Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1728/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015-2021 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP NGÀY 20/11/2014 CỦA CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch số 2140/KH-UBND ngày 22/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế (giai đoạn 2015- 2021);

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 434/TTr-SNV ngày 11/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của 23 Sở, Ban, ngành và 18 Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố.

(chi tiết có Danh sách và Bảng tổng hợp kèm theo)

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Đề án đã được phê duyệt. Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương điều chỉnh, bổ sung và thực hiện Đề án tinh giản biên chế theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có tên trong danh sách tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, HCTC, KTTH, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đinh Văn Thu

 

DANH SÁCH

ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015-2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Số, ngày, tháng, năm của Đề án

Ghi chú

I

KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Số 154/ĐA-VP ngày 31/7/2015

 

2

Thanh tra tỉnh

Số 306/ĐA-TTT ngày 11/8/2015

 

3

Sở Nội vụ

1588/ĐA-SNV ngày 31/12/2015

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Số 41/ĐA-SVHTTDL ngày 07/8/2015

 

5

Sở Tư pháp

Số 25/ĐA-STP ngày 23/02/2016

 

6

Sở Y tế

Số 1251/ĐA-SYT ngày 14/10/2015

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

Số 242/TTr-SNN&PTNT ngày 29/7/2015

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

Số 169/ĐA-STNMT ngày 17/02/2016

 

9

Sở Công thương

Số 630/ĐA-SCT ngày 08/6/2015

 

10

Sở Lao động, TB&XH

Số 242/ĐA-LĐTBXH ngày 09/3/2016

 

11

Sở Thông tin và Truyền thông

Số 837/ĐA-STTTT ngày 06/10/2015

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

Số 311/ĐA-SGDĐT ngày 14/3/2016

 

13

Ban Dân tộc

Số 108/ĐA-BDT ngày 16/7/2015

 

14

BQL các khu công nghiệp

Số 41/ĐA-BQL ngày 14/10/2015

 

15

Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật

Số 19/ĐA-KTKT ngày 09/6/2015

 

16

Trường Cao đẳng nghề

Số 107/ĐA-CĐN ngày 29/6/2015

 

17

Trường Cao đẳng Y tế

Số 150/ĐA-CĐYT ngày 17/8/2015

 

18

Trường Đại học Quảng Nam

Số 02/ĐA-ĐHQN ngày 09/3/2016

 

19

Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh

Số 549/TTr-PTTH ngày 25/12/2015

 

20

Sở Khoa học và Công nghệ

Số 239/ĐA-SKHCN ngày 22/3/2016

Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021

21

Sở Ngoại vụ

Số 02/ĐA-SNgV ngày 21/12/2015

Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021

22

Ban xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh.

Số 651/ĐA-BXTĐT ngày 24/12/2015

Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021

23

Trung tâm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh.

33/TTr-TTCLC ngày 30/10/2015

Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021

II

KHỐI HUYỆN

 

 

1

UBND thành phố Tam Kỳ

Số 66/ĐA-UBND ngày 15/10/2015

 

2

UBND thành phố Hội An

Số 739/ĐA-UBND ngày 01/3/2016

 

3

UBND huyện Đại Lộc

Số 01/ĐA-UBND ngày 09/10/2015

 

4

UBND huyện Duy Xuyên

Số 606/ĐA-UBND ngày 07/8/2015

 

5

UBND thị xã Điện Bàn

Số 08/ĐA-UBND ngày 30/7/2015

 

6

UBND huyện Thăng Bình

Số 1106/ĐA-UBND ngày 06/10/2015

 

7

UBND huyện Núi Thành

Số 279/ĐA-UBND ngày 15/3/2016

 

8

UBND huyện Bắc Trà My

Số 135/ĐA-UBND ngày 15/9/2015

 

9

UBND huyện Nam Trà My

Số 05/ĐA-UBND ngày 12/11/2015

 

10

UBND huyện Tiên Phước

Số 03/ĐA-UBND ngày 12/10/2015

 

11

UBND huyện Hiệp Đức

Số 111/ĐA-UBND ngày 28/8/2015

 

12

UBND thành phố Tây Giang

Số 07/ĐA-UBND ngày 16/9/2015

 

13

UBND huyện Đông Giang

Số 01/ĐA-UBND ngày 08/3/2016

 

14

UBND thành phố Nam Giang

Số 01/ĐA-UBND ngày 09/3/2016

 

15

UBND huyện Phước Sơn

Số 03/ĐA-UBND ngày 10/3/2016

 

16

UBND huyện Quế Sơn

Số 77/ĐA-UBND ngày 07/10/2015

 

17

UBND huyện Nông Sơn

Số 02/ĐA-UBND ngày 22/3/2016

 

18

UBND huyện Phú Ninh

Số 29/ĐA-UBND ngày 08/3/2016

 

Ghi chú:

- 05 Sở, ngành báo cáo không có đối tượng tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Ban Quản lý Khu đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc.

- 02 Sở, ngành không xây dựng Đề án (không báo cáo): Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh.

 

TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1728/-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Lĩnh vực

Tổng số biên chế giao năm 2015

Số Iượng đăng ký thực hiện tinh giản biên chế từ năm 2015-2021

Ghi chú

Tổng số

Tỷ lệ %

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

12541

563

4,49

94

177

78

68

49

53

44

 

1

n phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

28

1

3,57

0

0

1

0

0

0

0

 

a

Hành chính

28

1

3,57

0

0

1

0

0

0

0

 

2

Thanh tra tỉnh

36

4

11,11

1

0

1

0

1

0

1

 

a

Hành chính

36

4

11,11

1

0

1

0

1

0

1

 

3

Sở Nội vụ

87

3

 

1

0

1

1

0

0

0

 

a

Hành chính

76

2

2,63

1

0

1

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

11

0

 

0

0

0

0

0

0

0

 

c

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

324

49

15,12

8

13

4

7

5

8

4

 

a

Hành chính

77

8

10,39

0

1

1

2

1

2

1

 

b

Sự nghiệp

247

39

15,79

7

11

3

5

4

6

3

 

c

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ

 

2

 

1

1

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp

97

7

7,22

0

0

1

2

1

1

2

 

a

Hành chính

41

3

7,32

0

0

0

0

0

1

2

 

b

Sự nghiệp

56

4

7,14

0

0

1

0

1

0

0

 

6

Sở Y tế

5984

221

3,69

22

88

36

28

19

16

12

 

a

Hành chính

68

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

5916

221

3,74

22

88

36

28

19

16

12

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

961

103

10,72

30

25

17

7

7

10

7

 

a

Hành chính

511

84

16,44

26

18

14

5

5

9

7

 

b

Sự nghiệp

450

19

4,27

4

7

3

2

2

1

0

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

265

11

4,15

0

5

1

2

1

1

1

 

a

Hành chính

64

2

3 13

0

1

0

1

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

201

9

4,48

0

4

1

1

1

1

1

 

9

Sở Công thương

181

12

6,63

2

5

2

1

1

1

0

 

a

Hành chính

160

9

5,63

1

4

2

1

1

0

0

 

b

Sự nghiệp

21

3

14,29

1

1

0

0

0

1

0

 

10

Sở Lao động, thương binh và xã hội

267

16

5,99

8

2

1

2

2

1

0

 

a

Hành chính

65

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

202

16

7,92

8

2

1

2

2

1

0

 

11

Sở Thông tin và truyền thông

45

1

2,22

0

0

0

0

0

0

1

 

a

Hành chính

26

1

3,85

0

0

0

0

0

0

1

 

b

Sự nghiệp

19

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

3486

75

2,15

11

26

7

9

7

9

6

 

a

Hành chính

53

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

3433

70

2,04

11

22

7

9

7

8

6

 

c

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ

 

5

 

 

4

 

 

 

1

 

 

13

Ban Dân tộc

23

5

21,74

0

1

1

1

0

1

1

 

a

Hành chính

23

5

21,74

0

1

1

1

0

1

1

 

14

Ban Quản lý các khu công nghiệp

37

2

5,41

0

2

0

0

0

0

0

 

a

Hành chính

27

1

3,70

0

1

0

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

10

1

10

0

1

0

0

0

0

0

 

15

Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật

180

23

12,8

5

6

3

4

1

1

3

 

a

Sự nghiệp

180

23

12,8

5

6

3

4

1

1

3

 

16

Trường Cao đẳng nghề

105

13

12,4

3

1

2

1

1

2

3

 

a

Sự nghiệp

105

13

12,4

4

1

2

1

1

2

3

 

17

Trường Cao đẳng Y tế

150

2

1,3

0

1

0

1

0

0

0

 

a

Sự nghiệp

150

2

1,3

0

1

0

1

0

0

0

 

18

Trường Đại học Quảng Nam

180

8

4,4

2

2

0

1

1

0

2

 

a

Sự nghiệp

180

8

4,4

2

2

0

1

1

0

2

 

19

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

105

7

6,7

1

0

0

1

2

2

1

 

a

Sự nghiệp

105

7

6,7

1

0

0

1

2

2

1

 

II

KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

26471

2491

9,4

173

390

522

366

316

346

378

 

1

Tam Kỳ

1760

137

9,1

35

18

23

25

13

9

14

 

a

Hành chính

426

12

 

0

2

0

2

1

2

5

 

a.1

Cấp huyện

123

7

5,69

0

1

0

2

0

2

2

 

a.2

Cấp xã

303

5

 

0

1

0

0

1

0

3

 

b

Sự nghiệp

1334

125

9,37

35

16

23

23

12

7

9

 

2

Hội An

1313

72

5,5

14

29

10

6

9

1

3

 

a

Hành chính

123

13

4,96

7

1

3

0

1

1

0

 

b

Sự nghiệp

1190

59

4,96

7

28

7

6

8

0

3

 

3

Đại Lộc

2198

167

7,6

8

48

53

26

13

11

8

 

a

Hành chính

112

4

3,57

4

0

0

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

2086

163

7,81

4

48

53

26

13

11

8

 

4

Duy Xuyên

2071

223

12,7

21

24

54

29

29

29

37

 

a

Hành chính

437

6

 

1

1

1

0

1

2

0

 

a.1

Cấp huyện

111

4

3,60

1

0

1

0

1

1

0

 

a.2

Cấp xã

326

2

 

0

1

0

0

0

1

0

 

b

Sự nghiệp

1634

217

13,28

20

23

53

29

28

27

37

 

5

Điện Bàn

2427

174

7,2

15

43

24

27

25

11

29

 

a

Hành chính

120

6

5,00

1

3

1

1

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

2307

168

7,28

14

40

23

26

25

11

29

 

6

Thăng Bình

3010

376

13,6

21

33

67

66

48

57

84

 

a

Hành chính

590

41

 

3

2

3

5

5

8

15

 

a.1

Cấp huyện

114

10

8,77

3

2

1

2

1

0

1

 

a.2

Cấp xã

476

31

 

0

0

2

3

4

8

14

 

b

Sự nghiệp

2420

335

13,84

18

31

64

61

43

49

69

 

7

Núi Thành

2371

357

17,5

7

59

84

40

41

65

61

 

a

Hành chính

518

24

 

1

5

3

2

3

7

3

 

a.1

Cấp huyện

115

12

10,43

1

3

3

0

2

3

0

 

a.2

Cấp xã

403

12

 

0

2

0

2

1

4

3

 

b

Sự nghiệp

1853

333

17,97

6

54

81

38

38

58

58

 

8

Bắc Trà My

499

113

8,9

4

11

23

19

20

19

17

 

a

Hành chính

399

9

 

1

1

4

1

1

0

0

 

a.1

Cấp huyện

100

2

2,00

1

0

0

1

0

0

0

 

a.2

Cấp xã

299

7

 

0

1

4

0

2

0

0

 

b

Sự nghiệp

1085

104

9,59

3

10

19

18

18

19

17

 

9

Nam Trà My

860

52

6,0

0

13

4

12

9

5

9

 

a

Hành chính

100

1

1,00

0

1

0

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

760

51

6,71

0

12

4

12

9

5

9

 

10

Tiên Phước

1627

136

9,6

0

23

37

19

13

23

21

 

a

Hành chính

441

21

 

0

4

6

3

2

4

2

 

a.1

Cấp huyện

100

8

8,00

0

2

4

1

0

1

0

 

a.2

Cấp xã

341

13

 

0

2

2

2

2

3

2

 

b

Sự nghiệp

1186

115

9,70

0

19

31

16

11

19

19

 

11

Hiệp Đức

1039

97

12,4

4

8

11

23

18

19

14

 

a

Hành chính

366

10

 

2

1

1

2

1

2

1

 

a.1

Cấp huyện

100

9

9,00

2

1

1

1

1

2

1

 

a.2

Cấp xã

266

1

 

0

0

0

1

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

673

87

12,93

2

7

10

21

17

17

13

 

12

Tây Giang

896

24

2,8

0

6

1

4

4

3

6

 

a

Hành chính

346

7

1

0

3

0

1

2

1

0

 

a.1

Cấp huyện

100

1

1,00

0

0

0

1

0

0

0

 

a.2

Cấp xã

246

6

 

0

3

0

0

2

1

0

 

b

Sự nghiệp

550

17

3,09

0

3

1

3

2

2

6

 

13

Đông Giang

896

32

4,0

0

1

12

3

4

7

5

 

a

Hành chính

343

13

 

0

0

4

1

3

4

1

 

a.1

Cấp huyện

100

7

7,00

0

0

1

0

3

2

1

 

a.2

Cấp xã

243

6

 

0

0

3

1

0

2

0

 

b

Sự nghiệp

553

19

3,44

0

1

8

2

1

3

4

 

14

Nam Giang

979

45

5,2

0

3

7

6

7

12

10

 

a

Hành chính

390

11

 

0

1

3

2

1

3

1

 

a.1

Cấp huyện

100

2

2,00

0

1

0

0

0

1

0

 

a.2

Cấp xã

290

9

 

0

0

3

2

1

2

1

 

b

Sự nghiệp

589

34

5,77

0

2

4

4

6

9

9

 

15

Phước Sơn

724

66

9,1

4

6

15

9

9

14

9

 

a

Hành chính

101

1

0,99

0

1

0

0

0

0

0

 

b

Sự nghiệp

623

65

10,43

4

5

15

9

9

14

9

 

16

Quế Sơn

1771

185

11,5

16

25

41

28

28

28

19

 

a

Hành chính

416

23

 

0

4

6

3

1

6

3

 

a.1

Cấp huyện

100

6

6,00

0

3

2

0

0

1

0

 

a.2

Cấp xã

316

17

 

0

1

4

3

1

5

3

 

b

Sự nghiệp

1355

162

11,96

16

21

35

25

27

22

16

 

17

Nông Sơn

723

20

3,4

0

0

3

5

4

4

4

 

a

Hành chính

259

2

 

0

0

0

0

0

1

1

 

a.1

Cấp huyện

100

1

1,00

0

0

0

0

0

0

1

 

a.2

Cấp xã

159

1

 

0

0

0

0

0

1

0

 

b

Sự nghiệp

464

18

3,88

0

0

3

5

4

3

3

 

18

Phú Ninh

1307

215

19,7

24

40

53

19

22

29

28

 

a

Hành chính

353

11

 

3

5

1

0

0

1

1

 

a.1

Cấp huyện

100

5

 

1

2

1

0

0

0

1

 

a.2

Cấp xã

253

6

2,37

2

3

0

0

0

1

0

 

b

Sự nghiệp

954

203

21,28

20

35

52

19

22

28

27

 

c

Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (I+II)

39012

3054

7,83

267

567

600

434

365

399

422