ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1702/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 22 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc hồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 255/TTr-STN&MT ngày 12/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 39 dự án/164,21 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, công trình, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Ủy ban nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Rà soát các công trình, dự án được phê duyệt tại Quyết định này trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án..
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Lão tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Lão.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN AN LÃO - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Hạng mục | Mã đất | Chủ đầu tư | Địa điểm (xóm, xứ đồng, đường phố, xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Tăng thêm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
|
|
| ||||||||
I | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
1 | Hoán đổi đất Sư đoàn 363 của Tiểu đoàn 82 | CQP | UBND huyện | Xã Mỹ Đức | 0,09 | 0,09 | LUC (0,02), ONT (0,07) | 294-A (231,232,232,233) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; | Chuyển tiếp (đã xác định giá đất BT để tiến hành BT, GPMB) (STT 73 NQ 37 đất LUA) |
II | Đất trụ sở cơ quan | TSC |
|
| 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở UBND xã An Tiến | TSC | UBND xã | Xã An Tiến | 0,97 | 0,97 | LUC | 196-A(781-783, 828, 829, 806, 807, 843) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; | Chuyển tiếp (Đã đền bù, GPMB; đang trình giao đất) (STT 109 NQ 37) |
III | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DTS |
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện An Lão | DTS | BHXH thành phố Hải Phòng | TT An Lão | 0,20 | 0,20 | LUC | 195-C-IV (43, 44, 40, 138, 137, 47) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 1761/BHXH-HCTH ngày 16/11/2015, bố trí đủ vốn khi được thành phố giao đất; Quyết định số 1067/QĐ-BHXH về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng | Chuyển tiếp (đã GPMD, đang hoàn thiện HS xin giao đất) (STT 106 NQ 37) |
IV | Đất giao thông | DGT |
|
| 22,55 | 22,55 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (360 kéo dài) | DGT | UBND huyện An Lão | Xã Quang Trung, Quang Hưng | 5,40 | 5,40 | LUC (3,0); NTS (1,0); CLN(0,6); ONT(0,3); DGT(0,5) | 194-D, 194-D-III; 193- C - 4; 194 - C | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 854/UBND-GT ngày 13/2/2018 về việc điều chỉnh Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 304 từ QL10 đi bến phà Quang Thanh, huyện An Lão; Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 | Chuyển tiếp (STT 101 NQ 37) |
2 | Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km 18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600) | DGT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng | Xã Mỹ Đức, Tân Viên, Quốc Tuấn, Quang Trung | 4,87 | 4,87 | LUC(3,4); CLN (0,52); NTS (0,08); DGT (0,8); DTL (0,07) | 270-D-2, 218-B-3, 218-A-4 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện An Lão (đoạn từ ngã ba Quán Chủng, km18+500 đến ngã tư Kênh, km27+600) | Chuyển tiếp (Đang GPMB) |
3 | Xây dựng cầu Quang Thanh | DGT | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng | Xã Quang Hưng | 1,36 | 1,36 | LUC (0,16); NTD (0,05); DGT (1,15) | 216-B, 2016-B-2 (67, 85, 86, 89, 84, 115, 114, 113, 112, 111, 110, 109, 118, 100, 93, 91, 90) | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP; Công văn số 164/VP-GT3 ngày 14/01/2019 của Văn phòng UBND TP về việc lập BC đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cầu Quang Thanh bắc qua sông Văn Úc, nối huyện An Lão, TP Hải Phòng với huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương; Công văn số 77/BQL-PTDA ngày 22/2/2019 của Ban quản lý các dự án cầu Hải Phòng; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019 | Chuyển tiếp |
4 | Đường nối tỉnh lộ 354 từ cầu Khuế (qua các xã Tân Trào, Kiến Quốc, Ngũ Phúc, Đại Hà, Ngũ Đoan, Đoàn Xá) và đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá | DGT | UBND huyện Kiến Thụy | Xã Chiến Thắng, An Thọ, Mỹ Đức | 10,92 | 10,92 | LUC (10,71); DGT (0,21) |
| Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND TP; Thông báo số 124/TB-UBND ngày 21/11/2010 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019 | Chuyển tiếp |
V | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
| 99,80 | 99,80 |
|
|
|
|
1 | Mở rộng sân vận động trung tâm huyện An Lão | DTT | Huyện An Lão | TT An Lão | 3,00 | 3,00 | LUC | 195-D-IV (1-38) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 19/12/2001 của UBND TP Hải Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp sân vận động huyện An Lão | Chuyển tiếp (đã GPMB, đang đền bù và hoàn thiện hồ sơ giao đất) |
2 | Dự án quần thể sân golf Hải Phòng Sakura Golf Club | DTT | Công ty TNHH HP Sakura Golf Club | Xã An Tiến, Trường Thành | 96,80 | 96,80 | LUC (4,7); CLN (24,98); NTS(50,69); DTL (2,8); DGT(5,5); NTD(1,71); SON (0,2); TMD (3,92); ONT(2,3) | 173-A, 172-D, 173-C, 172- B | Văn bản số 770/TTg-NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư cấp; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019 | Chuyển tiếp |
VI | Đất chợ | DCH |
|
| 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
1 | Chuyển sang đất Chợ (chợ Tứ Nghi) | DCH | Công ty TNHH Quang Thắng | Xã Mỹ Đức | 0,84 | 0,84 | LUC | 294-B | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; GCN đầu tư số 02121000407 ngày 20/3/2012 của UBND TP. | Chuyển tiếp Đã GPMB, đang trình UBND thành phố giao đất) |
VII | Đất ở nông thôn (đấu giá QSDĐ không xây dựng cơ sở hạ tầng) | ONT |
|
| 5,87 | 5,87 |
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất khu Cao Minh | ONT | UBND xã | Xã An Thọ | 0,40 | 0,40 | LUC | 316-A (65, 66,129, 130, 206, 207, 224, 225) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND TP | Chuyển tiếp (GPMB xong) |
2 | Đất đấu giá thôn Nam Sơn II | ONT | UBND xã | Xã An Thọ | 0,45 | 0,45 | LUC | 294 - C (519) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND HP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND TP | Chuyển tiếp (Đang GPMB) |
3 | Đấu giá đất ở xen kẹt khu Phương Hạ | ONT | UBND xã | Xã Chiến Thắng | 0,05 | 0,05 | LUC | 293-A-lV (222, 221, 220, 219, 226, 227, 228a) | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND TP ngày 18/12/2015; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019 | Chuyển tiếp (đã đấu giá xong 0,32 ha; 0,05 ha đầu bổ sung, đã xong GPMB) |
4 | Quy hoạch đất ở tái định cư phục vụ dự án Khu quần thể sân golf Hải Phòng Sakura Club và biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp | ONT | UBND huyện An Lão | Xã Trường Thành | 2,00 | 2,00 | LUC | 172-A, 172-C (91, 92, 93, 96-98, 31, 32, 33, 34, 26) | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND TP; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Công văn số 3076/UBND-QH ngày 30/5/2018 của UBND TP về việc đồng ý địa điểm xây dựng khu tái định cư tại khu đất đối diện UBND xã Trường Thành | Chuyển tiếp |
5 | Đấu giá đất ở thôn Phủ Niệm | ONT | UBND xã | Xã Thái Sơn | 0,25 | 0,25 | LUC | 246-C-2(90, 131, 132, 133, 134) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố | Chuyển tiếp (Đang GPMB) |
6 | Đấu giá đất ở khu Câu Hạ Đ | ONT | UBND xã | Xã Quang Trung | 0,34 | 0,34 | LUC | 218 - A ( 1-7) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố | Chuyển tiếp (Đang GPMB) |
7 | Đấu giá đất ở thôn Hạ Câu | ONT | UBND xã | Xã Quốc Tuấn | 0,45 | 0,45 | LUC | 219-A-I (189, v 264-269, 271, 202, 203) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố | Chuyển tiếp (Đang GPMB) |
8 | Đấu giá đất ở khu xứ đồng cửa chùa thôn Hạ Trang | ONT | UBND xã | Xã Bát Trang | 0,40 | 0,40 | LUC | 192-B | Chuyển tiếp (Đang GPMB) | |
9 | Đấu giá đất ở khu Nam Hạ thôn Quán Trang | ONT | UBND xã | Xã Bát Trang | 0,40 | 0,40 | LUC | 192-B; 168-D(51-54, 45, 476, 477, 478, 479, 480, 481) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố | Chuyển tiếp (Đang GPMB) |
10 | Đấu giá đất ở thôn Trực Trang (0,33 ha); đất ở thôn Nghĩa Trang (0,32 ha) | ONT | UBND xã | Xã Bát Trang | 0,65 | 0,65 | LUC (0,45), CLN (0,2) | 169-B (164-167, 155-161, 326-335) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Đấu giá theo Kế hoạch số 5069/KH-UBND ngày 10/8/2012 của UBND thành phố | Chuyển tiếp (bổ sung thêm 0,2 ha) |
11 | Đấu giá đất ở xã An Thái | ONT | UBND xã | Xã An Thái | 0,18 | 0,18 | LUC | 295-A-4 | Chuyển tiếp (Đã GPMB) | |
12 | Đấu giá đất ở khu Văn Khê | ONT | UBND xã | Xã An Thọ | 0,30 | 0,30 | LUC | 294 - C - IV - 2 (10, 11, 13, 27, 28) | Chuyển tiếp (Đã GPMB) | |
VIII | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
| 7,78 | 7,78 |
|
|
|
|
1 | Chùa Long Hoa | TON | Hội phật giáo Hải Phòng | Xã Trường Thành | 7,60 | 7,60 | RPH | 172-D-I | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND thành phố; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Thông báo thu hồi đất số 181/TB-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện An Lão | Chuyển tiếp (Đã đền bù, GPMB xong) |
2 | Mở rộng chùa Hạ Trang | TON | UBND xã | xã Bát Trang | 0,18 | 0,18 | ONT (0,1); BCS (0,08) | 145-C-IV (29,33,34,35); 145-C (747,....771, 775, 776); 169- A-II (13); 145-C-IV+145-C (29, ...,771); 169-A-II (21,16) | Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 8294/UBND-VH ngày 25/12/2018 của UBND TP về việc trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử kháng chiến cấp thành phố chùa Hạ Trang | Chuyển tiếp (đã giao đất lần 1 là 0,77 ha) |
IX | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
1 | Quy hoạch bãi rác tạm | DRA | UBND huyện An Lão | Xã An Tiến | 1,20 | 1,20 | LUC | 196-B (1101- 1108, 1050, 1049, 1051, 1046) | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND TP; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 770/TTg-NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Công văn số 3076/UBND-QH ngày 30/5/2018 của UBND TP về việc đồng ý địa điểm xây dựng bãi chôn lấp rác tạm tại thôn Chi Lai | Chuyển tiếp |
X | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
| 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
1 | Quy hoạch nghĩa trang | NTD | UBND huyện An Lão | Xã Trường Thành | 3,00 | 3,00 | LUC | 172-A (1-100) | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 770/TTg- NN ngày 04/6/2017; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4356158423 ngày 05/6/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 | Chuyển tiếp |
XI | Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC |
|
| 5,64 | 5,64 |
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng và đóng mới tàu thủy | SKC | Công ty TNHH Hải Hảo | Xã Quang Trung | 3,90 | 3,90 | CLN | 242-A | Thông báo thu hồi đất số 347 ngày 21/10/2013 của UBND thành phố; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019 | Chuyển tiếp (đã GPBMB, đang trình hồ sơ cho thuê đất) |
2 | Mở rộng nhà máy nước cầu Nguyệt | SKC | Công ty cấp nước Hải Phòng | Xã Thái Sơn | 1,74 | 1,74 | DTL | 246-D-4 (141) | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Văn bản số 2652/SXD-QHKT ngày 05/9/2017 của Sở Xây dựng về việc nâng cấp mở rộng Nhà máy nước Cầu Nguyệt của Công ty cấp nước Hải Phòng; Công văn số 1383/UBND-VP ngày 31/10/2017 của UBND huyện về chấp thuận chủ trương | Chuyển tiếp (Đang trình UBND thành phố giao đất) |
XII | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
1 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng Trạm dịch vụ kinh doanh xăng dầu tại thôn Đâu Kiên | TMD | UBND huyện | Xã Quốc Tuấn | 1,20 | 1,20 | LUC | 194-D-III (152-171,188- 233) | Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND TP; Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND TP về việc phê duyệt KH SDĐ 2019; Công văn số 5377/VP-QH ngày 19/11/2018 của UBND thành phố | Chuyển tiếp |
| Tổng cộng A = 29 công trình |
|
|
| 149,14 | 149,14 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
I | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 4,27 | 4,27 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố | CQP | Bộ Tư lệnh Quân khu 3 | Xã Trường Thành, An Tiến | 4,27 | 4,27 | RPH (3,94); NTS (0,33) | 172-D; 173-C-3 (233-749)- | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND TP, Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND TP về việc phê duyệt bổ sung KH SDĐ 2019; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp căn cứ hậu phương số 1 khu vực hậu phương số 1 khu vực phòng thủ thành phố Hải Phòng | Chuyển tiếp |
| Tổng cộng B = 01 công trình |
|
|
| 4,27 | 4,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I | Đất ở nông thôn | ONT |
|
| 4,30 | 4,30 |
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Tiên Hội | ONT | UBND huyện | Xã An Tiến | 0,15 | 0,15 | LUC | 197-A-3 (35, 36, 51, 73, 74, 84, 85) | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố | Đăng ký mới |
2 | Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Mông Thượng | ONT | UBND huyện | Xã Chiến Thắng | 0,28 | 0,28 | LUC (0,15); DGT (0,13) | 8 (293-A) 209-214 | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố | Đăng ký mới |
3 | Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Câu Hạ B | ONT | UBND huyện | Xã Quang Trung | 0,31 | 0,31 | LUC | 218-A (653, 657, 662) | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố | Đăng ký mới |
4 | Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Phương Hạ | ONT | UBND huyện | Xã Chiến Thắng | 0,32 | 0,32 | LUC | 293-B-III-3 (148, 149, 150... 155) | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố | Đăng ký mới |
5 | Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Thượng Trang 2 | ONT | UBND huyện | Xã Bát Trang | 0,29 | 0,29 | LUC | 145-D (1010, 1011, 1046- 1048, 1064, 1065) | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố | Đăng ký mới |
6 | Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Thượng Trang 1 | ONT | UBND huyện | Xã Bát Trang | 0,30 | 0,30 | LUC | 145-D (1106-1108, 1131, 1132, 1148-1151) | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố | Đăng ký mới |
7 | Đấu giá đất ở xen kẹt thôn Trực Trang 2 | ONT | UBND huyện | Xã Bát Trang | 0,25 | 0,25 | LUC | 169-B (319-325) | Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND thành phố | Đăng ký mới |
8 | Đấu giá QSDĐ khu tái định cư | ONT | UBND huyện | Xã Quốc Tuấn | 2,40 | 2,40 | BHK | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Giải quyết vướng mắc, tồn tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Đăng ký mới (hoàn thiện hồ sơ giao đất, đã thực hiện xong việc BT, GPMB năm 2011) |
II | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC |
|
| 6,50 | 6,50 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất giấy Kraft và bao bì | SKC | Công ty cổ phần in và bao bì | TT Trường Sơn | 6,50 | 6,50 | LUC |
| Văn bản số 739/VP-XD2 ngày 30/03/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố. Công văn số 1075/KHĐT-QLPTDN ngày 29/6/2015 của Sở KHĐT | Đã GPMB, đang trình UBND thành phố xin giao đất |
| Tổng cộng C = 9 công trình |
|
|
| 10,80 | 10,8 |
|
|
|
|
| Tổng cộng A+B+C: 39 công trình |
|
|
| 164,21 | 164,21 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1703/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
- 4 Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 1703/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng