- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9 Quyết định 1121/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bô Nội vụ
- 10 Quyết định 14/QĐ-BNV năm 2021 về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 106/2020/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 11 Quyết định 909/QĐ-BNV năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ
- 12 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/ 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1953/TTr-SNV ngày 08/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I và II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC | ||||
1 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thời hạn thẩm định Đề án vị trí việc làm đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Nộp trực tuyến mức độ 4 qua địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn. | Không quy định | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. |
2 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thời hạn thẩm định Đề án vị trí việc làm đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Nộp trực tuyến mức độ 4 qua địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn. | Không quy định | - Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức. |
II | LĨNH VỰC VIÊN CHỨC | ||||
3 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thời hạn thẩm định Đề án vị trí việc làm đối với hồ sơ đề nghị phê duyệt lần đầu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Nộp trực tuyến mức độ 4 qua địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn. | Không quy định | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
4 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thời hạn thẩm định Đề án vị trí việc làm đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Nộp trực tuyến mức độ 4 qua địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn. | Không quy định | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
5 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không yêu cầu | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Nộp trực tuyến mức độ 4 qua địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn. | Không quy định | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
6 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không yêu cầu | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. + Buổi chiều: Từ 3 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút. 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ bưu chính công ích - Nộp trực tuyến mức độ 4 qua địa chỉ: http://dichvucong.laichau.gov.vn. | Không quy định | - Luật Viên chức ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. |
III | LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ | ||||
7 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | 04 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Đường Nguyễn Lương Bằng tổ 22 phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3799.456 2. Thời gian nhận Đề án vị trí việc làm: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút 3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua đường bưu chính. | - Phí: Không - Lệ phí: 1. làm thẻ đọc: từ 5000 đến 50.000 đồng /năm. 2. nghiên cứu tài liệu từ 1000 đến 6000 đồng/ trang văn bản hoặc 01 phút nghe, chiếu. | - Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
8 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | 01 ngày làm việc | 1. Địa điểm thực hiện: Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Đường Nguyễn Lương Bằng tổ 22 phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3799.456 2. Thời gian nhận Đề án vị trí việc làm: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút 3. Cách thức nộp Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu hoặc qua đường bưu chính. 4. Nhận kết quả: Trực tiếp tại Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh Lai Châu. | - Phí: Không -Lệ phí: 1. Cung cấp bản sao tài liệu: - Tài liệu giấy: từ 3000 đến 20.000 đồng/trang văn bản. - Tài liệu ảnh: từ 40.000 đến 170.000 đồng/ tấm. - Tài liệu phim điện ảnh: 60.000đồng/phút. - Chứng thực lưu trữ: 20.000/trang văn bản. | - Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
9 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Thời hạn thẩm định Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ lần đầu là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3796.888 2. Thời gian nhận Đề án vị trí việc làm: Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định): + Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút + Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút 3. Cách thức nộp Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu hoặc qua đường bưu chính. 4. Nhận kết quả: Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu. | Không quy định | - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2013 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ; - Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT- BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 909/QĐ- BNV ngày 27/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thứ tự các bước thực hiện | Quy trình giải quyết TTHC | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện TTHC (ngày) |
I | Lĩnh vực công chức | |||||
1 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ qua Phòng Tổ chức biên chế | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 01 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế | 30 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc | |||
2 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ qua Phòng Tổ chức biên chế | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 01 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế | 15 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc | |||
II | Lĩnh vực viên chức | |||||
3 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ qua Phòng Tổ chức biên chế | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 01 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế | 30 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc | |||
4 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 25 ngày làm việc | Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ qua Phòng Tổ chức biên chế | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 01 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế | 15 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | 05 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc | |||
5 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định | Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ qua Phòng Tổ chức biên chế | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | ||||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế | ||||
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | ||||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | ||||
Bước 6 | Ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | ||||
6 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | Không quy định | Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ qua Phòng Tổ chức biên chế | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Không |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | ||||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế | ||||
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế | ||||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | ||||
Bước 6 | Ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | ||||
III | Lĩnh vực văn thư lưu trữ | |||||
7 | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu của độc giả | Viên chức phụ trách khai thác, sử dụng tài liệu | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Trình lãnh đạo lưu trữ lịch sử phê duyệt | Lãnh đạo Lưu trữ lịch sử | 01 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý thông tin của độ giả | Lãnh đạo/Viên chức lưu trữ lịch sử | 01 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Giao nhận tài liệu | Viên chức bảo quản và viên chức khai thác sử dụng tài liệu | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Giao nhận tài liệu | Viên chức khai thác sử dụng và độc giả | 1/2 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Giao nhận tài liệu | Viên chức khai thác sử dụng và viên chức bảo quản | 1/2 ngày làm việc | |||
8 | Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ | 01 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu của độc giả | Viên chức phụ trách khai thác, sử dụng tài liệu | Trong ngày |
Bước 2 | Trình lãnh đạo lưu trữ lịch sử phê duyệt | Lãnh đạo Lưu trữ lịch sử | Trong ngày | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý thông tin của độ giả | Lãnh đạo/Viên chức lưu trữ lịch sử | Trong ngày | |||
Bước 4 | Giao nhận tài liệu | Viên chức bảo quản và viên chức khai thác sử dụng tài liệu | Trong ngày | |||
Bước 5 | Giao nhận tài liệu | Viên chức khai thác sử dụng và độc giả | Trong ngày | |||
Bước 6 | Giao nhận tài liệu | Viên chức khai thác sử dụng và viên chức bảo quản | Trong ngày | |||
9 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ qua Chi cục Văn thư, lưu trữ | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục VTLT | 02 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo/chuyên viên Phòng Quản lý VTLT | 08 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục VTLT | 01 ngày làm việc | |||
Bước 5 | Ký duyệt và chuyển Văn thư phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Ban hành văn bản, chuyển Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công | 01 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Thuế cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân các huyện