa - Remote control | Bộ | 4 |
|
3.4 | Cáp điều khiển - Remote control cable | Cái | 4 |
|
3.5 | Màn hình ngắm ViewFinder 7" LCD Color | Cái | 4 |
|
3.6 | Tripod Adaptor | Cái | 4 |
|
3.7 | Headset cho Camera | Cái | 4 |
|
3.8 | Ống kính Tele cho Camera loại 2/3-inch | Cái | 2 |
|
3.9 | Ống kính góc rộng cho Camera loại 2/3- inch | Cái | 2 |
|
3.10 | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 4 |
|
3.11 | Cáp Fiber kèm đầu nối 50m | Cái | 4 |
|
3.12 | Bộ Prompter chạy chữ nhắc lời phát thanh viên | Bộ | 3 |
|
3.13 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Cái | 3 |
|
3.14 | Màn hình kiểm tra Program cho phim trường 49 inch công nghệ mới | Cái | 3 |
|
3.15 | Bộ Router chuyển mạch | Bộ | 3 |
|
3.16 | Panel điều khiển cho Router | Cái | 3 |
|
3.17 | Bộ chân camera | Bộ | 4 |
|
4 | Thiết bị phòng máy điều khiển phim trường |
|
|
|
4.1 | Bàn trộn hình Video | Cái | 3 |
|
4.2 | Panel điều khiển cho bàn trộn hình | Cái | 3 |
|
4.3 | Bộ máy thu ghi chương trình | Bộ | 3 |
|
4.4 | Bộ Box Dual Channel, SDI Dustribution Amplifier | Bộ | 4 |
|
4.5 | Bộ nhúng và giải nhúng hỗ trơ Fiber In/Out | Bộ | 3 |
|
4.6 | Bộ Frame Synchronizer, hỗ trơ Fiber In/Out | Bộ | 3 |
|
4.7 | Bộ Multiviewer | Bộ | 3 |
|
4.8 | Bộ Box phát xung đồng bộ | Bộ | 3 |
|
4.9 | Bộ khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio | Bộ | 3 |
|
4.10 | Màn hình 40 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 4 |
|
4.11 | Màn hình 24 inch trở lên công nghệ mơi | Cái | 4 |
|
4.12 | Thiết bị hệ thống Intercom liên lạc | Cái | 3 |
|
4.13 | Bộ trích phát file chương trình | Bộ | 2 |
|
4.14 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng | Bộ | 3 |
|
4.15 | Thiết bị multiview hiển thị | Cái | 2 |
|
4.16 | Bộ hiển thị cho multiview | Bộ | 2 |
|
4.17 | Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số |
| 2 |
|
5 | Thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
5.1 | Hệ thống đấu nối tín hiệu Video/Audio | Hệ thống | 3 |
|
5.2 | Hệ thống đấu nối đèn phim trường | Hệ thống | 3 |
|
5.3 | Tủ Rack 42U gắn thiết bị + phụ kiện | Cái | 3 |
|
5.4 | Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy | Cái | 3 |
|
5.5 | Bộ lưu điện online 10KVA | Bộ | 2 |
|
5.6 | Bộ Micro cài áo | Bộ | 5 |
|
5.7 | Loa kiểm tra | Cái | 4 |
|
5.8 | Thiết bị liên lạc MC | Cái | 2 |
|
II | PHIM TRƯỜNG TỔNG HỢP |
|
| Sản xuất chương trình truyền hình |
1 | Đèn phim trường |
|
|
|
1.1 | Đèn công suất trung bình | Cái | 16 |
|
1.2 | Đèn công suất lớn | Cái | 26 |
|
1.3 | Đèn ít bóng công suất trung bình - DMX | Cái | 26 |
|
1.4 | Đèn nhiều bóng công suất trung bình - DMX | Cái | 20 |
|
1.5 | Chia DMX Spiltter | Cái | 3 |
|
1.6 | Bàn điều điều khiển đèn | Cái | 2 |
|
1.7 | Hệ thống khung giàn treo đèn & phụ kiện | Hệ thống | 2 |
|
2 | Thiết bị thể hiện phim trường (màn hình ghép Video Wall): |
|
|
|
2.1 | Màn hình ghép, công nghệ tràn hình không viền | Cái | 18 |
|
2.2 | Màn hình LCD 86" hoặc lớn hơn | Cái | 6 |
|
2.3 | Bộ xử lý Video Wall Processor 4K & phân chia tín hiệu kết nối Video Wall, kèm theo phần mềm điều khiển | Bộ | 4 |
|
2.4 | Bộ máy điều khiển và phát File Backdrop cho hệ thống hiển thị | Bộ | 3 |
|
2.5 | Background phim trường | Cái | 2 |
|
2.6 | Bộ cẩu cho Camera phim trường 7m | Bộ | 2 |
|
2.7 | Màn hình tương tác (Touch screen) | Cái | 4 |
|
2.8 | Bộ phát file dùng làm nền cho background | Bộ | 4 |
|
3 | Thiết bị phòng máy điều khiển phim trường |
|
|
|
3.1 | Bàn trộn hình Video | Cái | 2 |
|
3.2 | Panel điều khiển cho bàn trộn hình | Cái | 2 |
|
3.3 | Bộ máy thu ghi chương trình | Bộ | 4 |
|
3.4 | Bộ Box Dual Channel Dustribution Amplifier | Bộ | 4 |
|
3.5 | Bộ Embedder / Deembdder hỗ trơ Fiber In/Out | Bộ | 4 |
|
3.6 | Bộ Frame Synchronizer, hỗ trơ Fiber In/Out | Bộ | 2 |
|
3.7 | Bộ xử lý tín hiệu video | Bộ | 2 |
|
3.8 | Bộ Box Multiviewer | Bộ | 2 |
|
3.9 | Box phát xung đồng bộ | Cái | 2 |
|
3.10 | Bộ khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio | Bộ | 2 |
|
3.11 | Màn hình hiển thị 50 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 4 |
|
3.12 | Màn hình hiển thị 24 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 6 |
|
3.13 | Thiết bị hệ thống Intercom liên lạc | Cái | 2 |
|
3.14 | Bộ trích phát file chương trình | Bộ | 3 |
|
3.15 | Thiết bị multiview hiển thị | Cái | 2 |
|
3.16 | Thiết bị router chuyển mạch | Cái | 2 |
|
3.17 | Bộ Box chuyển đổi SDI qua HDMI | Bộ | 4 |
|
3.18 | Bộ Box hiển thị cho multiview | Bộ | 4 |
|
3.19 | Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 2 |
|
4 | Thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
4.1 | Thiết bị kết nối đèn phim trường | Cái | 2 |
|
4.2 | Bộ lưu điện online 10KVA | Bộ | 2 |
|
4.3 | Máy điều hòa, công suất 120.000BTU | Cái | 2 |
|
4.4 | Tủ Rack 42U gắn thiết bị + phụ kiện | Cái | 2 |
|
4.5 | Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy phim trường | Cái | 2 |
|
4.6 | Bộ Micro cài áo | Bộ | 6 |
|
4.7 | Bộ loa kiểm tra âm thanh | Bộ | 4 |
|
4.8 | Bộ Headphone kiểm tra âm thanh | Bộ | 6 |
|
4.9 | Thiết bị Dolly tự động và cẩu bum | Cái | 2 |
|
4.10 | Thiết bị kết nối hệ thống | Cái | 2 |
|
4.11 | Ray phim trường | Cái | 2 |
|
5 | Camera phim trường và phụ kiện |
|
|
|
5.1 | Camera phim trường giao tiếp Fiber | Cái | 6 |
|
5.2 | Bộ giao tiếp Camera - CCU/Base Station | Bộ | 6 |
|
5.3 | Bộ điều khiển Camera từ xa - Remote control | Bộ | 6 |
|
5.4 | Cáp điều khiển - Remote control cable | Cái | 6 |
|
5.5 | Màn hình ngắm ViewFinder 7" LCD Color | Cái | 6 |
|
5.6 | Tripod Adaptor | Cái | 6 |
|
5.7 | Headset cho Camera | Cái | 6 |
|
5.8 | Ống kính Tele cho Camera loại 2/3-inch | Cái | 4 |
|
5.9 | Ống kính góc rộng cho Camera loại 2/3- inch | Cái | 2 |
|
5.10 | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 6 |
|
5.11 | Cáp Fiber kèm đầu nối (10 m) | Cái | 6 |
|
5.12 | Cáp Fiber kèm đầu nối (100 m) | Cái | 6 |
|
5.13 | Bộ Prompter chạy chữ nhắc lời phát thanh viên | Bộ | 3 |
|
5.14 | Bộ chân camera | Bộ | 6 |
|
5.15 | Thiết bị rulo cuốn cáp | Cái | 6 |
|
5.16 | Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI | Bộ | 2 |
|
5.17 | Màn hình kiểm tra Program cho phim trường công nghệ mới 49inch | Cái | 2 |
|
III | HỆ THỐNG PHIM TRƯỜNG ẢO |
|
| Sản xuất chương trình |
1 | Thiết bị đèn phim trường |
|
|
|
1.1 | Đèn phim trường loại công suất nhỏ công nghệ mới | Cái | 4 |
|
1.2 | Đèn phim trường loại công suất trung bình công nghệ mới | Cái | 6 |
|
1.3 | Đèn phim trường loại nhiều bóng công suất trung bình | Cái | 8 |
|
1.4 | Đèn phim trường loại ít bóng công suất trung bình | Cái | 8 |
|
1.5 | Bộ chia tín hiệu khiển DMX | Bộ | 2 |
|
1.6 | Bàn điều điều khiển đèn loại | Cái | 2 |
|
1.7 | Tay sào chỉnh đèn | Cái | 2 |
|
1.8 | Hệ thống thanh treo đèn & phụ kiện gá lắp | Hệ thống | 2 |
|
1.9 | Thiết bị kết nối đèn phim trường | Cái | 2 |
|
2 | Thiết bị thể hiện cho phim trường |
|
|
|
2.1 | Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out | Cái | 2 |
|
2.2 | Màn hình kiểm tra Program cho phim trường từ 46 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 2 |
|
2.3 | Micro không dây cài cho phát thanh viên | Cái | 4 |
|
3 | Camera phim trường |
|
|
|
3.1 | Camera truyền hình chuẩn công nghệ mới | Cái | 3 |
|
3.2 | 7-inch LCD color VF with VF Attachmen, Hood | Cái | 3 |
|
3.3 | Bộ giao tiếp điều khiển Camera qua Fiber - chuẩn SMPTE (Base Station) | Bộ | 3 |
|
3.4 | Bàn khiển Camera từ xa (Remote control) | Cái | 3 |
|
3.5 | Miếng gá chân Camera (Tripod Adaptor) | Cái | 3 |
|
3.6 | Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống kính Tele | Cái | 2 |
|
3.7 | Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống kính góc rộng (Wide) | Cái | 2 |
|
3.8 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn 2 đầu nối | Cái | 3 |
|
3.9 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn 2 đầu nối | Cái | 3 |
|
3.10 | Bộ Rulo cuốn cáp | Bộ | 3 |
|
3.11 | Bộ chân cho Camera phim trường, chịu tải 25kg, vật liệu bằng nhôm nhẹ, kèm theo 2 tay Pan & Dolly | Bộ | 3 |
|
3.12 | Thùng đựng Camera | Cái | 3 |
|
3.13 | Bộ máy nhắc chữ cho MC | Bộ | 3 |
|
4 | Thiết bị phòng máy điều khiển phim trường |
|
|
|
4.1 | Hệ thống máy điều khiển phim trường ảo | Hệ thống | 2 |
|
4.2 | Hệ thống điều khiển theo hình ảnh | Hệ thống | 3 |
|
4.3 | Thiết bị thể hiện Background phim trường | Cái | 2 |
|
4.4 | Bộ máy thu ghi chương trình | Bộ | 3 |
|
4.5 | Bộ giao xử lý tín hiệu đa năng và Fiber In/Out | Bộ | 2 |
|
4.6 | Bộ Box hiển Multiviewer nhiều đường OUT | Bộ | 2 |
|
4.7 | Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out | Bộ | 2 |
|
4.8 | Bộ phát xung đồng bộ | Bộ | 2 |
|
4.9 | Màn hình hiển thị nhiều ngõ vào | Cái | 4 |
|
4.10 | Màn hình hiển thị nhiều ngõ vào hỗ trợ DVI | Cái | 4 |
|
4.11 | Bộ loa kiểm tra âm thanh (Studio Monitor) | Bộ | 4 |
|
4.12 | Thiết bị kết nối tín hiệu Video/Audio | Cái | 2 |
|
4.13 | Bộ lưu điện online | Bộ | 2 |
|
4.14 | Tủ Rack 42U gắn thiết bị | Cái | 2 |
|
4.15 | Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy phim trường | Cái | 2 |
|
IV | HỆ THỐNG GHI HÌNH LƯU ĐỘNG |
|
| Sản xuất chương trình |
1 | Bàn trộn hình lưu động đa năng, tích hợp phát file, chạy chữ, Multiview, Key ảo | Cái | 2 |
|
2 | Bộ chia tín hiệu SDI loại Dual | Bộ | 6 |
|
3 | Bộ nhúng / giải nhúng hỗ trơ Fiber In/Out | Bộ | 2 |
|
4 | Bộ đồng bộ khung hình hỗ trơ Fiber In/Out | Bộ | 2 |
|
5 | Bộ hiển thị Multiviewer | Bộ | 2 |
|
6 | Bộ phát xung đồng bộ | Bộ | 2 |
|
7 | Khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, hỗ trợ gắn tối đa 14 Box/Frame | Cái | 2 |
|
8 | Thiết bị Intercom liên lạc không dây | Cái | 2 |
|
9 | Tally không dây | Cái | 2 |
|
10 | Đầu ghi/phát Video bằng ổ cứng | Cái | 4 |
|
11 | Màn hình kéo trượt | Cái | 2 |
|
12 | Tủ Rack lưu động, có bánh xe kéo | Cái | 2 |
|
13 | Thiết bị kết nối hệ thống | Cái | 2 |
|
V | PHIM TRƯỜNG CÓ KHÁN GIẢ |
|
| Sản xuất chương trình có khán giả |
1 | Thiết bị đèn sân khấu |
|
|
|
1.1 | Đèn Moving Head | Cái | 34 |
|
1.2 | Đèn Fluorescent | Cái | 28 |
|
1.3 | Đèn Par LED | Cái | 50 |
|
1.4 | Đèn Par 64 | Cái | 34 |
|
1.5 | Đèn Wash Cyclorama LED | Cái | 34 |
|
1.6 | Đèn Profile LED | Cái | 20 |
|
1.7 | Đèn Follow Spot | Cái | 14 |
|
1.8 | Đèn Scanner | Cái | 18 |
|
1.9 | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 2 |
|
1.10 | Dimmer đèn | Cái | 4 |
|
1.11 | Bộ chia tín hiệu khiển DMX | Bộ | 6 |
|
1.12 | Khung treo đèn | Cái | 2 |
|
1.13 | Hệ thống khung trụ gắn đèn 2 bên sân khấu | Hệ thống | 2 |
|
1.14 | Thiết bị phụ trợ đèn | Cái | 2 |
|
2 | Thiết bị thể hiện sân khấu |
|
|
|
2.1 | Màn hình LED đặt trung tâm | Cái | 2 |
|
2.2 | Màn hình LED đặt hai bên sân khấu | Cái | 4 |
|
2.3 | Bộ giao tiếp điều khiển & phân chia tín hiệu cho Video LED | Bộ | 6 |
|
2.4 | Bộ máy phát nền background/Video clip cho hệ thống màn hình hiển thị | Bộ | 6 |
|
2.5 | Thiết bị phụ trợ cho hệ thống màn hình LED | Cái | 2 |
|
2.6 | Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out | Bộ | 6 |
|
2.7 | Màn hình kiểm tra Program cho phim trường | Cái | 4 |
|
3 | Camera và thiết bị phụ trợ |
|
|
|
3.1 | Bộ Camera truyền hình phim trường | Bộ | 6 |
|
3.2 | Màn hình 7-inch LCD color VF with VF Attachmen | Cái | 6 |
|
3.3 | Bộ giao tiếp điều khiển Camera qua Fiber | Bộ | 6 |
|
3.4 | Bàn khiển Camera từ xa (Remote control) | Cái | 6 |
|
3.5 | Miếng gá chân Camera (Tripod Adaptor) | Cái | 6 |
|
3.6 | Màn hình ViewFinder loại 2" | Cái | 6 |
|
3.7 | Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống Tele | Cái | 4 |
|
3.8 | Ống kính cho Camera, loại 2/3-inch, ống góc rộng (Wide) | Cái | 2 |
|
3.9 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 10m, gắn sẵn 2 đầu nối | Cái | 6 |
|
3.10 | Cáp Fiber chuẩn SMPTE, dài 100m, gắn sẵn 2 đầu nối | Cái | 6 |
|
3.11 | Thiết bị Rulo cuốn cáp | Cái | 6 |
|
3.12 | Bộ chân cho Camera phim trường Pan & Dolly | Bộ | 6 |
|
3.13 | Thùng đựng Camera | Cái | 6 |
|
4 | Hệ thống Camera treo tường |
|
|
|
4.1 | Thiết bị camera treo tường with PTZ system | Cái | 5 |
|
4.2 | Ống kính chuyên dụng cho camera treo tường | Cái | 5 |
|
5 | Hệ thống Camera không dây |
|
|
|
5.1 | Đầu Camera vác vai | Cái | 3 |
|
5.2 | Ống kính góc rộng | Cái | 3 |
|
5.3 | Màn hình Viewfinder 3,5 inch | Cái | 3 |
|
5.4 | Micro cho Camera | Cái | 3 |
|
5.5 | Pin sạc cho Camera | Cái | 12 |
|
5.6 | Bộ sạc pin, loại sạc đồng thời 2 cục | Bộ | 3 |
|
5.7 | Thẻ nhớ cho Camera | Cái | 6 |
|
5.8 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 3 |
|
5.9 | Áo che mưa cho Camera |
| 3 |
|
5.10 | Thùng đựng Camera & các phụ kiện kèm theo Camera | Cái | 1 |
|
5.11 | Hệ thống ổn định cho Camera, chịu tải ≥ 13kg | Hệ thống | 1 |
|
5.12 | Hệ thống thu phát không dây cho Camera | Hệ thống | 1 |
|
5.13 | Thùng đựng camera và phụ kiện | Cái | 3 |
|
5.14 | Hệ thống ổn định cho Camera | Hệ thống | 3 |
|
6 | Thiết bị trộn hình, ghi, phát chương trình |
|
|
|
6.1 | Bàn trộn hình Video (Video Switcher) | Cái | 2 |
|
6.2 | Bộ key chạy chữ chương trình (CG) | Bộ | 2 |
|
6.3 | Bộ trích phát file trực tiếp chương trình | Bộ | 3 |
|
6.4 | Đầu ghi/phát Video bằng ổ cứng (DDR) | Cái | 3 |
|
6.5 | Thiết bị ghi hình phát chậm | Cái | 2 |
|
7 | Thiết bị xử lý, phân chia tín hiệu |
|
|
|
7.1 | Thiết bị chia tín hiệu Video công nghệ mới | Cái | 5 |
|
7.2 | Thiết bị nhúng / giải nhúng âm thanh Analog với video số (Mux/DeMux) | Cái | 4 |
|
7.3 | Thiết bị chia tín hiệu âm thanh Analog (DA Audio Analog) | Cái | 4 |
|
7.4 | Thiết bị chia tín hiệu âm thanh số AES (DA Audio AES) | Cái | 2 |
|
7.5 | Thiết bị xử lý 2 kênh Video/Audio, đồng bộ khung hình, Up/Down/Cross Conversion & hỗ trợ giao tiếp Fiber I/O | Cái | 4 |
|
7.6 | Khung Frame gắn thiết bị xử lý Video/Audio, Frame + nguồn chính | Cái | 4 |
|
7.7 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng, hỗ trợ Fiber In/Out | Bộ | 4 |
|
7.8 | Bộ chuyển mạch Video (Router) | Bộ | 2 |
|
8 | Thiết bị kiểm tra và đồng bộ hệ thống |
|
|
|
8.1 | Bộ Multiview hiển thị | Bộ | 2 |
|
8.2 | Màn hình hiển thị Waveform | Cái | 2 |
|
8.3 | Bộ Box chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Fiber In/Out | Bộ | 4 |
|
8.4 | Bộ Box phát xung đồng bộ | Bộ | 2 |
|
8.5 | Khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, hỗ trợ gắn tối đa 14 Box/Frame | Cái | 2 |
|
8.6 | Màn hình hiển thị 40 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 4 |
|
8.7 | Màn hình hiển thị 24 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 8 |
|
9 | Thiết bị âm thanh & Intercom |
|
|
|
9.1 | Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
9.2 | Đầu ghi/phát âm thanh số | Cái | 4 |
|
9.3 | Bộ loa kiểm tra âm thanh (Studio Monitor) | Bộ | 4 |
|
9.4 | Headphone kiểm tra âm thanh | Cái | 4 |
|
9.5 | Hệ thống Intercom liên lạc | Hệ thống | 2 |
|
10 | Trang âm và sân khấu |
|
|
|
10.1 | Hệ thống cách âm phim trường | Hệ thống | 2 |
|
10.2 | Sân khấu trường quay | Hệ thống | 2 |
|
10.3 | Hệ thống ghế trường quay có khán giả | Hệ thống | 2 |
|
11 | Hệ thống âm thanh sân khấu |
|
|
|
11.1 | Mixer âm thanh số | Cái | 2 |
|
11.2 | Bộ giao tiếp Stage Box | Bộ | 2 |
|
11.3 | Loa công suất Loudspeaker | Cái | 12 |
|
11.4 | Loa Array Frame | Cái | 4 |
|
11.5 | Loa công suất Subwoofer | Cái | 8 |
|
11.6 | Bộ Amplifier Stereo | Bộ | 8 |
|
11.7 | Bộ loa kiểm tra sân khấu | Bộ | 8 |
|
11.8 | Bộ Micro Reference Dynamic Vocal | Bộ | 8 |
|
11.9 | Bộ Micro không dây cầm tay | Bộ | 8 |
|
11.10 | Chân đứng Micro | Cái | 20 |
|
11.11 | Bộ Micro cho nhạc cụ | Bộ | 2 |
|
11.12 | Bộ Micro Vocal / nhạc cụ | Bộ | 4 |
|
11.13 | Bộ xử lý Active Direct Box | Bộ | 6 |
|
11.14 | Bộ lọc Equalizer Dual | Bộ | 2 |
|
11.15 | Bộ lưu điện UPS | Bộ | 2 |
|
11.16 | Tủ đặt thiết bị xử lý âm thanh ánh sáng | Cái | 4 |
|
11.17 | Thiết bị kết nối hệ thống | Cái | 2 |
|
11.18 | Bộ lưu điện online khung chuẩn Rackmount | Bộ | 2 |
|
11.19 | Máy điều hòa, công suất lớn | Cái | 4 |
|
11.20 | Tủ Rack 42U gắn thiết bị | Cái | 4 |
|
11.21 | Bàn đặt thiết bị điều khiển phòng máy phim trường | Cái | 4 |
|
VI | XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG |
|
| Sản xuất chương trình truyền hình |
1 | Thiết bị Camera và thiết bị phụ trợ |
|
|
|
1.1 | Camera phim trường giao tiếp Fiber | Cái | 7 |
|
1.2 | Bộ giao tiếp Camera - CCU/Base Station | Bộ | 7 |
|
1.3 | Bộ điều khiển Camera từ xa - Remote control | Bộ | 7 |
|
1.4 | Cáp điều khiển - Remote control cable | Cái | 7 |
|
1.5 | Màn hình ngắm ViewFinder 7" LCD Color | Cái | 7 |
|
1.6 | Màn hình ngắm ViewFinder 2" LCD Color | Cái | 7 |
|
1.7 | Tripod Adaptor | Cái | 7 |
|
1.8 | Headset cho Camera | Cái | 7 |
|
1.9 | Thùng đựng Camera | Cái | 7 |
|
1.10 | Ống kính Tele cho Camera loại 2/3-inch | Cái | 5 |
|
1.11 | Ống kính góc rộng cho Camera loại 2/3- inch | Cái | 3 |
|
1.12 | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 7 |
|
1.13 | Cáp Fiber kèm đầu nối 10m | Cái | 8 |
|
1.14 | Cáp Fiber kèm đầu nối 100m | Cái | 6 |
|
1.15 | Cáp Fiber kèm đầu nối 200m | Cái | 3 |
|
1.16 | Áo che mưa cho Camera | Cái | 7 |
|
1.17 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 7 |
|
1.18 | Thiết bị truyền tín hiệu không dây | Cái | 3 |
|
2 | Thiết bị trộn hình, ghi, phát Video & CG |
|
|
|
2.1 | Bàn trộn hình Video | Cái | 2 |
|
2.2 | Bộ máy lập list & phát file trực tiếp dạng lưu động | Bộ | 3 |
|
2.3 | Đầu ghi/phát file bằng ổ cứng SSD | Cái | 6 |
|
2.4 | Bộ máy chạy chữ làm đồ họa (CG) | Bộ | 3 |
|
3 | Thiết bị xử lý phân chia tín hiệu |
|
|
|
3.1 | Bộ Router chuyển mạch | Bộ | 3 |
|
3.2 | Bộ Panel điều khiển cho Router | Bộ | 3 |
|
3.3 | Bộ chia tín hiệu số | Bộ | 10 |
|
3.4 | Bộ Embedder hoặc De-embedder (selectable) tín hiệu | Bộ | 3 |
|
3.5 | Bộ AES Distribution amplifier | Bộ | 3 |
|
3.6 | Bộ Distribution amplifier | Bộ | 3 |
|
3.7 | Bộ Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O | Bộ | 3 |
|
3.8 | Bộ khung Frame gắn Card Module xử lý Video/Audio | Bộ | 5 |
|
3.9 | Bộ giao tiếp xử lý tín hiệu đa năng | Bộ | 3 |
|
4 | Thiết bị hiển thị, kiểm tra & đồng bộ tín hiệu |
|
|
|
4.1 | Bộ Multiview hiển thị | Bộ | 2 |
|
4.2 | Thiết bị Multiviewer | Cái | 4 |
|
4.3 | Thiết bị chuyển đổi tín hiệu SDI qua HDMI hỗ trợ Option truyền dẫn quang | Cái | 4 |
|
4.4 | Thiết bị phát xung đồng bộ | Cái | 4 |
|
4.5 | Bộ khung Frame gắn Box xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiểu 14 Box/Khung | Bộ | 2 |
|
4.6 | Màn hình hiển thị 50 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 2 |
|
4.7 | Màn hình hiển thị 40 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 2 |
|
4.8 | Màn hình hiển thị 24 inch trở lên công nghệ mới | Cái | 8 |
|
5 | Thiết bị Audio |
|
|
|
5.1 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
5.2 | Đầu ghi/phát âm thanh số dùng thẻ nhớ | Cái | 2 |
|
5.3 | Micro phỏng vấn loại súng | Cái | 4 |
|
5.4 | Micro loại cài áo | Cái | 8 |
|
5.5 | Micro loại cầm tay | Cái | 4 |
|
5.6 | Bộ khung Rack gắn các bộ thu | Bộ | 2 |
|
5.7 | Bộ chia anten và anten gắn ngoài | Bộ | 2 |
|
5.8 | Bộ loa kiểm tra âm thanh (Studio Monitor) | Bộ | 4 |
|
5.9 | Bộ Headphone kiểm tra âm thanh | Bộ | 2 |
|
5.10 | Thiết bị hệ thống Intercom liên lạc | Cái | 2 |
|
5.11 | Thiết bị hệ thống Rulo cuốn cáp bằng motor điện. | Cái | 2 |
|
5.12 | Hệ thống đấu nối tín hiệu Video/Audio | Hệ thống | 2 |
|
6 | Các thiết bị trên xe chuyên dùng |
|
|
|
6.1 | Máy phát điện 15,7KVA đặt trên xe | Cái | 2 |
|
6.2 | Bộ lưu điện online 10KVA đặt trên xe | Bộ | 2 |
|
6.3 | Thiết bị điện cho hệ thống thiết bị trên xe | Cái | 2 |
|
VII | HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ CHO TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
1 | Bộ thân cẩu cho Camera 12m | Bộ | 3 | Sản xuất chương trình |
2 | Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G | Bộ | 3 |
|
3 | Thiết bị phụ trợ cho bộ truyền tín hiệu 3G/4G. | Cái | 3 |
|
4 | Bộ ổn định Camera (Steadicam) | Bộ | 3 |
|
5 | Thiết bị Camera ghi hình và thiết bị bay | Cái | 6 |
|
6 | Bộ truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera, loại V-Mount gắn sau Camera | Bộ | 3 |
|
VIII | THIẾT BỊ CAMERA CHO PHÓNG VIÊN |
|
| Sản xuất tiền kỳ |
1 | Thiết bị Camera cầm tay |
|
|
|
1.1 | Bộ camera cầm tay | Bộ | 30 |
|
1.2 | Thẻ nhớ cho camera | Cái | 30 |
|
1.3 | Đầu đọc thẻ nhớ cho camera | Cái | 30 |
|
1.4 | Đèn Flash cho camera | Cái | 30 |
|
1.5 | Pin cho Camera | Cái | 30 |
|
1.6 | Thẻ nhớ cho Camera | Cái | 30 |
|
1.7 | Micro cho Camera | Cái | 30 |
|
1.8 | Micro cài áo không dây | Cái | 12 |
|
1.9 | Micro cầm tay không dây | Cái | 12 |
|
1.10 | Bộ Shoe Mount Adaptor cho kết nối micro | Bộ | 18 |
|
1.11 | Túi đựng cho Camera | Cái | 30 |
|
1.12 | Áo che mưa cho Camera | Cái | 30 |
|
1.13 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 30 |
|
1.14 | Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn | Cái | 15 |
|
1.15 | Đèn kit phục vụ quay lưu động (phụ kiện đi kèm) | Cái | 10 |
|
2 | Thiết bị Camera vác vai không dây |
|
|
|
2.1 | Camera vác vai | Cái | 10 |
|
2.2 | Pin sạc cho Camera | Cái | 20 |
|
2.3 | Bộ Pin sạc, loại sạc đồng thời 2 cục | Bộ | 10 |
|
2.4 | Thẻ nhớ cho Camera | Cái | 20 |
|
2.5 | Đầu đọc thẻ nhớ | Cái | 10 |
|
2.6 | Micro cài áo không dây | Cái | 10 |
|
2.7 | Micro cầm tay không dây | Cái | 10 |
|
2.8 | Áo che mưa cho Camera | Cái | 10 |
|
2.9 | Túi đựng Camera và phụ kiện | Cái | 10 |
|
2.10 | Bộ chân cho Camera | Bộ | 10 |
|
2.11 | Bộ truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera, loại V-Mount gắn sau Camera | Bộ | 5 |
|
2.12 | Bộ ổn định Camera | Bộ | 4 |
|
IX | HỆ THỐNG TỔNG KHỐNG CHẾ TRUYỀN HÌNH |
|
| Phát sóng chương trình |
1 | Thiết bị tổng khống chế, xử lý và phân đường tín hiệu |
|
|
|
1.1 | Bộ Router chuyển mạch | Bộ | 6 |
|
1.2 | Bộ Panel điều khiển cho Router | Bộ | 6 |
|
1.3 | Bộ Module chia tín hiệu số | Bộ | 6 |
|
1.4 | Bộ giao xử lý tín hiệu đa năng | Bộ | 6 |
|
1.5 | Hệ thống Multiview và xử lý tín hiệu | Hệ thống | 4 |
|
1.6 | Thiết bị truyền tín hiệu | Cái | 4 |
|
2 | Thiết bị lập lịch và phát chương trình |
|
|
|
2.1 | Bộ máy phát chương trình tự động hỗ trợ đa định dạng | Bộ | 6 |
|
2.2 | Bộ máy trèn Logo, chạy chữ & quảng cáo | Bộ | 3 |
|
2.3 | Bộ máy kiểm tra & lên lịch chương trình | Bộ | 3 |
|
2.4 | Bộ máy phát chương trình tự động nâng cấp từ chuẩn SD lên chuẩn HD trở lên | Bộ |
|
|
2.5 | Bộ truyền dẫn qua mạng IP | Bộ | 8 |
|
2.6 | Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G | Bộ | 2 |
|
2.7 | Bộ ghi hình tự động 4 kênh | Bộ | 2 |
|
X | HỆ THỐNG MẠNG TRỤC |
|
| Truyền nhận dữ liệu phát thanh truyền hình |
1 | Thiết bị cho mạng trục tốc độ cao |
|
|
|
1.1 | Bộ Switch mạng trung tâm (Core Switch), tốc độ cao | Bộ | 2 |
|
1.2 | Bộ Site Switch kết nối lên Switch trung tâm (Core Switch) hỗ trợ đường trục quang tốc độ cao | Bộ | 4 |
|
1.3 | Bộ Site Switch kết nối lên Switch trung tâm (Core Switch) hỗ trợ đường trục quang từ 10GbE trở lên | Bộ | 8 |
|
1.4 | Bộ Firewall cho hệ thống mạng | Bộ | 2 |
|
2 | Thiết bị kết nối cho mạng trục |
|
|
|
2.1 | Hệ thống cáp quang kết nối | Hệ thống | 2 |
|
2.2 | Bộ Patch panel | Bộ | 24 |
|
2.3 | Hệ thống cáp mạng đồng | Bộ | 2 |
|
2.4 | Bộ ODF 1U rack full option | Bộ | 12 |
|
2.5 | Bộ ODF 1U rack full option | Bộ | 4 |
|
2.6 | Tủ Rack 42U và gá lắp | Cái | 4 |
|
2.7 | Tủ Rack treo tường | Cái | 8 |
|
2.8 | Bộ thanh phân phối nguồn điện | Bộ | 4 |
|
2.9 | Bộ lưu điện Online, công suất 10000VA | Bộ | 4 |
|
X | HỆ THỐNG DỰNG HÌNH PHI TUYẾN GIAO TIẾP HỆ THỐNG MAM |
|
| Sản xuất hậu kỳ |
1 | Thiết ghi dựng và sản xuất chương trình |
|
|
|
1.1 | Bộ máy ghi & dựng hình đa định dạng & chuyển đổi định đang file | Bộ | 6 |
|
1.2 | Bộ máy dựng hình phi tuyến | Bộ | 20 |
|
1.3 | Bộ máy dựng hình phi tuyến lưu động | Bộ | 8 |
|
1.4 | Bộ máy làm đồ họa và dựng hình phi tuyến | Bộ | 5 |
|
1.5 | Bộ Streaming Media, hỗ trợ đa định dạng | Bộ | 3 |
|
2 | Thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
2.1 | Bộ lưu điện Online 10.000VA | Bộ | 3 |
|
2.2 | Bàn đặt thiết bị ghi/dựng | Cái | 29 |
|
XI | HỆ THỐNG QUẢN LÝ TƯ LIỆU TRUYỀN HÌNH SỐ (MAM) |
|
| Lưu trữ tư liệu và dữ liệu phát sóng |
1 | Thiết bị hệ thống quản lý lưu trữ tư liệu truyền hình |
|
|
|
1.1 | Bộ máy chủ hệ thống và phần mềm quản lý tư liệu truyền hình số MAN | Bộ | 3 |
|
1.2 | Thiết bị quản lý tư liệu truyền hình trên LTO giao tiếp với MAM (Library Robotic Tape) và phần mềm quản lý LTO | Cái | 3 |
|
1.3 | Thiết bị mở rộng tư liệu truyền hình số (Archive Server) | Cái | 6 |
|
1.4 | Bộ máy Server làm Domain, hoạt động chế độ Cluster | Bộ | 3 |
|
1.5 | Bộ máy Server quản lý cơ sở dữ liệu | Bộ | 3 |
|
2 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu Online: |
|
|
|
2.1 | Thiết bị hệ thống quản lý lưu trữ SAN (SAN Switch FC) | Cái | 6 |
|
2.2 | Bộ lưu trữ dữ liệu trung tâm hỗ trợ NAS/SAN | Bộ | 6 |
|
3 | Thiết bị phụ trợ khác |
|
|
|
3.1 | Tủ Rack 42U và gá lắp | Cái | 3 |
|
3.2 | Thiết bị kết nối hệ thống giao tiếp quang qua mạng trục | Cái | 2 |
|
B | PHẦN THIẾT BỊ PHÁT THANH |
|
|
|
I | MÁY PHÁT SÓNG PHÁT THANH FM |
|
| Phát sóng chương trình phát thanh |
1 | Hệ thống máy phát thanh FM stereo | Hệ thống | 2 |
|
2 | Bộ xử lý tín hiệu âm thanh | Bộ | 2 |
|
3 | 10 Way Stereo Analogue Source Selector/Mixer | Cái | 2 |
|
4 | Ổn áp 3 pha 220V/380V 60KVA | Cái | 2 |
|
5 | Biến áp cách ly 3 pha 220V/380V 80kVA | Cái | 2 |
|
6 | Hệ thống anten phát sóng FM với Panel và các phụ kiện kèm theo anten | Hệ thống | 2 |
|
7 | Hệ thống cáp Feeder cho anten, loại 3", dài 120 m + các phụ kiện kèm theo cho hệ thống cáp | Hệ thống | 2 |
|
8 | Tải giả cho hệ thống máy phát, công suất 10KW | Cái | 2 |
|
9 | Lô ống cứng loại 3-1/8" + bản Panel 4 cửa đấu nối hệ thống mát phát ra anten, feeder & tải giả | Cái | 2 |
|
10 | Thiết bị kết nối hoàn thiện hệ thống máy phát, anten và các thiết bị khác | Cái | 2 |
|
II | THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH |
|
| Sản xuất chương trình phát thanh |
1 | Phòng thu âm và trực tiếp phát thanh |
|
|
|
1.1 | Bàn trộn âm thanh chuyên dùng cho phát thanh | Cái | 3 |
|
1.2 | Micro chuyên dùng phòng thu âm cho phát thanh viên | Cái | 13 |
|
1.3 | Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone | Bộ | 2 |
|
1.4 | Bộ chia tín hiệu âm thanh Stereo có hỗ trợ chỉnh độ lợi từng ngõ ra | Bộ | 2 |
|
1.5 | Tai nghe headphone cho phòng thu phát thanh, phòng điều khiển | Cái | 10 |
|
1.6 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng máy kỹ thuật, tích hợp sẵn amplifier | Cái | 4 |
|
1.7 | Bộ giao tiếp âm thanh, hỗ trợ truyền dẫn qua điện thoại cố định | Bộ | 8 |
|
1.8 | Bộ giao tiếp truyền dẫn âm thanh qua mạng IP/Wi-Fi | Bộ | 2 |
|
1.9 | Bộ đèn báo hiệu tín hiệu On-Air cho phòng thu trực tiếp | Bộ | 2 |
|
1.10 | Bộ đèn báo hiệu tín hiệu Recording cho phòng thu trực tiếp | Bộ | 2 |
|
1.11 | Bộ máy ghi dựng & phát Clip Audio trực tiếp | Bộ | 4 |
|
1.12 | Camera tích hợp PTZ với SDI Out dùng cho Livetream phát thanh | Cái | 4 |
|
1.13 | Bộ máy trộn hình và Livestream trực tiếp | Bộ | 2 |
|
1.14 | Đèn chiếu sáng cho phòng thu & trực tuyến Online | Cái | 2 |
|
1.15 | Máy lạnh cho phòng thu âm và trực tiếp phát thanh, công suất ≥ 2,5HP, đảm bảo độ ồn thấp dùng cho phòng thu | Cái | 2 |
|
1.16 | Thiết bị kết nối hệ thống | Cái | 2 |
|
2 | Phòng thu âm ca nhạc |
|
|
|
2.1 | Micro thu âm cho ca sỹ | Cái | 6 |
|
2.2 | Micro thu âm cho hát bè, hợp xướng hoặc nhạc cụ | Cái | 6 |
|
2.3 | Chân micro, loại đứng sàn | Cái | 10 |
|
2.4 | Bộ lọc Equalizer/Limiter | Bộ | 2 |
|
2.5 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
2.6 | Tai nghe headphone cho phòng thu phát thanh, phòng điều khiển | Cái | 24 |
|
2.7 | Loa kiểm tra âm thanh cho phòng điều khiển | Cái | 6 |
|
2.8 | Bộ chia tín hiệu âm thanh Headphone | Bộ | 4 |
|
2.9 | Bộ chia tín hiệu âm thanh Stereocó hỗ trợ chỉnh độ lợi từng ngõ ra | Bộ | 2 |
|
2.10 | Bộ đèn báo hiệu tín hiệu Record cho phòng thu trực tiếp | Bộ | 2 |
|
2.11 | Bộ xử lý âm thanh cho Micro ca sỹ | Bộ | 4 |
|
2.12 | Bộ lọc Equalizer Dual 31-Band | Bộ | 4 |
|
2.13 | Bộ máy ghi dựng và lồng tiếng đa kênh Multitrack | Bộ | 3 |
|
2.14 | Máy lạnh cho phòng thu âm ca nhạc, công suất ≥ 2,5HP, đảm bảo độ ồn thấp dùng cho phòng thu | Cái | 2 |
|
2.15 | Thiết bị kết nối hệ thống | Cái | 2 |
|
3 | Thiết bị biên tập nội dung chương trình và phát sóng |
|
|
|
3.1 | Bộ mã hóa và truyền dẫn âm thanh qua IP | Bộ | 4 |
|
3.2 | Bộ mã hóa và truyền dẫn lưu động IP . | Bộ | 4 |
|
3.3 | Micro ghi âm | Cái | 6 |
|
3.4 | Bộ ghi dựng cho phát thanh | Bộ | 8 |
|
3.5 | Bộ máy biên tập và lập lịch cho chương trình phát thanh | Bộ | 6 |
|
3.6 | Bộ Streaming Media, hỗ trợ đa định dạng encoder | Bộ | 2 |
|
3.7 | Bộ lưu trữ dữ liệu chương trình | Bộ | 2 |
|
3.8 | Bộ Ethernet Switch |
| 6 |
|
3,9 | Hệ thống máy phát chương trình phát tự động dạng playlist (Main và Backup) | Hệ thống | 2 |
|
3.10 | Thiết bị kết nối hệ thống | Cái | 2 |
|
4 | Thiết bị phụ trợ và dịch vụ khác |
|
|
|
4.1 | Bộ lưu điện online | Bộ | 2 |
|
4.2 | Bộ bàn đặt thiết bị chuyên dùngcho phòng điều khiển thu trực tiếp phát thanh | Bộ | 2 |
|
4.3 | Bộ bàn đặt thiết bị chuyên dùng cho phòng máy điều khiển thu âm ca nhạc | Bộ | 2 |
|
4.4 | Bàn ngồi đọc cho phát thanh viên | Cái | 2 |
|
4.5 | Thiết bị lắp đặt hệ thống | Cái | 2 |
|
III | PHÁT THANH LƯU ĐỘNG TRỰC TIẾP |
|
| Sản xuất chương trình phát thanh lưu động |
1 | Thiết bị thu ghi & trực tiếp lưu động: |
|
|
|
1.1 | Mixer âm thanh dạng lưu động kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
1.2 | Micro phỏng vấn hiện trường loại không dây cầm tay | Cái | 8 |
|
1.3 | Máy ghi âm cho phóng viên, kèm theo thẻ nhớ, Pin, Xạc, túi đeo | Cái | 10 |
|
1.4 | Bộ khuếch đại phân đường âm thanh Analog Stereo Balance | Bộ | 2 |
|
1.5 | Bộ loa kiểm tra âm thanh loại gắn Rack | Bộ | 2 |
|
1.6 | Tai nghe Headphone | Cái | 4 |
|
1.7 | Bộ máy thu ghi/phát lưu động âm thanh | Bộ | 2 |
|
1.8 | Đầu thu Tuner kiểm sóng AM/FM | Cái | 2 |
|
2 | Thiết bị giao tiếp truyền dẫn âm thanh |
|
|
|
2.1 | Bộ giao tiếp âm thanh qua IP/Internet/WiFi | Bộ | 2 |
|
2.2 | Bộ giao tiếp âm thanh lưu động | Bộ | 2 |
|
2.3 | Hệ thống Intercom không dây | Hệ thống | 2 |
|
IV | HỆ THỐNG MÁY CHỦ FTP SERVER NHẬN, CHUYỂN TIN BÀI |
|
|
|
1 | Hệ thống máy chủ FTP server nhận chuyển tin | Hệ thống | 2 | Truyền nhận dữ liệu qua mạng Internet |
2 | Máy tính xách tay | Cái | 4 | Quản lý hệ thống |
C | HỆ THỐNG CHỐNG SÉT |
|
|
|
1 | Thiết bị chống sét trung tâm Đài | Cái | 2 | Bảo vệ các thiết bị |
2 | Thiết bị chống sét khu phát sóng Hòn Me | Cái | 2 | |
D | HỆ THỐNG MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHÒNG |
|
|
|
1 | Hệ thống máy phát điện dự phòng trung tâm Đài | Hệ thống | 2 | Phòng ngừa sự cố trên lưới điện |
2 | Hệ thống máy phát điện dự phòng khu phát sóng Hòn Me |
| 2 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC NGÀNH THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
1 | Bàn quầy giao dịch | Cái | 5 | Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
2 | Ghế chủ tọa cao cấp loại lớn | Cái | 8 | Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
3 | Máy hút ẩm | Cái | 2 | Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
4 | Máy hủy tài liệu giấy công nghiệp | Cái | 1 | Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
5 | Máy photocopy đa năng kỹ thuật số | Cái | 2 | Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
6 | Máy quét 2 mặt | Cái | 3 | Phục vụ công tác đặc thù của UBND tỉnh |
II | Sở Công Thương |
|
|
|
1 | Bộ test nhanh an toàn thực phẩm | Bộ | 1 | Kiểm tra an toàn thực phẩm |
III | Sở Tài chính |
|
|
|
1 | Máy in khổ giấy A3 | Cái | 6 | Phục vụ công tác tổng hợp lập dự toán và quyết toán ngân sách tỉnh |
2 | Máy photocopy đa năng kỹ thuật số | Cái | 6 | Phục vụ công tác tổng hợp lập dự toán và quyết toán ngân sách tỉnh |
IV | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
1 | Máy quét 2 mặt | Cái | 2 | Phục vụ số hóa hồ sơ |
2 | Máy photocopy đa năng | Cái | 1 | Phục vụ công tác tổng hợp vốn đầu tư công |
3 | Máy hủy tài liệu | Cái | 1 | Phục vụ công tác bí mật Nhà nước |
V | Sở Nội vụ |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay hoặc để bàn | Cái | 3 | Phục vụ công tác đặc thù, bảo mật thông tin công tác tôn giáo, xây dựng chính quyền và tổ chức cán bộ |
2 | Máy photocopy đa năng kỹ thuật số | Cái | 1 | Phục vụ công tác thi đua khen thưởng |
3 | Máy scan 02 mặt tốc độ cao | Cái | 1 | Phục vụ công tác thi đua khen thưởng |
VI | Sở Y tế |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 2 | Phục vụ công tác đặc thù đấu thầu mua sắm thuốc và công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
2 | Máy in khổ giấy A3 | Cái | 1 | Phục vụ công tác đặc thù thi đua khen thưởng |
VII | Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
|
|
|
1 | Máy chụp hình | Cái | 2 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
2 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 4 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
3 | Thiết bị cảnh báo sớm nguy cơ cháy rừng | Cái | 3 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
VIII | Vườn Quốc gia Phú Quốc |
|
|
|
1 | Bộ đàm | Cái | 2 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
2 | Bộ đồ bảo hộ (cưỡng chế, chống bạo động) | Bộ | 20 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
3 | Bồn Inox 2000L | Cái | 34 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
4 | Bồn Inox 5000L | Cái | 4 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
5 | Máy bơm honda chữa cháy | Cái | 40 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
6 | Máy bơm phao | Cái | 7 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
7 | Máy cưa | Cái | 3 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
8 | Máy chụp hình | Cái | 16 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
9 | Máy GPS | Cái | 20 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
10 | Máy phun đeo vai | Cái | 33 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
11 | Máy quay phim | Cái | 3 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
12 | Máy thổi gió | Cái | 15 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
13 | Ống nhòm ngày (2 mắt) | Cái | 13 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
14 | Roi điện | Cái | 8 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
15 | Vỏ composite + máy honda | Bộ | 3 | Tuần tra, bảo vệ rừng |
IX | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
1 | Máy chụp hình | Cái | 1 | Phục vụ công tác của Ban Quản lý |
2 | Máy định vị tọa độ GPS cầm tay | Cái | 1 | Đo đạc |
3 | Máy đo khoảng cách Laser | Cái | 1 | Đo các công trình xây dựng |
4 | Máy in Laser màu A3 | Cái | 1 | In bản đồ các khu công nghiệp, khu kinh tế |
5 | Máy Thủy bình | Cái | 1 | Đo đạc, kiểm tra cao độ |
X | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | Cái | 6 | Phục vụ cho công tác thẩm định quy hoạch, thiết kế cơ sở, thẩm tra phê duyệt quyết toán |
2 | Ổn áp | Cái | 1 | Ổn định dòng điện |
3 | Máy định vị cầm tay | Cái | 1 | Đo đạc, giao đất |
XI | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
|
1 | Máy vi tính xách tay hoặc để bàn cấu hình cao | Cái | 4 | Phục vụ công tác kiểm tra các bản vẽ quy hoạch, thiết kế cơ sở, thi công và kiến trúc công trình |
2 | Máy Scan A3 | Cái | 4 | Scan hồ sơ, bản vẽ |
3 | Máy in khổ giấy A3 | Cái | 4 | In các hồ sơ, bản vẽ |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Mục đích sử dụng |
I | Ban Bồi thường hỗ trợ và tái định cư |
|
|
|
1 | Máy pentax | Cái | 1 | Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư |
2 | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 | Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư |
3 | Bộ đàm | Cái | 1 | Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư |
4 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 1 | Phục vụ công tác hỗ trợ và tái định cư |
II | Ban Quản lý công trình công cộng, đô thị |
|
|
|
1 | Máy thông lòng cống | Cái | 1 | Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
2 | Máy cắt cỏ | Cái | 2 | Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
3 | Máy bơm | Cái | 2 | Phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị |
III | Đội Kiểm tra trật tự đô thị |
|
|
|
1 | Máy đo khoảng cách bằng Lazer cự li 70m | Cái | 2 | Phục vụ công tác kiểm tra trật tự đô thị |
2 | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm tra trật tự đô thị |
IV | Phòng Quản lý đô thị |
|
|
|
1 | Máy tính vi tính để bàn | Bộ | 1 | Phục vụ quản lý quy hoạch, xây dựng, cây xanh, cấp thoát nước, chiếu sáng đô thị, an toàn giao thông |
2 | Máy định vị GPS | Cái | 1 | Phục vụ kiểm tra định vị xây dựng công trình, quả lý xây xây dựng, cắm mốc quy hoạch ngoài thực địa |
V | Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
1 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành |
2 | Thiết bị đo cường độ âm thanh | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành |
3 | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành |
4 | Máy đo khoảng cách Lazer | Cái | 1 | Phục vụ công tác kiểm tra liên ngành |
VI | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
1 | Máy in siêu tốc | Cái | 1 | Photo đề thi các trường tiểu học và trung học cơ sở |
2 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 1 | Photo đề thi các trường tiểu học và Trung học cơ sở |
VII | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 | Máy định vị vệ tinh | Cái | 1 | Phục vụ đo đạc |
2 | Máy đo bụi lơ lửng, hô hấp | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
3 | Máy đo chỉ tiêu nước | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
4 | Máy đo DO | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
5 | Máy đo khí đa năng | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
6 | Máy đo PH cầm tay | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
7 | Máy quang phổ | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
8 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 | Phục vụ đo đạc |
9 | Máy đo độ ồn | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
10 | Thiết bị phá mẫu | Cái | 1 | Phục vụ công tác quan trắc môi trường |
VIII | Phòng Nội vụ |
|
|
|
1 | Máy in khổ giấy A3 | Cái | 1 | Phục vụ công tác thi đua khen thưởng |
IX | Thanh tra các huyện, thành phố |
|
|
|
1 | Máy quay phim | Cái | 1 | Phục vụ công tác thanh tra |
X | Thành đoàn, Huyện đoàn |
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | Cái | 1 | Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao |
2 | Loa cầm tay | Cái | 1 | Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao |
3 | Loa di động | Cái | 1 | Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao |
4 | Thiết bị âm thanh lưu động | Cái | 1 | Phục vụ cho các cuộc thi, hoạt động phong trào văn hóa, thể thao |
XI | Nhà Thiếu nhi |
|
|
|
1 | Âm thanh di động | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
2 | Dàn âm thanh | Cái | 1 | Phục vụ biểu diễn |
3 | Máy chiếu | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
4 | Micro | Cái | 2 | Phục vụ biểu diễn |
XII | Trạm phát điện |
|
|
|
1 | Bồn Inox 5.000 lít | Cái | 1 |
|
2 | Máy bơm nhiên liệu | Cái | 1 |
|
XIII | Trung tâm Tư vấn Dịch vụ xây dựng |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 3 | Thiết kế kiến trúc, đồ họa, dựng phim 3D trong kiến trúc (Revit - Autocad - Sketchup - 3DS max - Photoshop - Lumion - Artlantis - ArchiCAD) |
XIV | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
1 | Máy in | Cái | 1 | In ấn, cấp phát giấy chứng nhận |
XV | Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh |
|
| Phục vụ cho các hoạt động phong trào Văn hóa, thể thao và truyền thanh |
1 | Bàn đọc sách | Cái | 10 |
|
2 | Bàn trưng bày hiện vật | Cái | 2 |
|
3 | Bộ lọc tầng số | Bộ | 2 |
|
4 | Bộ dựng hình | Bộ | 1 |
|
5 | Bộ dựng phát thanh | Bộ | 1 |
|
6 | Bộ lọc tần số | Bộ | 2 |
|
7 | Bộ lưu trữ chuyên dùng | Bộ | 1 |
|
8 | Bộ phân tầng âm thanh | Bộ | 2 |
|
9 | Bộ thu FM | Bộ | 4 |
|
10 | Compressor | Cái | 3 |
|
11 | Crossover | Cái | 2 |
|
12 | Đàn Organ | Cái | 2 |
|
13 | Đèn movinghead - M575A | Cái | 3 |
|
14 | Đèn par 64 | Cái | 18 |
|
15 | Đèn Parled | Cái | 4 |
|
16 | Effed - Bộ tạo đa hiệu ứng | Cái | 1 |
|
17 | Equalizer | Cái | 1 |
|
18 | Goos-Over - Bộ phân tần số | Bộ | 1 |
|
19 | Hệ thống đèn chiếu sáng | Hệ thống | 2 |
|
20 | Hệ thống máy vi tính phần mềm truyền hình chuyên dùng | Bộ | 2 |
|
21 | Kệ gỗ để báo | Cái | 1 |
|
22 | Kệ gỗ để sách | Cái | 20 |
|
23 | Loa Controll | Cái | 1 |
|
24 | Loa di động + 02 Micro | Cái | 2 |
|
25 | Loa đôi | Cái | 4 |
|
26 | Loa full | Cái | 6 |
|
27 | Loa Monitor | Cái | 4 |
|
28 | Loa Sup | Cái | 6 |
|
29 | Loa thùng đôi toàn dải | Cái | 8 |
|
30 | Loa Truyền thanh | Cái | 300 |
|
31 | Máy phát thanh FM | Cái | 2 |
|
32 | Máy phun khói | Cái | 2 |
|
33 | Micro | Cái | 8 |
|
34 | Mixer - Bộ trộn âm thanh | Cái | 2 |
|
35 | Moving head -spot | Cái | 6 |
|
36 | Power Amplifer - Tăng âm công suất | Cái | 6 |
|
37 | Tủ để đồ độc giả | Cái | 1 |
|
38 | Tủ gỗ kiếng | Cái | 1 |
|
39 | Tủ mục lục | Cái | 3 |
|
40 | Tủ thiết bị chứa Mixer | Cái | 1 |
|
41 | Tủ trưng bày hiện vật | Cái | 20 |
|
42 | Thiết bị thu phát tín hiệu | Cái | 4 |
|
43 | Trụ đèn chiếu sáng | Cái | 23 |
|
XVI | UBND các xã, phường, thị trấn |
|
|
|
1 | Hệ thống truyền thanh không dây | Hệ thống | 1 | Phát thanh |
2 | Máy bấm tọa độ GPS | Cái | 1 | Đo đạc thực địa |
3 | Máy đo đạc 2 tần số GPS | Cái | 1 | Đo đạc thực địa |
- 1 Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Quy định danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi