- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 617/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 3741/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 4955/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 11 Quyết định 3776/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1719/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1260/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 9 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ: 18 thủ tục;
2. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: 01 thủ tục;
3. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân: 07 thủ tục;
4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng: 17 thủ tục;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định 617/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1719/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Lĩnh hoạt động khoa học và công nghệ
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
A | Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | ||||||||
1 | BKHVCN-DTP-282204 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 25 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 66, Điều 67, Điều 68 Luật thi đua, khen thưởng năm 2003; - Điều 77 Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 29 Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 về giải thưởng Hồ Chí Minh, giải thưởng nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ; - Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 60/2019/NĐ-CP ngày 05/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
B | Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên | ||||||||
1 |
| Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN | 10 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Khoản 21 Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Điều 19 của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Điều 2, Điều 3 của Quyết định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31/7/2018 quy định trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ; phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư. | Trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Trực tiếp | |
2 | BKHVCN-DTP-282108 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN | 15 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Không | Khoản 1 Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 11 của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về doanh nghiệp KH&CN. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
3 | BKHVCN-DTP-282109 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 10 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Không | Điều 9, Điều 11 của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 về doanh nghiệp KH&CN. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
4 | BKHVCN- DTP-282198 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | - Trường hợp đặc cách: 05 ngày làm việc. - Trường hợp không phải là đặc cách: 45 ngày | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Kinh phí để đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả | Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định việc đánh giá và thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
5 | BKHVCN-DTP-282199 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả | - Điều 37 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Khoản 1 Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
6 | BKHVCN- DTP- 282200 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 45 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Kinh phí để đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả | Điều 24 Thông tư số 02/2015/TT-BKHCN ngày 06/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
7 | BKHVCN-DTP-282124 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ | 20 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Không | - Điều 8, Điều 9 Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012; - Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Khoản 2 Điều 6, Điều 7 Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
8 | BKHVCN-DTP-282125 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KHCN | 10 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Không | - Điều 10 Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012; Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; Điều 8 Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN | - Trực tiếp; -DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
9 | BKHVCN-DTP-282210 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Không | - Điều 39 Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 7 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/2/2014 về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ; - Điều 10, khoản 2 Điều 11, Điều 12 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
10 | DTP-284554 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 15 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 39 Luật khoa học và công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 8 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của Chính phủ ; - Điều 13 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. | |
11 | BKHVCN-DTP-282211 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 5 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 9 Nghị định số 11/2014/NĐ-CP của ngày 18/2/2014 Chính phủ; - Điều 14 Thông tư 14/2014/TT-BKHCN | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
12 | DTP-284555 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KHCN/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh | 12 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Phí thẩm định: 3.000.000 đồng /01 lần | - Điều 9, Điều 20 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; - Điều 6, Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KHCN; - Điều 3 Thông tư 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
13 | DTP-284556 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh | 10 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | - Thẩm định khi thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động: 2.000.000 đồng/01 lần. - Thẩm định khi thay đổi vốn; trụ sở: 1.500.000 đồng/01 lần. - Thẩm định đối với các thay đổi khác: 1.000.000 đồng/01 lần. |
- Điều 10 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; - Điều 7, Điều 10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN - Điều 3 Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp | |
14 | BKHVCN-DTP-282453 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng | - Điều 31 Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 5, Điều 6 Nghị định số 76/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Điều 4 Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
|
15 | BKHVCN-DTP-282454 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | 0,1% tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng | - Điều 33 Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Điều 5, 6 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ; - Điều 4 Thông tư số 169/2016/TT-BTC Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 26/10/2016 | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
|
16 | DTP-284559 | Thủ tục xét hỗ trợ đổi mới công nghệ | 30 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | Điều 4, 5, 7, 9 thuộc Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp của Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
|
17 | DTP-284560 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | 30 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 41 Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013; - Điều 40 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP; Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, khoản 2 Điều 10 Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; - Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Trực tiếp | Trực tiếp |
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (thủ tục hành chính giữ nguyên)
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | DTP-284611 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | - Cấp mới: 30 ngày làm việc - Cấp lại: 15 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí công bố Quyết định ghi: 150.000 đồng. - Lệ phí đăng bạ: 150.000 đồng. | - Điều 42 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ; - Điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 phần IV, khoản 2 phần V Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp; - Điều 4 Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân (thủ tục hành chính giữ nguyên)
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
1 | DTP-284569 | Thủ tục xác nhận khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 72 Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 4, khoản 2 và khoản 3 Điều 8, Điều 9 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
2 | DTP-284570 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ | 07 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | 200.000 đồng/ Chứng chỉ | - Điều 28 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 6, Điều 7, Điều 22, khoản 3 Điều 23, Điều 24, Điều 29 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử; - Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
3 | DTP-284588 | Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6 | - Điều 73, Điều 75, khoản 1 Điều 76, Điều 77 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 5, Điều 11, khoản 3 Điều 23, Điều 24 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
4 | DTP-284596 | Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 287/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6 | - Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 26 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN; - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | - Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
5 | DTP- 284598 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Không | - Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Điều 27 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
6 | DTP-284600 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | Không | - Điều 78 Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 28 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
7 | DTP-284602 | Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở đối với việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 10 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | 500.000 đồng/ Kế hoạch | - Điều 82, Điều 83 Luật năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32 Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân; - Điều 23 Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. - Điều 4 Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | |||||||
A | Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành | |||||||
1 |
| Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Điều 34 Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; - Điều 7 Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | Trực tiếp | Trực tiếp |
B | Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | |||||||
1 |
| Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | 25 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | - Lệ phí ra Quyết định: không; - Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm. | - Điều 25 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 4 và khoản 9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | Trực tiếp | Trực tiếp |
2 |
| Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | 25 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | - Lệ phí ra Quyết định: không; - Chi phí phục vụ hoạt động đánh giá của chuyên gia hoặc đoàn đánh giá do tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký chỉ định bảo đảm. | - Điều 25 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Khoản 4 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | Trực tiếp | Trực tiếp |
3 |
| Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 25 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 18 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. | Trực tiếp | Trực tiếp |
4 |
| Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Hàng năm | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh |
| - Điều 7 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 27, Điều 28 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Điều 4 và Điều 8 Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thị hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng chất lượng quốc gia. | Trực tiếp | Trực tiếp |
5 |
| Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Khoản 2 Điều 27, Điều 34, Điều 35, Điều 36, Điều 37 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Điều 7, Điều 8 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Khoản 1 và khoản 9 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ khoa học và công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. | Trực tiếp | Trực tiếp |
6 | BKHVCN-DTP-282382 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Khoản 3 Điều 29 Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10/3/2005 của Chính phủ quy định danh Mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa; - Khoản 1 Điều 4, Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh Mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Điều 24 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; - Điều 8 Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Điều 7 Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; - Khoản 1 Điều 26, Điều 27 của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt. - Điều 4, khoản 1 Điều 5 Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa; - Khoản 1 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
7 |
| Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | - Trực tiếp; Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
8 | BKHVCN-DTP-282384 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | 02 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí | - Điều 6 Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa; - Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
9 | BKHVCN-DTP-282129 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 17 Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Điều 10, Điều 11, Điều 12 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
10 | BKHVCN-DTP-282130 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 17 Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; - Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 14 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
11 | BKHVCN-DTP-282131 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 13 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | Không | - Điều 44 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 16 Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Điều 10 Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 quy định kiểm tra nhà nước về đo lường. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
12 | DTP-284603 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | 150.000 đồng | - Điều 45 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 1 Điều 14, khoản 1 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 9, Điều 10 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
13 | DTP-284603 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | 150.000 đồng | - Điều 45 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 1 Điều 14, khoản 1 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 9, Điều 10 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
14 | DTP-284605 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | 150.000 đồng | - Điều 48 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 2 Điều 14, khoản 2 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Điều 14, Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Khoản 4 và khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 Bộ trưởng Bộ KH&CN sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
15 | DTP-284607 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân | 05 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC | 150.000 đồng | - Điều 48 Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/62006; - Điều 24 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Khoản 2 Điều 14, khoản 2 Điều 15 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Điều 14, Điều 15 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Khoản 4 và khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Điều 4 Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 q Bộ trưởng Bộ Tài chính uy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
16 | DTP-284608 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | 12 ngày làm việc | Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm KSTTHC và Phục vụ HCC Tỉnh | - Phí, lệ phí cấp Giấy chứng nhận: Không. - Chi phí và các điều kiện khác phục vụ việc đánh giá tại cơ sở của đoàn đánh giá do cơ sở đề nghị bảo đảm. | - Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34 Luật đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011; - Điều 17 Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường; - Khoản 2 Điều 16, Điều 17, Điều 18 Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn; - Quyết định 1297/QĐ-UBND-HC ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp về Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. | - Trực tiếp; - Hoặc qua DVC trực tuyến mức 3. | Trực tiếp |
|
- 1 Quyết định 617/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 3741/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 4955/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 3776/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương