ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1703/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1404/TTr-SNN ngày 10 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và thủ tục hành chính mới ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục “Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác” được ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Số Trang |
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
| Tổng số 01 thủ tục |
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
Lĩnh vực Thủy sản
01. Thủ tục: Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
* Bước 1: Chủ hàng có nhu cầu xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác nộp 02 (hai) Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Ban quản lý Cảng cá Trần Đề (ấp Cảng, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng) nơi chủ hàng đã mua nguyên liệu trong thời gian không quá 30 ngày kể từ thời điểm lên cá.
* Bước 2: Trong thời gian không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác, Ban quan lý Cảng cá kiểm tra tính xác thực của thông tin đã khai trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác; kiểm tra nhật ký khai thác hoặc nhật ký thu mua, chuyển tải. Xác nhận khi lô hàng có kê khai đúng trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác, nhật ký khai thác, hoặc nhật ký thu mua, chuyên tải.
Không xác nhận khi lô hàng có nội dung không đúng với kê khai trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác, hoặc nhận ký thu mua, chuyển tải, hoặc sử dụng nguyên liệu từ tàu khai thác nằm trong danh sách tàu khai thác bất hợp pháp. Trường hợp không xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác phải có văn bản trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do.
* Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Ban quản lý Cảng cá Trần Đề hoặc qua đường bưu điện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ, tết).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phân, sô lượng hô sơ: (sửa đổi, bổ sung)
Thành phần:
+ Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (theo mẫu tại Phụ lục
IV ban hành kèm theo Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao chụp nhật ký khai thác thủy sản (đối với tàu khai thác thủy
sản);
+ Bản sao chụp nhật ký thu mua, chuyển tải và nhật ký khai thác của tàu được thu mua chuyển tải (đối với tàu thu mua chuyển tải);
Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý Cảng cá Trần Đề tỉnh Sóc Trăng. (sửa đổi, bổ sung)
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác.
- Lệ phí (nếu có): 700.000 đồng/lần. (sửa đổi, bổ sung)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm): Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)
+ Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
+ Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT;
+ Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm tra trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
Phụ lục IV
Annex IV
XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No 50/2015/TT-BNNPTNT dated on 30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL
Số xác nhận/Statement number: ........................................................................................ | ||
Cơ quan thẩm quyền/Validating authority: | ||
Tên/Name:…………………….......................…… Address Địa chỉ:…..............………….… | ||
Tel: | Fax: | Email: |
Tàu cá/Fishing vessel | Mô tả sản phẩm/Product description | Thuyền trưởng /người đại diện Master of the fishing vessel/representative | |||||||||||||
Tên tàu/ số đăng ký, (Nghề khai thác) Name/Registration (Fishing gear code) | Loại Tàu nhỏ * Tàu thông thường ** Type: Small */Normal ** | Cảng đăng ký Home port | Hô hiệu Call sign | Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có) Inmarsat, fax, Tel No (if issued) | Số giấy phép, giá trị đến ngày Fishing licence no., period of validity | Vùng và thời gian khai thác Catch area(s) and date | Tên loài Species Name | Ngày lên cá Date of landing | Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg) Total catch of the vessel (kg) | Tổng khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg) Total raw material bought from the vessel (kg) | Tên Name | Chữ ký Signature | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Tổng/ Total |
|
|
| |||||||||||
Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)/ Processing plant (if different from the processing plant) |
| Cơ quan thẩm quyền/Validating authority | |||||||||||||
Tên và địa chỉ/Name and address
| Chữ ký và đóng dấu Signature and seal
|
| Tên và địa chỉ/Name and address: | ||||||||||||
Chủ hàng xuất khẩu/Exporter |
| Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal | Ngày/Date | ||||||||||||
Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô tả nguyên liệu đã sử dụng ðề nghị chứng nhận thủy sản khai thác/Description of raw materials used for the Catch Certificate | |||||
TT No. | Tên tàu/Số đăng ký Vessel name/Registration number | Tên sản loài Species name | Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận (kg) Raw material amount used for the Catch Certificate | Số chứng nhận Catch Certificate number | Chữ ký và dấu của cơ quan thẩm quyền Signature and seal of the validating authority |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng