CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1702/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 231/TTr-CP ngày 24/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-CTN ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Dương Thùy Nhung, sinh ngày 30/9/1991 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 389-22 Nae-ri, Naechon-myeon, Pochon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
2. Trịnh Kim Song Won, sinh ngày 26/9/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 530 Shinpyeong-ri, JiJeong-myeon, Wonju-si, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
3. Trần Thị Hà, sinh ngày 20/8/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 41. Gajo-ro 4gil, Sadeung-myeon, Geoje-si, Gyeongsangam-do | Giới tính: Nữ |
4. Trần Thị Diễm Xuân, sinh ngày 25/10/1994 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 280/1, Yongjeon-ri, Gageum-myeon, Chungju-si, Chungcheonbuk-do | Giới tính: Nữ |
5. Dương Thế Việt, sinh ngày 04/7/1998 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: # 490-68 Mok-dong, Yangcheon-gun, Seoul | Giới tính: Nam |
6. Nguyễn Thị Chúc Linh, sinh ngày 08/3/1983 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: # 12-1 Yongdap 27gil, Sungdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
7. Huỳnh Thị Hằng, sinh ngày 10/8/1990 tại An Giang Hiện trú tại: # 427 Samyong-ri, Iwol-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
8. Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 15/12/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 1004-101, Taejong-no 399, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 10/10/1982 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 713, Ilbong-ri, Bongnae-myeon, Boseong-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
10. Phạm Thị Thanh Hương, sinh ngày 10/5/1980 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: #123ho 3183 Sin-gil, Yeongdongpo-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
11. Vũ Thị Duyên, sinh ngày 01/10/1976 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: # 627-219 Anyang-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
12. Trần Bình Minh, sinh ngày 30/4/1991 tại Nam Định Hiện trú tại: # 83-29 Songhyeon-dong, Dong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
13. Lê Thị Gấm, sinh ngày 10/6/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 1494 Macha-ri, Buk-myeon, Yeongwol-gun, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
14. Đỗ Thị Bích Gọn, sinh ngày 18/7/1987 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 631-815 Jindong-ri, Jindong-myeon, Mansanhapo-gu, Changwon-si, Gyeongnam | Giới tính: Nữ |
15. Nguyễn Thanh Quyên, sinh ngày 02/9/1986 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 766. Daedong-ri, Mari-myeon, Geochang- gun. Gyeongsangnam-do, Gyeongnam | Giới tính: Nữ |
16. Nguyễn Thị Hồng Quyên, sinh ngày 12/11/1991 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 652 Sangsangyong-do, Seobuk-go, Cheonan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
17. Phạm Thị Loan, sinh ngày 12/9/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 245 Anyangcheonse-ro, Man-gu, Anyang-city, Gyeonggi-do 430-711 | Giới tính: Nữ |
18. Trần Thị Bạch Yến, sinh ngày 18/11/1975 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 182 Yulpo-ri, Jeoksung-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
19. Đường Thị Út Chính, sinh ngày 15/01/1987 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 7 Sangju-ro, 68beon-gil, Sangjun-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangam-do | Giới tính: Nữ |
20. Thẩm Thúy Nga, sinh ngày 23/11/1992 tại Phú Thọ Hiện trú tại: # 14-8 Dosin-ro 25gil, Youngdeungpo-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
21. Trần Thị Mến, sinh ngày 15/4/1979 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 2245 Chungcheondae-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheonbuk-do | Giới tính: Nữ |
22. Nguyễn Hữu Phúc, sinh ngày 05/10/1993 tại Bình Phước Hiện trú tại: # 54-3, Sudo-ro 206beon-gil, Wonmin-gu, Bucheon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
23. Dương Thị thảo, sinh ngày 20/12/1986 tại An Giang Hiện trú tại: # 4-1 Handongangil, Dong-gu, Gwangju-si | Giới tính: Nữ |
24. Lê Thị Ngọc Linh, sinh ngày 10/10/1990 tại Cà Mau Hiện trú tại: # 1522-4 Yanjaedae-ro, Gangdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
25. Nguyễn Hồng Thơm, sinh ngày 25/8/1988 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 144 Geumdae-ri, Seowon-myeon, Hoegseong-gun, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
26. Đỗ Thị Bích Châu, sinh ngày 10/5/1982 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # Dusan-ri, Jangsu-eup Jangsu-gun, Jeonbuk | Giới tính: Nữ |
27. Lê Thị Sâm, sinh ngày 25/01/1984 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: # 296 Youngchon-ri, Hwoein-myeon, Chungcheonbuk-do | Giới tính: Nữ |
28. Phạm Kim Phượng, sinh ngày 21/01/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 4 Dongjin-ro, Dong-gu, Ulsan-si | Giới tính: Nữ |
29. Lý Kim An, sinh ngày 18/4/1984 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 103 Wongok-ro 2gil 12, Danwon-gu, Ansan-si | Giới tính: Nữ |
30. Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 08/10/1989 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 476-881, 46 Yangdongguemgok 4gil, Yangdong-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
31. Vũ Thị Hằng, sinh ngày 20/7/1986 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 103-804 Majellan Apt, Yongun-dong, Dong-gu, Daejeon-si | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Thị Hương Huyền, sinh ngày 08/12/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: # 254-0 Changwoncheon-ro, Seongsan-ro, Changwon-gu, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
33. Lương Đài Trang , sinh ngày 23/8/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: # 166-18 Myeonmok 5-dong, Jungran-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
34. Phạm Thu Thúy, sinh ngày 12/7/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 187 Yoothang-gil, Jasseong-eup, Jaseong-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
35. Lê Thị Thúy Nga, sinh ngày 12/9/1990 tại Sơn La Hiện trú tại: # 96-12 Wooseo-ro, Naeseo-myeon, Sangjunsi, Gyeosangbuk-do | Giới tính: Nữ |
36. Trần Thị Chậm, sinh ngày 29/8/1982 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 369, Odong-ri, Hwabuk-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do. | Giới tính: Nữ |
- 1 Quyết định 2086/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1814/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 06 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1815/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1701/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 19 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Hiến pháp 2013
- 6 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1701/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 19 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1814/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 06 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1815/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 2086/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành