- 1 Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1714/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA PHỤC VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ q uan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1673/TTr-STTTT ngày 14 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 25 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo các Phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện số hoá thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông tiếp tục rà soát thủ tục hành chính thuộc thầm quyền giải quyết, tổng hợp đề xuất của cấp huyện để bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ phải số hóa, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để tổng hợp, ban hành theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc và tổng hợp bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển khai thực hiện danh mục các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ.
5. Ngoài các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hoá theo quy định tại Điều 1, Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế căn cứ tình hình thực tế chủ động số hoá đối với những thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý ngành, lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Lĩnh vực | Thành phần hồ sơ phải số hoá | Ghi chú |
I | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH | ||||
1. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 1.009374 | Báo chí | Quyết định thành lập, giấy phép thành lập; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: Cấp giấp phép thành lập doanh nghiêp/Đăng ký doanh nghiệp |
2. | Cấp giấy phép hoạt động in | 1.004153 | Xuất bản, in và phát hành | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập; - Giấy phép hoạt động in. | Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Đăng ký doanh nghiệp/Cấp giấy chứng nhận đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài |
3. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001594 | Xuất bản, in và phát hành | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự; - Một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Hợp đồng thuê đất; - Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | - Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. - Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Đăng ký doanh nghiệp |
4. | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.003114 | Xuất bản, in và phát hành | - Giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở; - Văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm. |
|
5. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 2.001765 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | - Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với cơ quan, tổ chức; - Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài; - Văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn; - Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp. | Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: - TTHC Đăng ký doanh nghiệp; - TTHC Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam; - TTHC đăng ký kinh doanh khách sạn; - TTHC Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền. |
6. | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp | 2.001098 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Quyết định thành lập; - Giấy phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp. | Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: Đăng ký doanh nghiệp |
7. | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 1.003659 | Bưu chính | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: Đăng ký doanh nghiệp |
8. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.004470 | Bưu chính | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Thành phần hồ sơ là kết quả của TTHC: Đăng ký doanh nghiệp |
II. | DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN | ||||
9. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001885 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Giấy đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
* Ghi chú: Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông gồm 04 lĩnh vực, 09 TTHC và 25 thành phần hồ sơ phải số hoá. (Trong đó: cấp tỉnh: 08 TTHC và 24 thành phần hồ sơ; cấp huyện: 01 TTHC và 01 thành phần hồ sơ)./.
- 1 Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2024 danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 10 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng