- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7 Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 9 Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 10 Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11 Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư, xây dựng, lao động, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năn quản lý Nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh đầu tư và lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 25 thủ tục hành chinh;
- Bãi bỏ 30 thủ tục thủ tục hành chính tại Mục I. Lĩnh vực đầu tư, số thứ tự từ 01-26; Mục III. Lĩnh vực lao động, số thứ tự từ 01-04 tại danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp ban hành theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05/3/20219 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định: 1710QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||||
01 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
02 | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
03 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
05 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư Ban Quản lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
06 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
07 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
08 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
09 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 18 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Cấp lại: 5 ngày Hiệu đính: 3 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | 1.000.000 đ | - Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019 - Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 -- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội - Nghị Quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | 800.000 đ | - Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019 - Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 -- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội - Nghị Quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019 - Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 -- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
4 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11năm 2019 - Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 -- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
5 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | 07 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11năm 2019 - Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 -- Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (30 TTHC)
Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính tại Mục I và 04 thủ tục hành chính tại Mục III Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | |||||
01 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
02 | Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
| |
03 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL | Trong thời hạn 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
04 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
05 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. BQL | Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
06 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
07 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không
| - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
08 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không
| - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
09 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không
| - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
10 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL | Ngay khi tiếp nhận thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
11 | Giãn tiến độ đầu tư. BQL | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
12 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
13 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
16 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
17 | Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL | * Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Trong thời hạn 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
|
18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL | Trong thời hạn 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
19 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL | Trong thời hạn 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
20 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
21 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL | * Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
24 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL | * Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. * Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
26 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL | Trong thời hạn 52 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Luật Đầu tư. -Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
III | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
|
| |
01 | Thủ tục cấp Giấy phép Lao động cho ngườI nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | 1.000.000 đ / giấy phép | - Bộ Luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012 - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản hợp nhất 5325/VBHN-BLĐTBXH ngày 19/12/2018 hợp nhất nghị định hướng dẫn bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
02 | Thủ tục cấp lại Giấy phép Lao động cho ngườI nước ngoài | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | 800.000 đ / giấy phép | - Bộ Luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012 - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản hợp nhất 5325/VBHN-BLĐTBXH ngày 19/12/2018 hợp nhất nghị định hướng dẫn bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
03 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Bộ Luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012 - Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/2/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Văn bản hợp nhất 5325/VBHN-BLĐTBXH ngày 19/12/2018 hợp nhất nghị định hướng dẫn bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội Hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao - Thông tư 35/2016/TT/BTC ngày 28/12/2016 Quy định việc xác định người lao động nước ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi mười một ngành dịch vụ trong Biểu cam kết cụ thể về dịch vụ của Việt Nam với Tổ chức Thương mại thế giới không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. |
04 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| Trung tâm Phục vụ hành chính công số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Bộ Luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012 - Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013/ của Chính phủ. Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/1/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. -Thông tư số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn ủy quyền một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao. |
- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 2 Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1485/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư, xây dựng, lao động, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 1029/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng