Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1723/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ tư (từ ngày 05 đến 06/12/2012) về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 315/TTr-STC ngày 06/12/2012 về việc giao dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2013 như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ngoài thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí nguồn cải cách tiền lương theo quy định; năm 2013 các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội (theo quy định tại Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Điều 3. Trên cơ sở dự toán thu, chi ngân sách năm 2013, Chủ tịch UBND tỉnh quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị. Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện và đề xuất các biện pháp quản lý, điều hành, phấn đấu hoàn thành dự toán thu, chi ngân sách được giao năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TTHĐND tỉnh (báo cáo);
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (Th);
- CVKT;
- Lưu: VP, K12.01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thành Tươi

 

BIỂU TỔNG HỢP

DỰ TOÁN THU NSNN TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2013

Ghi chú

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.000.000

 

I

Thu từ hoạt động XNK

105.000

 

II

Thu nội địa

4.326.000

 

1

DNNN trung ương

2.248.000

 

 

- Thuế TNDN

170.000

 

 

- Thuế Tài nguyên

300

 

 

- Thuế GTGT

2.077.500

 

 

- Thuế Môn bài

150

 

 

- Thu khác thuế

50

 

2

DNNN địa phương

30.000

 

 

- Thuế TNDN

5.000

 

 

- Thuế Tài nguyên

350

 

 

- Thuế GTGT

24.280

 

 

- Thuế TTĐB

50

 

 

- Thuế Môn bài

20

 

 

- Thu khác thuế

300

 

3

DN có vốn ĐTNN

10.000

 

 

- Thuế TNDN

1.200

 

 

- Thuế GTGT

8.750

 

 

- Thuế Môn bài

20

 

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

30

 

 

- Thu khác thuế

0

 

4

Thuế CTN NQD

1.480.000

 

 

- Thuế TNDN

114.900

 

 

- Thuế Tài nguyên

2.440

 

 

- Thuế GTGT

1.340.670

 

 

- Thuế TTĐB

960

 

 

- Thuế Môn bài

16.360

 

 

- Thu khác thuế

4.670

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

177.000

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

140.000

 

7

Thu tiền thuê đất, mặt nước   

4.100

 

8

Lệ phí trước bạ

66.600

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

8.600

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

 

11

Thu tiền sử dụng đất

96.000

 

12

Phí, lệ phí

23.300

 

13

Thu khác ngân sách

39.400

 

III

Thu quản lý qua Ngân sách nhà nước

569.000

 

15

Thu từ xổ số kiến thiết

400.000

 

16

Thu học phí, viện phí

169.000

 

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Tổng số

Trong đó chia ra từng cấp ngân sách

Tỉnh thu

Huyện xã thu

Trong đó chia ra tng đơn vị

Cà Mau

Thới Bình

U Minh

TV Thời

Cái Nước

Phú Tân

Đầm Dơi

Năm Căn

Ngọc Hiển

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.000.000

3.790.000

1.210.000

429.800

107.025

51.740

162.500

90.550

86.092

123.620

107.420

51.253

I

Thu từ hoạt động XNK

105.000

105.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu nội địa

4.326.000

3.130.000

1.196.000

425.000

105.000

50.000

162.000

90.000

84.000

123.000

107.000

50.000

1

DNNN trung ương

2.248.000

2.235.000

13.000

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

2

DNNN địa phương

30.000

30.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN có vốn ĐTNN

10.000

10.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN NQD

1.480.000

472.000

1.008.000

333.300

93.400

28.700

147.300

78.400

77.100

109.600

94.700

45.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

177.000

130.000

47.000

27.000

3.200

1.900

3.700

2.900

1.600

3.000

3.200

500

6

Thuế bảo vệ môi trường

140.000

140.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Thu tiền thuê đất, mặt nước

4.100

3.500

600

0

0

0

150

0

0

0

450

0

8

Lệ phí trước bạ

66.600

0

66.600

42.000

4.300

2.600

5.500

3.100

2.300

4.000

2.200

600

9

Thuế sử dụng đất NN

8.600

3.500

5.100

30

40

10

100

30

140

500

3.200

1.050

10

Thuế sử dụng đất phi NN

3.000

0

3.000

2.800

20

10

50

10

10

50

50

0

11

Thu tiền sử dụng đất

96.000

81.000

15.000

7.000

1.000

1.000

1.500

2.000

300

2.000

200

0

12

Phí, lệ phí

23.300

10.000

13.300

7.200

800

400

1.200

700

550

850

1.200

400

13

Thu khác ngân sách

39.400

15.000

24.400

5.670

2.240

2.380

2.500

2.860

2.000

3.000

1.800

1.950

III

Thu quản lý qua NS

569.000

555.000

14.000

4.800

2.025

1.740

500

550

2.092

620

420

1.253

14

Thu từ xổ số kiến thiết

400.000

400.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Thu học phí, viện phí

169.000

155.000

14.000

4.800

2.025

1.740

500

550

2.092

620

420

1.253

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Mã nhiệm vụ chi NSNN

Tổng số 2013

Ghi chú

 

TỔNG CHI (A+B)

800

6.644.125

 

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

810

6.075.125

 

I

Chi đầu tư phát triển (chưa kể XSKT)

820

755.000

 

 

Trong đó: - Chi GD - ĐT và dạy nghề

 

31.000

 

 

                - Chi khoa học công nghệ

 

20.000

 

1

Nguồn vốn XDCB tập trung

 

455.000

 

2

Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp

 

300.000

 

II

Chi thường xuyên

860

3.871.102

 

1

Chi trợ giá

876

10.700

 

2

Sự nghiệp kinh tế

873

473.309

 

3

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

864

1.678.902

 

 

- Sự nghiệp Giáo dục

 

1.485.927

 

 

- Đào tạo và dạy nghề

 

192.975

 

4

Sự nghiệp Y tế

865

431.352

 

5

Sự nghiệp khoa học công nghệ

867

59.436

 

6

Chi đảm bảo môi trường

874

47.017

 

7

Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao

 

54.943

 

 

- Sự nghiệp Văn hóa

868

35.306

 

 

- Sự nghiệp Thể thao

871

19.637

 

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

869

14.946

 

9

Chi đảm bảo xã hội

872

94.893

 

10

Chi quản lý hành chính

875

889.994

 

 

Trong đó: kinh phí Đảng

 

175.521

 

11

Chi quốc phòng - an ninh

 

72.577

 

 

- Chi Quốc phòng

861

55.534

 

 

- Chi An ninh

862

17.043

 

12

Chi khác

877

43.032

 

III

Chi trả nợ K3-Đ8 Luật NSNN

910

46.217

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

934

1.000

 

V

Chi CT mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu

 

591.590

 

VI

Nguồn làm lương

933

650.065

 

VII

Dự phòng ngân sách

932

160.151

 

B

CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

960

569.000

 

1

Chi đầu tư từ nguồn XSKT

965

400.000

 

2

Học phí, viện phí

998

169.000

 

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH CÀ MAU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Mã nhiệm vụ chi NSNN

Tổng số 2013

Tỉnh chi

Huyện xã chi

 

TỔNG CHI (A+B)

800

6.644.125

4.261.765

2.382.360

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

810

6.075.125

3.706.765

2.368.360

I

Chi đầu tư phát triển (chưa kể XSKT)

820

755.000

600.000

155.000

 

Trong đó: - Chi GD - ĐT và dạy nghề

 

31.000

 

31.000

 

                - Chi khoa học công nghệ

 

20.000

20.000

 

1

Nguồn vốn XDCB tập trung

 

455.000

300.000

155.000

2

Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp

 

300.000

300.000

0

II

Chi thường xuyên

860

3.871.102

1.730.347

2.140.755

1

Chi trợ giá

876

10.700

10.700

0

2

Sự nghiệp kinh tế

873

473.309

362.500

110.809

3

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

864

1.678.902

441.656

1.237.246

 

- Sự nghiệp Giáo dục

 

1.485.927

296.726

1.189.201

 

- Đào tạo và dạy nghề

 

192.975

144.930

48.045

4

Sự nghiệp Y tế

865

431.352

297.671

133.681

5

Sự nghiệp khoa học công nghệ

867

59.436

54.170

5.266

6

Chi đảm bảo môi trường

874

47.017

32.000

15.017

7

Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao

 

54.943

30.150

24.793

 

- Sự nghiệp Văn hóa

868

35.306

18.350

16.956

 

- Sự nghiệp Thể thao

871

19.637

11.800

7.837

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

869

14.946

5.000

9.946

9

Chi đảm bảo xã hội

872

94.893

77.000

17.893

10

Chi quản lý hành chính

875

889.994

368.200

521.794

 

Trong đó: kinh phí Đảng

 

175.521

175.521

0

11

Chi quốc phòng - an ninh

 

72.577

28.800

43.777

 

- Chi Quốc phòng

861

55.534

21.600

33.934

 

- Chi An ninh

862

17.043

7.200

9.843

12

Chi khác

877

43.032

22.500

20.532

III

Chi trả nợ K3-Đ8 Luật NSNN

910

46.217

46.217

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính        

934

1.000

1.000

0

V

Chi CT mục tiêu, hỗ trợ có mục tiêu

 

591.590

591.590

0

VI

Nguồn làm lương

933

650.065

650.065

0

VII

Dự phòng ngân sách

932

160.151

87.546

72.605

B

CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

960

569.000

555.000

14.000

1

Chi đầu tư từ nguồn XSKT

965

400.000

400.000

0

2

Học phí, viện phí

998

169.000

155.000

14.000