Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1702/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 22 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc hồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STN&MT ngày 12/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 39 dự án/164,21 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, công trình, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).

Điều 2.

1. Ủy ban nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Rà soát các công trình, dự án được phê duyệt tại Quyết định này trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Lão tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Lão.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Chuyến

 


Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN LÃO - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Hạng mục

Mã đất

Chủ đầu tư

Địa điểm (xóm, xứ đồng, đường phố, xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Tăng thêm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Danh mục công trình chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020 (được phê duyệt tại Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019)

 

 

 

I

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,09

0,09

 

 

 

 

1

Hoán đổi đất Sư đoàn 363 của Tiểu đoàn 82

CQP

UBND huyện

Xã Mỹ Đức

0,09

0,09

LUC (0,02), ONT (0,07)

294-A (231,232,232,233)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019;

Chuyển tiếp (đã xác định giá đất BT để tiến hành BT, GPMB) (STT 73 NQ 37 đất LUA)

II

Đất trụ sở cơ quan

TSC

 

 

0,97

0,97

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã An Tiến

TSC

UBND xã

Xã An Tiến

0,97

0,97

LUC

196-A(781-783, 828, 829, 806, 807, 843)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019;

Chuyển tiếp (Đã đền bù, GPMB; đang trình giao đất) (STT 109 NQ 37)

III

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DTS

 

 

0,20

0,20

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện An Lão

DTS

BHXH thành phố Hải Phòng

TT An Lão

0,20

0,20

LUC

195-C-IV (43, 44, 40, 138, 137, 47)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 1761/BHXH-HCTH ngày 16/11/2015, bố trí đủ vốn khi được thành phố giao đất; Quyết định số 1067/QĐ-BHXH về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng

Chuyển tiếp (đã GPMD, đang hoàn thiện HS xin giao đất) (STT 106 NQ 37)

IV

Đất giao thông

DGT

 

 

22,55

22,55

 

 

 

 

1

Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (360 kéo dài)

DGT

UBND huyện An Lão

Xã Quang Trung, Quang Hưng

5,40

5,40

LUC (3,0); NTS (1,0); CLN(0,6); ONT(0,3); DGT(0,5)

194-D, 194-D-III; 193- C - 4; 194 - C

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 854/UBND-GT ngày 13/2/2018 về việc điều chỉnh Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 304 từ QL10 đi bến phà Quang Thanh, huyện An Lão; Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

Chuyển tiếp (STT 101 NQ 37)

2

Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km 18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600)

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng

Xã Mỹ Đức, Tân Viên, Quốc Tuấn, Quang Trung

4,87

4,87

LUC(3,4); CLN (0,52); NTS (0,08); DGT (0,8); DTL (0,07)

270-D-2, 218-B-3, 218-A-4

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600)

Chuyển tiếp (Đang GPMB)

3

Xây dựng cầu Quang Thanh

DGT

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng

Xã Quang Hưng

1,36

1,36

LUC (0,16); NTD (0,05); DGT (1,15)

216-B, 2016-B-2 (67, 85, 86, 89, 84, 115, 114, 113, 112, 111, 110, 109, 118, 100, 93, 91, 90)

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP; Công văn số 164/VP-GT3 ngày 14/01/2019 của Văn phòng UBND TP về việc lập BC đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cầu Quang Thanh bắc qua sông Văn Úc, nối huyện An Lão, TP Hải Phòng với huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương; Công văn số 77/BQL-PTDA ngày 22/2/2019 của Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019

Chuyển tiếp

4

Đường nối tỉnh lộ 354 từ cầu Khuế (qua các xã Tân Trào, Kiến Quốc, Ngũ Phúc, Đại Hà, Ngũ Đoan, Đoàn Xá) và đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá

DGT

UBND huyện Kiến Thụy

Xã Chiến Thắng, An Thọ, Mỹ Đức

10,92

10,92

LUC (10,71); DGT (0,21)

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP; Thông báo số 124/TB-UBND ngày 21/11/2010 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019

Chuyển tiếp

V

Đất cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

 

99,80

99,80

 

 

 

 

1

Mở rộng sân vận động trung tâm huyện An Lão

DTT

Huyện An Lão

TT An Lão

3,00

3,00

LUC

195-D-IV (1-38)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 19/12/2001 của UBND TP Hải Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp sân vận động huyện An Lão

Chuyển tiếp (đã GPMB, đang đền bù và hoàn thiện hồ sơ giao đất)

2

Dự án quần thể sân golf Hải Phòng Sakura Golf Club

DTT

Công ty TNHH HP Sakura Golf Club

Xã An Tiến, Trường Thành

96,80

96,80

LUC (4,7); CLN (24,98); NTS(50,69); DTL (2,8); DGT(5,5); NTD(1,71); SON (0,2); TMD (3,92); ONT(2,3)

173-A, 172-D, 173-C, 172- B

Văn bản số 770/TTg-NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư cấp; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019

Chuyển tiếp

VI

Đất ch

DCH

 

 

0,84

0,84

 

 

 

 

1

Chuyển sang đất Chợ (chợ Tứ Nghi)

DCH

Công ty TNHH Quang Thắng

Xã Mỹ Đức

0,84

0,84

LUC

294-B

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; GCN đầu tư số 02121000407 ngày 20/3/2012 của UBND TP.

Chuyển tiếp Đã GPMB, đang trình UBND thành phố giao đất)

VII

Đất ở nông thôn (đấu giá QSDĐ không xây dựng cơ sở hạ tầng)

ONT

 

 

5,87

5,87

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu Cao Minh

ONT

UBND xã

Xã An Thọ

0,40

0,40

LUC

316-A (65, 66,129, 130, 206, 207, 224, 225)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND TP

Chuyển tiếp (GPMB xong)

2

Đất đấu giá thôn Nam Sơn II

ONT

UBND xã

Xã An Thọ

0,45

0,45

LUC

294 - C (519)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND HP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND TP

Chuyển tiếp (Đang GPMB)

3

Đấu giá đất ở xen kẹt khu Phương Hạ

ONT

UBND xã

Xã Chiến Thắng

0,05

0,05

LUC

293-A-lV (222, 221, 220, 219, 226, 227, 228a)

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND TP ngày 18/12/2015; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019

Chuyển tiếp (đã đấu giá xong 0,32 ha; 0,05 ha đầu bổ sung, đã xong GPMB)

4

Quy hoạch đất ở tái định cư phục vụ dự án Khu quần thể sân golf Hải Phòng Sakura Club và biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp

ONT

UBND huyện An Lão

Xã Trường Thành

2,00

2,00

LUC

172-A, 172-C (91, 92, 93, 96-98, 31, 32, 33, 34, 26)

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND TP; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Công văn số 3076/UBND-QH ngày 30/5/2018 của UBND TP về việc đồng ý địa điểm xây dựng khu tái định cư tại khu đất đối diện UBND xã Trường Thành

Chuyển tiếp

5

Đấu giá đất ở thôn Phủ Niệm

ONT

UBND xã

Xã Thái Sơn

0,25

0,25

LUC

246-C-2(90, 131, 132, 133, 134)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố

Chuyển tiếp (Đang GPMB)

6

Đấu giá đất ở khu Câu Hạ Đ

ONT

UBND xã

Xã Quang Trung

0,34

0,34

LUC

218 - A ( 1-7)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố

Chuyển tiếp (Đang GPMB)

7

Đấu giá đất ở thôn Hạ Câu

ONT

UBND xã

Xã Quốc Tuấn

0,45

0,45

LUC

219-A-I (189, v 264-269, 271, 202, 203)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố

Chuyển tiếp (Đang GPMB)

8

Đấu giá đất ở khu xứ đồng cửa chùa thôn Hạ Trang

ONT

UBND xã

Xã Bát Trang

0,40

0,40

LUC

192-B

Chuyển tiếp (Đang GPMB)

9

Đấu giá đất ở khu Nam Hạ thôn Quán Trang

ONT

UBND xã

Xã Bát Trang

0,40

0,40

LUC

192-B; 168-D(51-54, 45, 476, 477, 478, 479, 480, 481)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố

Chuyển tiếp (Đang GPMB)

10

Đấu giá đất ở thôn Trực Trang (0,33 ha); đất ở thôn Nghĩa Trang (0,32 ha)

ONT

UBND xã

Xã Bát Trang

0,65

0,65

LUC (0,45), CLN (0,2)

169-B (164-167, 155-161, 326-335)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố

Chuyển tiếp (bổ sung thêm 0,2 ha)

11

Đấu giá đất ở xã An Thái

ONT

UBND xã

Xã An Thái

0,18

0,18

LUC

295-A-4

Chuyển tiếp (Đã GPMB)

12

Đấu giá đất ở khu Văn Khê

ONT

UBND xã

Xã An Thọ

0,30

0,30

LUC

294 - C - IV - 2 (10, 11, 13, 27, 28)

Chuyển tiếp (Đã GPMB)

VIII

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

7,78

7,78

 

 

 

 

1

Chùa Long Hoa

TON

Hội phật giáo Hải Phòng

Xã Trường Thành

7,60

7,60

RPH

172-D-I

Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Thông báo thu hồi đất số 181/TB-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện An Lão

Chuyển tiếp (Đã đền bù, GPMB xong)

2

Mở rộng chùa Hạ Trang

TON

UBND xã

xã Bát Trang

0,18

0,18

ONT (0,1); BCS (0,08)

145-C-IV (29,33,34,35); 145-C (747,....771, 775, 776); 169- A-II (13); 145-C-IV+145-C (29, ...,771); 169-A-II (21,16)

Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 8294/UBND-VH ngày 25/12/2018 của UBND TP về việc trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử kháng chiến cấp thành phố chùa Hạ Trang

Chuyển tiếp (đã giao đất lần 1 là 0,77 ha)

IX

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

1,20

1,20

 

 

 

 

1

Quy hoạch bãi rác tạm

DRA

UBND huyện An Lão

Xã An Tiến

1,20

1,20

LUC

196-B (1101- 1108, 1050, 1049, 1051, 1046)

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND TP; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 770/TTg-NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Công văn số 3076/UBND-QH ngày 30/5/2018 của UBND TP về việc đồng ý địa điểm xây dựng bãi chôn lấp rác tạm tại thôn Chi Lai

Chuyển tiếp

X

Đt nghĩa trang, nghĩa đa

NTD

 

 

3,00

3,00

 

 

 

 

1

Quy hoạch nghĩa trang

NTD

UBND huyện An Lão

Xã Trường Thành

3,00

3,00

LUC

172-A (1-100)

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 770/TTg- NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 24/11/2017

Chuyển tiếp

XI

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

5,64

5,64

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và đóng mới tàu thủy

SKC

Công ty TNHH Hải Hảo

Xã Quang Trung

3,90

3,90

CLN

242-A

Thông báo thu hồi đất số 347 ngày 21/10/2013 của UBND thành phố; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019

Chuyển tiếp (đã GPBMB, đang trình hồ sơ cho thuê đất)

2

Mở rộng nhà máy nước cầu Nguyệt

SKC

Công ty cấp nước Hải Phòng

Xã Thái Sơn

1,74

1,74

DTL

246-D-4 (141)

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 2652/SXD-QHKT ngày 05/9/2017 của Sở Xây dựng về việc nâng cấp mở rộng Nhà máy nước Cầu Nguyệt của Công ty cấp nước Hải Phòng; Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương

Chuyển tiếp (Đang trình UBND thành phố giao đất)

XII

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

1,20

1,20

 

 

 

 

1

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng Trạm dịch vụ kinh doanh xăng dầu tại thôn Đâu Kiên

TMD

UBND huyện

Xã Quốc Tuấn

1,20

1,20

LUC

194-D-III (152-171,188- 233)

Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 5377/VP-QH ngày 19/11/2018 của UBND thành phố

Chuyển tiếp

 

Tổng cộng A = 29 công trình

 

 

 

149,14

149,14

 

 

 

 

B

Danh mục công trình chuyển tiếp thực hiện trong năm 2020 (được phê duyệt bổ sung tại Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 21/10/2019)

 

 

 

I

Đất quốc phòng

CQP

 

 

4,27

4,27

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố

CQP

Bộ Tư lệnh Quân khu 3

Xã Trường Thành, An Tiến

4,27

4,27

RPH (3,94); NTS (0,33)

172-D; 173-C-3 (233-749)-

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND TP, Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TP về việc phê duyệt bổ sung KH SDĐ 2019; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 khu vực hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng

Chuyển tiếp

 

Tổng cộng B = 01 công trình

 

 

 

4,27

4,27

 

 

 

 

C

Danh mục công trình đăng ký mới trong năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

4,30

4,30

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Tiên Hội

ONT

UBND huyện

Xã An Tiến

0,15

0,15

LUC

197-A-3 (35, 36, 51, 73, 74, 84, 85)

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố

Đăng ký mới

2

Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Mông Thượng

ONT

UBND huyện

Xã Chiến Thắng

0,28

0,28

LUC (0,15); DGT (0,13)

8 (293-A) 209-214

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố

Đăng ký mới

3

Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Câu Hạ B

ONT

UBND huyện

Xã Quang Trung

0,31

0,31

LUC

218-A (653, 657, 662)

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố

Đăng ký mới

4

Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Phương Hạ

ONT

UBND huyện

Xã Chiến Thắng

0,32

0,32

LUC

293-B-III-3 (148, 149, 150... 155)

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố

Đăng ký mới

5

Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Thượng Trang 2

ONT

UBND huyện

Xã Bát Trang

0,29

0,29

LUC

145-D (1010, 1011, 1046- 1048, 1064, 1065)

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố

Đăng ký mới

6

Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Thượng Trang 1

ONT

UBND huyện

Xã Bát Trang

0,30

0,30

LUC

145-D (1106-1108, 1131, 1132, 1148-1151)

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố

Đăng ký mới

7

Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Trực Trang 2

ONT

UBND huyện

Xã Bát Trang

0,25

0,25

LUC

169-B (319-325)

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố

Đăng ký mới

8

Đấu giá QSDĐ khu tái định cư

ONT

UBND huyện

Xã Quốc Tuấn

2,40

2,40

BHK

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Giải quyết vướng mắc, tồn tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

Đăng ký mới (hoàn thiện hồ sơ giao đất, đã thực hiện xong việc BT, GPMB năm 2011)

II

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

6,50

6,50

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất giấy Kraft và bao bì

SKC

Công ty cổ phần in và bao bì

TT Trường Sơn

6,50

6,50

LUC

 

Văn bản số 739/VP-XD2 ngày 30/03/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Công văn số 1075/KHĐT-QLPTDN ngày 29/6/2015 của Sở KHĐT

Đã GPMB, đang trình UBND thành phố xin giao đất

 

Tổng cộng C = 9 công trình

 

 

 

10,80

10,8

 

 

 

 

 

Tổng cộng A+B+C: 39 công trình

 

 

 

164,21

164,21