Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1707/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền và Quyết định số 2898/QĐ- UBND ngày 02 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh, cập nhật Dự án Xây dựng mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ Ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ và Dự án Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu từ QL56, TP. Bà Rịa đến vòng xoay Quốc lộ 51B-C, TP. Vũng Tàu vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 và số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 6870/TTr-UBND ngày 10 tháng 06 năm 2024, văn bản số 6931/UBND-TNMT ngày 11 tháng 6 năm 2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 14 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, gồm:

1. Cập nhật, bổ sung danh sách 01 khu đất với diện tích 36,22ha để thực hiện thủ tục đất đai và 159 trường hợp với diện tích 2,29ha của các hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai để thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định của pháp luật và không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán, sự phù hợp theo quy hoạch sử dụng đất về chỉ tiêu lẫn không gian trên bản đồ quy hoạch đã trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền sau khi cập nhật:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích theo KHSD đất năm 2024 đã được phê duyệt (ha)

Diện tích đề nghị cập nhật, điều chỉnh, bổ sung (ha)

Tăng (+)/giảm (-) so với chỉ tiêu sử dụng đã được phê duyệt (ha)

Tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024

Tại Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15/5/2024

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)-(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.767,25

7.767,42

7.767,42

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.948,50

4.947,25

4.909,06

-38,19

1.1

Đất lúa nước

LUA

1.129,36

1.128,65

1.128,38

-0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.069,12

1.069,06

1.069,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

780,42

779,76

779,16

-0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.212,36

1.212,64

1.212,22

-0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

868,87

868,87

868,87

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

-

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

463,23

463,16

455,08

-8,08

1.8

Đất làm muối

LMU

493,00

492,91

464,09

-28,82

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

1,28

1,28

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.780,24

2.781,66

2.819,85

38,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,49

122,49

122,49

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10,51

10,51

10,51

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,93

36,93

36,93

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

88,91

89,20

89,79

0,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phu nông nghiệp

SKC

86,78

86,78

86,78

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

-

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

28,78

28,78

28,78

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

1.045,99

1.045,99

1.058,05

12,06

2.9.1

Đất giao thông

DGT

549,30

549,30

560,49

11,19

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

104,82

104,82

104,82

 

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13,31

13,31

13,44

0,13

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

14,99

14,99

14,99

 

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

66,12

66,12

66,74

0,62

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,80

14,80

14,80

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

134,34

134,34

134,33

-0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,55

0,55

 

2.9.9

Đất xây dựng khi dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,34

25,34

25,34

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,13

0,13

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

45,83

45,83

45,83

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

67,17

67,17

67,17

 

2.9.14

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

 

2.9.15

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,75

2,75

2,75

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

6,67

6,67

6,67

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,03

2,03

2,03

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

11,07

11,07

15,22

4,15

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

487,10

487,51

489,09

1,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

317,15

317,87

337,06

19,19

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,59

16,59

16,59

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,41

1,41

1,41

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,61

7,61

7,61

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

474,80

474,80

474,52

-0,28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

35,83

35,83

36,73

0,90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

6,25

6,25

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,51

38,51

38,51

 

4

Đất đô thị

NCS

2.548,38

2.548,38

2.548,38

 

 

Vị trí khu đất theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000.

b) Diện tích các loại đất cần thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: giữ nguyên theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 và số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền.

c) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích theo KHSD đất năm 2024 đã được phê duyệt

Diện tích đề nghị cập nhật, điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+)/giảm (-) so với chỉ tiêu sử dụng đã được phê duyệt

Tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08/01/2024

Tại Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 15/5/2024

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

79,34

80,18

118,37

38,19

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

6,30

6,36

6,63

0,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,52

3,58

3,58

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,45

11,89

12,49

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,22

12,40

12,82

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

-

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

-

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

-

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

-

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

46,18

46,25

54,33

8,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

3,19

3,28

32,10

28,82

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

-

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,09

0,33

0,33

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,09

0,33

0,33

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 và số 1264/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh