ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1702/QĐ-UB-CN | TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 6 năm 1994 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN TÍN DỤNG 1994 NGUỒN VAY NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 30 tháng 6 năm 1989;
- Căn cứ Nghị quyết 02/NQ ngày 14 tháng 4 năm 1994 của Hội đồng nhân dân thành phố, kỳ họp lần thứ 19;
- Theo đề nghị của Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch thành phố tại Tờ trình số 538/KH-XD ngày 30 tháng 5 năm 1994,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn tín dụng năm 1994 cho 17 đơn vị sản xuất kinh doanh của thành phố với tổng mức vốn: 51.107 triệu đồng để đầu tư chiều sâu, nhập thiết bị và công nghệ mới.
Nguồn vốn: Vay ngân sách thành phố.
Danh mục công trình theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các ông Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ nhiệm Ủy ban kế hoạch thành phố, Giám đốc Sở Tài chánh, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư phát triển thành phố, Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và chủ đầu tư các công trình được giao chỉ tiêu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1994 VAY NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm Quyết định số 1702/QĐ-UB-CN ngày 02 tháng 6 năm 1994 của UBND TP)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Tổng dự toán được duyệt | Yêu cầu vay | Đã vay đến 31-12-1994 | Kế hoạch tín dụng năm 1994 | Hồ so pháp lý QĐ duyệt số ngày, tháng, năm | Nội dung công việc thực hiện trong năm 1994 | ||
Nội tệ | Ngoại tệ | Nội tệ | Ngoại tệ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng số | 51.107 |
| ||||||
1. Cảng Bến Nghé - thiết bị cần cẩu bờ bánh lốp | 6.622 | 6.622 | - | - | - | 6.622 | 50/QĐ 27-8-1991 | Cần cẩu bờ bánh lốp |
2. Xí nghiệp dệt khăn Sài gòn | 8.000 | 8.000 | - | 1.000 | - | 7.000 | 07/QĐ 21-1-1991 | Nhập thiết bị |
3. Xí nghiệp Bông Bạch tuyết | 1.700 | 1.700 | - | 1.000 | - | 700 | 81/QĐ 14-12-1991 | Nhập thiết bị |
4. Công ty dệt may Gia định | USD 4.800 | - | 4.800 | - | 1.000 | 7.900 | 22/QĐ 24-1-1991 | Nhập thiết bị |
5. Công ty cơ khí dân dụng | 2.000 | 2.000 | - | - | - | 2.000 | 1017/QĐ 01-7-1993 | Nhập thiết bị |
6. Xí nghiệp cao su Sài Gòn | 900 | 900 | - | - | - | 900 | 343/QĐ 08-3-1993 | Nhập thiết bị |
7. Công ty dệt kim 8 | 8.000 | 8.000 | - | - | - | 3.500 | 86/QĐ 16-12-1991 | Nhập thiết bị |
8. Xí nghiệp giầy Xuân Đức | 800 | 800 | - | - | - | 500 | 1132/QĐ 03-8-1993 | Nhập thiết bị |
9. Xí nghiệp cơ khí khuân mẫu | 50 | - | 50 | - | - | 500 | 1132/QĐ 03-8-1993 | Thiết bị chế tạo khuôn mẫu |
10. Xí nghiệp cao su thống nhất | 2.000 | 500 | 150 | - | - | 1.650 | 962/QĐ 22-6-1993 |
|
11. Xí nghiệp nhựa Tân Hoá | 450 | 350 | - | - | - | 350 | 1456 5-10-1993 | Nhập hai máy dệt bao |
12. Xí nghiệp dệt lưới bao bì Sở nông nghiệp | 1.973 | 1.300 | - | - | - | 1.300 |
| Nhập thiết bị |
13. Xí nghiệp Lidovit | USD 1.100 | - | 1.100 | - | 200 | 6.600 | 27/QĐ 18-12-1991 | Nhập thiết bị |
14. Công ty xuất khẩu ngành in | 400 | - | 400 | - | - | 4.400 | 1897/QĐ 18-12-1993 | Nhập thiết bị |
15. Xí nghiệp Sài Gòn Video | USD 200 | 2.200 | - | - | - | 2.200 | 100/QĐ 11-01-1994 | Nhập thiết bị hình |
16. Công ty may Sài Gòn 2 | 1.900 | 1.400 | - | - | - | 1.400 |
| Nhập thiết bị |
17. Xí nghiệp Vafaco – Công ty Vật phẩm hoá | USD 300 | - | - | - | - | 3.285 |
| Đầu tư thiết bị |
- 1 Quyết định 6728/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính - ngân hàng - giá - thuế đã hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 6728/QĐ-UB-NC năm 1998 bãi bỏ các văn bản qui phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài chính - ngân hàng - giá - thuế đã hết hiệu lực ban hành từ ngày 02/7/1976 đến ngày 31/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh