Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1715/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH VỐN VIỆN TRỢ NĂM 2010 DỰ ÁN “TĂNG CƯỜNG THỂ CHẾ TRUNG TÂM TƯ VẤN PIM VÀ HỖ TRỢ TRIỂN KHAI QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CÓ SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN Ở SƠN LA VÀ NINH THUẬN” DO CƠ QUAN PHÁT TRIỂN PHÁP TÀI TRỢ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ, ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC , ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính, hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 3130/QĐ-BNN-HTQT, ngày 24/10/2006, phê duyệt “Tăng cường thể chế Trung tâm Tư vấn PIM và Hỗ trợ triển khai quản lý khai thác công trình Thủy lợi có sự tham gia của người dân ở Sơn La và Ninh Thuận” do Cơ quan Phát triển Pháp tài trợ;
Căn cứ Thỏa ước tài trợ số CVN 301601E, ngày 24/5/2007 được ký kết giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Cơ quan Phát triển Pháp (AFD);
Căn cứ Công thư số D477, ngày 30/8/2010 của Nhà tài trợ không phản bác đối với kế hoạch sử dụng vốn viện trợ từ nguồn của AFD.
Xét đề nghị của Trung tâm Tư vấn PIM tại Công văn số 94/TT-TTPIM, ngày 20/10/2010, về việc xin phê duyệt Dự toán vốn viện trợ năm 2010, 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Dự toán chi ngân sách năm 2010 cho Dự án “Tăng cường thể chế Trung tâm Tư vấn PIM và Hỗ trợ triển khai quản lý khai thác công trình Thủy lợi có sự tham gia của người dân ở Sơn La và Ninh Thuận”, nội dung cụ thể như sau:

Chủ khoản viện trợ: Trung tâm Tư vấn PIM

Dự toán chi: 523.370 Euro (Năm trăm, hai ba ngàn, ba trăm bẩy mươi Euro)

Nguồn vốn: viện trợ không hoàn lại của AFD.

Nhà tài trợ: Cơ quan Phát triển Pháp (AFD)

(Chi tiết Dự toán theo phụ lục đính kèm)   

Điều 2. Căn cứ vào Dự toán chi viện trợ được giao, Giám đốc Trung tâm Tư vấn PIM, Giám đốc Dự án có trách nhiệm:

- Tổ chức chỉ đạo thực hiện các nội dung hoạt động của Dự án đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành về quản lý tài chính vốn viện trợ không hoàn lại thuộc nguồn thu của ngân sách nhà nước;

- Tổ chức lựa chọn chuyên gia tư vấn và mua sắm trang thiết bị, tài sản phục vụ hoạt động của Tiểu hợp phần theo quy định tại Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 và các văn bản hướng dẫn thi hành; đồng thời đảm bảo tuân thủ nội dung văn kiện dự án đã cam kết, thỏa thuận ký với Nhà tài trợ.

- Phê duyệt dự toán chi tiết đối với toàn bộ các hạng mục, nội dung hoạt động của Dự án trong quá trình triển khai thực hiện.

- Đối với hạng mục chi nghiên cứu bổ sung (90.000 Euro), thực hiện theo đúng quy định về quản lý tài chính các đề tài, dự án khoa học công nghệ của Nhà nước và của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Đối với hạng mục chi phí tham quan nước ngoài (50.000 Euro), thực hiện lập, phê duyệt dự toán và quyết toán theo đúng quy định tại Thông tư số 91/2005/TT-BTC của Bộ Tài chính.  

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch, Hợp tác Quốc tế, Viện trưởng Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Tư vấn PIM, Giám đốc Dự án nêu trên và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT. Hứa Đức Nhị (b/c);
- Vụ HTQT, Cục QLXDCT;
- Viện KHTL Việt Nam;
- Lưu VT, Vụ TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hà

 

DỰ TOÁN CHI VỐN VIỆN TRỢ NĂM 2010

DỰ ÁN: “TĂNG CƯỜNG THỂ CHẾ TRUNG TÂM TƯ VẤN PIM VÀ HỖ TRỢ TRIỂN KHAI QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CÓ SỰ THAM GIA CỦA NGƯỜI DÂN Ở SƠN LA VÀ NINH THUẬN”
(Kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-BNN-TC, ngày 02/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Nội dung

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá (Euro)

Thành tiền (Euro)

A

Hỗ trợ kỹ thuật

 

 

 

267.595

 

Hợp đồng và phụ lục điều chỉnh hợp đồng dịch vụ tư vấn quốc tế

 

 

 

267.595

B

Nhân sự, chi phí hoạt động

 

 

 

56.055

I

Nhân sự

 

 

 

26.460

1

Phụ cấp cho Ban quản lý dự án

 

 

 

14.040

1.1

Giám đốc dự án

Tháng

12

350

4.200

1.2

Cán bộ điều phối dự án

Tháng

12

350

4.200

1.3

Cán bộ dự án

Tháng

12

270

3.240

1.4

Quản lý văn phòng kiêm kế toán

Tháng

12

200

2.400

2

Phụ cấp cho cán bộ hỗ trợ kỹ thuật

 

 

 

 

 

(25 euros/ngày x 200 ngày)

Ngày

200

25

5.000

3

Lương lái xe dự án

Tháng

12

130

1.560

4

Hợp đồng chuyên gia ngắn hạn về xã hội (Phần còn lại của hợp đồng 2009)

 

 

 

3.060

5

Lương chuyên gia phân tích tài chính tổ chức hợp tác dùng nước ngắn hạn

Tháng

2

1.400

2.800

II

Chi phí hoạt động

 

 

 

29.595

1

Vật tư văn phòng

Tháng

12

220

2.640

2

Thông tin liên lạc

Tháng

12

150

1.800

3

Tiền xăng xe đi lại của dự án

Tháng

12

87

1.044

4

Tiền công tác phí

 

 

 

5.800

4.1

Tiền công tác phí cho BQL dự án (1 người x 10 ngày/tháng x 12 tháng + 2 người x 5 ngày/tháng x 5 tháng)

Ngày

170

20

3.400

4.2

Tiền công tác phí cho cán bộ CPIM tham gia (2 người x 10 ngày/tháng x 6 tháng)

Ngày

120

20

2.400

5

Tiền vé máy bay cho BQL và cán bộ hỗ trợ kỹ thuật (1 người x 12 chuyến + 2 người x 5 chuyến + 2 người x 6 chuyến)

Chuyến

34

180

6.120

6

Thuê xe cho Ban Quản lý dự án và cán bộ hỗ trợ kỹ thuật đi lại trong vùng dự án Ninh Thuận 

Ngày

65

40

2.600

7

Chi phí cho chuyên gia trong nước và phiên dịch (trước khi chuyển hợp đồngg sang BRL)

 

 

 

9.591

7.1

Lương

 

 

 

6.129

 

Lương chuyên gia tư vấn thể chế và PIM

Tháng

1

1.100

1.100

 

Lương chuyên gia tư vấn quản lý thủy nông và tài chính

Tháng

3,75

1.017

3.814

 

Lương phiên dịch

Tháng

2,43

500

1.215

7.2

Phụ cấp công tác

 

 

 

852

 

- Tiền công tác phí cho phiên dịch

Ngày

7

14

98

 

- Tiền công tác phí cho chuyên gia tư vấn thể chế và PIM, chuyên gia tư vấn quản lý thủy nông và tài chính

Ngày

11

14

154

 

- Tiền công tác phí cho chuyên gia phân tích tài chính ngắn hạn

Ngày

30

20

600

7.3

 Chi phí đi lại của đội tư vấn

 

 

 

2.610

 

Vé máy bay đội tư vấn (3 người x 1 chuyến)

Chuyến

3

150

450

 

Vé máy bay cho chuyên gia ngắn hạn (1 người x 2 chuyến)

Chuyến

2

180

360

 

Thuê xe cho chuyên gia đi lại trong vùng dự án (Ninh Thuận)

Ngày

45

40

1.800

B

Hội thảo, nghiên cứu, đào tạo tập huấn

 

 

 

188.800

I

Nghiên cứu bổ sung (Hỗ trợ điều tra đánh giá việc thực hiện lộ trình PIM ở các địa phương; Chuyển giao quản lý tới: Các yếu tố cản trở và thúc đẩy chuyển giao thành công ở Việt Nam; Nghiên cứu xây dựng các chỉ tiêu giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động của các tổ chức PIM; Nghiên cứu đề xuất cơ chế quản lý nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nước mặt ruộng; Vấn đề tài chính và chính sách hỗ trợ phát triển các tổ chức quản lý thủy nông của nông dân)

 

 

 

90.000

II

Hội thảo, đào tạo

 

 

 

88.800

1

Chi phí tổ chức hội thảo cấp quốc gia (2 cuộc x 10.000 euros/cuộc)

Cuộc

2

10.000

20.000

2

Chi phí tổ chức hội thảo tại địa phương (3 cuộc x 5.000 euros/cuộc)

Cuộc

3

5.000

15.000

3

Chi phí tham quan học tập tại Đá Bàn - Khánh Hòa

Chuyến

1

3.800

3.800

4

Chi phí tham quan nước ngoài

Chuyến

1

50.000

50.000

III

Soạn thảo tài liệu hướng dẫn thực hiện PIM

 

 

 

10.000

C

Theo dõi, đánh giá

 

 

 

10.920

I

Theo dõi đánh giá của cơ quan chủ quản

 

 

 

3.720

1

Vé máy bay (3 người x 3 đợt/năm)

Chuyến

9

180

1.620

2

Thuê ô tô đi lại tại Ninh Thuận

Ngày

21

40

840

3

Phụ cấp công tác (3 người x 3 đợt/năm x 7 ngày/đợt)

Ngày

63

20

1.260

II

Gói thầu Giám sát đánh giá dự án (trọn gói, tuyển dụng chuyên gia tư vấn độc lập)

 

 

4.200

4.200

III

Gói thầu Kiểm toán (trọn gói, chỉ định thầu)

 

 

3.000

3.000

 

Tổng cộng

 

 

 

523.370

Số tiền bằng chữ: Năm trăm, hai mươi ba nghìn, ba trăm bảy mươi euro.