ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 2140/KH-UBND ngày 22/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế (giai đoạn 2015- 2021);
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 434/TTr-SNV ngày 11/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của 23 Sở, Ban, ngành và 18 Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
(chi tiết có Danh sách và Bảng tổng hợp kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện Đề án đã được phê duyệt. Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương điều chỉnh, bổ sung và thực hiện Đề án tinh giản biên chế theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có tên trong danh sách tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015-2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số, ngày, tháng, năm của Đề án | Ghi chú |
I | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
|
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Số 154/ĐA-VP ngày 31/7/2015 |
|
2 | Thanh tra tỉnh | Số 306/ĐA-TTT ngày 11/8/2015 |
|
3 | Sở Nội vụ | 1588/ĐA-SNV ngày 31/12/2015 |
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số 41/ĐA-SVHTTDL ngày 07/8/2015 |
|
5 | Sở Tư pháp | Số 25/ĐA-STP ngày 23/02/2016 |
|
6 | Sở Y tế | Số 1251/ĐA-SYT ngày 14/10/2015 |
|
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Số 242/TTr-SNN&PTNT ngày 29/7/2015 |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Số 169/ĐA-STNMT ngày 17/02/2016 |
|
9 | Sở Công thương | Số 630/ĐA-SCT ngày 08/6/2015 |
|
10 | Sở Lao động, TB&XH | Số 242/ĐA-LĐTBXH ngày 09/3/2016 |
|
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | Số 837/ĐA-STTTT ngày 06/10/2015 |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Số 311/ĐA-SGDĐT ngày 14/3/2016 |
|
13 | Ban Dân tộc | Số 108/ĐA-BDT ngày 16/7/2015 |
|
14 | BQL các khu công nghiệp | Số 41/ĐA-BQL ngày 14/10/2015 |
|
15 | Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật | Số 19/ĐA-KTKT ngày 09/6/2015 |
|
16 | Trường Cao đẳng nghề | Số 107/ĐA-CĐN ngày 29/6/2015 |
|
17 | Trường Cao đẳng Y tế | Số 150/ĐA-CĐYT ngày 17/8/2015 |
|
18 | Trường Đại học Quảng Nam | Số 02/ĐA-ĐHQN ngày 09/3/2016 |
|
19 | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh | Số 549/TTr-PTTH ngày 25/12/2015 |
|
20 | Sở Khoa học và Công nghệ | Số 239/ĐA-SKHCN ngày 22/3/2016 | Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021 |
21 | Sở Ngoại vụ | Số 02/ĐA-SNgV ngày 21/12/2015 | Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021 |
22 | Ban xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh. | Số 651/ĐA-BXTĐT ngày 24/12/2015 | Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021 |
23 | Trung tâm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh. | 33/TTr-TTCLC ngày 30/10/2015 | Chưa có số lượng đăng ký nghỉ từ 2015-2021 |
II | KHỐI HUYỆN |
|
|
1 | UBND thành phố Tam Kỳ | Số 66/ĐA-UBND ngày 15/10/2015 |
|
2 | UBND thành phố Hội An | Số 739/ĐA-UBND ngày 01/3/2016 |
|
3 | UBND huyện Đại Lộc | Số 01/ĐA-UBND ngày 09/10/2015 |
|
4 | UBND huyện Duy Xuyên | Số 606/ĐA-UBND ngày 07/8/2015 |
|
5 | UBND thị xã Điện Bàn | Số 08/ĐA-UBND ngày 30/7/2015 |
|
6 | UBND huyện Thăng Bình | Số 1106/ĐA-UBND ngày 06/10/2015 |
|
7 | UBND huyện Núi Thành | Số 279/ĐA-UBND ngày 15/3/2016 |
|
8 | UBND huyện Bắc Trà My | Số 135/ĐA-UBND ngày 15/9/2015 |
|
9 | UBND huyện Nam Trà My | Số 05/ĐA-UBND ngày 12/11/2015 |
|
10 | UBND huyện Tiên Phước | Số 03/ĐA-UBND ngày 12/10/2015 |
|
11 | UBND huyện Hiệp Đức | Số 111/ĐA-UBND ngày 28/8/2015 |
|
12 | UBND thành phố Tây Giang | Số 07/ĐA-UBND ngày 16/9/2015 |
|
13 | UBND huyện Đông Giang | Số 01/ĐA-UBND ngày 08/3/2016 |
|
14 | UBND thành phố Nam Giang | Số 01/ĐA-UBND ngày 09/3/2016 |
|
15 | UBND huyện Phước Sơn | Số 03/ĐA-UBND ngày 10/3/2016 |
|
16 | UBND huyện Quế Sơn | Số 77/ĐA-UBND ngày 07/10/2015 |
|
17 | UBND huyện Nông Sơn | Số 02/ĐA-UBND ngày 22/3/2016 |
|
18 | UBND huyện Phú Ninh | Số 29/ĐA-UBND ngày 08/3/2016 |
|
Ghi chú:
- 05 Sở, ngành báo cáo không có đối tượng tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Ban Quản lý Khu đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc.
- 02 Sở, ngành không xây dựng Đề án (không báo cáo): Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh.
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Lĩnh vực | Tổng số biên chế giao năm 2015 | Số Iượng đăng ký thực hiện tinh giản biên chế từ năm 2015-2021 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Tỷ lệ % | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 12541 | 563 | 4,49 | 94 | 177 | 78 | 68 | 49 | 53 | 44 |
|
1 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 28 | 1 | 3,57 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Hành chính | 28 | 1 | 3,57 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Thanh tra tỉnh | 36 | 4 | 11,11 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
|
a | Hành chính | 36 | 4 | 11,11 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
|
3 | Sở Nội vụ | 87 | 3 |
| 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Hành chính | 76 | 2 | 2,63 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 11 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
c | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 324 | 49 | 15,12 | 8 | 13 | 4 | 7 | 5 | 8 | 4 |
|
a | Hành chính | 77 | 8 | 10,39 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
|
b | Sự nghiệp | 247 | 39 | 15,79 | 7 | 11 | 3 | 5 | 4 | 6 | 3 |
|
c | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ |
| 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 97 | 7 | 7,22 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 |
|
a | Hành chính | 41 | 3 | 7,32 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 |
|
b | Sự nghiệp | 56 | 4 | 7,14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
6 | Sở Y tế | 5984 | 221 | 3,69 | 22 | 88 | 36 | 28 | 19 | 16 | 12 |
|
a | Hành chính | 68 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 5916 | 221 | 3,74 | 22 | 88 | 36 | 28 | 19 | 16 | 12 |
|
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 961 | 103 | 10,72 | 30 | 25 | 17 | 7 | 7 | 10 | 7 |
|
a | Hành chính | 511 | 84 | 16,44 | 26 | 18 | 14 | 5 | 5 | 9 | 7 |
|
b | Sự nghiệp | 450 | 19 | 4,27 | 4 | 7 | 3 | 2 | 2 | 1 | 0 |
|
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 265 | 11 | 4,15 | 0 | 5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 |
|
a | Hành chính | 64 | 2 | 3 13 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 201 | 9 | 4,48 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
9 | Sở Công thương | 181 | 12 | 6,63 | 2 | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
a | Hành chính | 160 | 9 | 5,63 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 21 | 3 | 14,29 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
10 | Sở Lao động, thương binh và xã hội | 267 | 16 | 5,99 | 8 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 0 |
|
a | Hành chính | 65 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 202 | 16 | 7,92 | 8 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 0 |
|
11 | Sở Thông tin và truyền thông | 45 | 1 | 2,22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
a | Hành chính | 26 | 1 | 3,85 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
b | Sự nghiệp | 19 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3486 | 75 | 2,15 | 11 | 26 | 7 | 9 | 7 | 9 | 6 |
|
a | Hành chính | 53 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 3433 | 70 | 2,04 | 11 | 22 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 |
|
c | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ |
| 5 |
|
| 4 |
|
|
| 1 |
|
|
13 | Ban Dân tộc | 23 | 5 | 21,74 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 |
|
a | Hành chính | 23 | 5 | 21,74 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 |
|
14 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 37 | 2 | 5,41 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Hành chính | 27 | 1 | 3,70 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 10 | 1 | 10 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
15 | Trường Cao đẳng kinh tế - Kỹ thuật | 180 | 23 | 12,8 | 5 | 6 | 3 | 4 | 1 | 1 | 3 |
|
a | Sự nghiệp | 180 | 23 | 12,8 | 5 | 6 | 3 | 4 | 1 | 1 | 3 |
|
16 | Trường Cao đẳng nghề | 105 | 13 | 12,4 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 |
|
a | Sự nghiệp | 105 | 13 | 12,4 | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 |
|
17 | Trường Cao đẳng Y tế | 150 | 2 | 1,3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
a | Sự nghiệp | 150 | 2 | 1,3 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
18 | Trường Đại học Quảng Nam | 180 | 8 | 4,4 | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
|
a | Sự nghiệp | 180 | 8 | 4,4 | 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 |
|
19 | Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh | 105 | 7 | 6,7 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 |
|
a | Sự nghiệp | 105 | 7 | 6,7 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 |
|
II | KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | 26471 | 2491 | 9,4 | 173 | 390 | 522 | 366 | 316 | 346 | 378 |
|
1 | Tam Kỳ | 1760 | 137 | 9,1 | 35 | 18 | 23 | 25 | 13 | 9 | 14 |
|
a | Hành chính | 426 | 12 |
| 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 |
|
a.1 | Cấp huyện | 123 | 7 | 5,69 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 |
|
a.2 | Cấp xã | 303 | 5 |
| 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 |
|
b | Sự nghiệp | 1334 | 125 | 9,37 | 35 | 16 | 23 | 23 | 12 | 7 | 9 |
|
2 | Hội An | 1313 | 72 | 5,5 | 14 | 29 | 10 | 6 | 9 | 1 | 3 |
|
a | Hành chính | 123 | 13 | 4,96 | 7 | 1 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 1190 | 59 | 4,96 | 7 | 28 | 7 | 6 | 8 | 0 | 3 |
|
3 | Đại Lộc | 2198 | 167 | 7,6 | 8 | 48 | 53 | 26 | 13 | 11 | 8 |
|
a | Hành chính | 112 | 4 | 3,57 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 2086 | 163 | 7,81 | 4 | 48 | 53 | 26 | 13 | 11 | 8 |
|
4 | Duy Xuyên | 2071 | 223 | 12,7 | 21 | 24 | 54 | 29 | 29 | 29 | 37 |
|
a | Hành chính | 437 | 6 |
| 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 |
|
a.1 | Cấp huyện | 111 | 4 | 3,60 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
|
a.2 | Cấp xã | 326 | 2 |
| 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 1634 | 217 | 13,28 | 20 | 23 | 53 | 29 | 28 | 27 | 37 |
|
5 | Điện Bàn | 2427 | 174 | 7,2 | 15 | 43 | 24 | 27 | 25 | 11 | 29 |
|
a | Hành chính | 120 | 6 | 5,00 | 1 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 2307 | 168 | 7,28 | 14 | 40 | 23 | 26 | 25 | 11 | 29 |
|
6 | Thăng Bình | 3010 | 376 | 13,6 | 21 | 33 | 67 | 66 | 48 | 57 | 84 |
|
a | Hành chính | 590 | 41 |
| 3 | 2 | 3 | 5 | 5 | 8 | 15 |
|
a.1 | Cấp huyện | 114 | 10 | 8,77 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 |
|
a.2 | Cấp xã | 476 | 31 |
| 0 | 0 | 2 | 3 | 4 | 8 | 14 |
|
b | Sự nghiệp | 2420 | 335 | 13,84 | 18 | 31 | 64 | 61 | 43 | 49 | 69 |
|
7 | Núi Thành | 2371 | 357 | 17,5 | 7 | 59 | 84 | 40 | 41 | 65 | 61 |
|
a | Hành chính | 518 | 24 |
| 1 | 5 | 3 | 2 | 3 | 7 | 3 |
|
a.1 | Cấp huyện | 115 | 12 | 10,43 | 1 | 3 | 3 | 0 | 2 | 3 | 0 |
|
a.2 | Cấp xã | 403 | 12 |
| 0 | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 | 3 |
|
b | Sự nghiệp | 1853 | 333 | 17,97 | 6 | 54 | 81 | 38 | 38 | 58 | 58 |
|
8 | Bắc Trà My | 499 | 113 | 8,9 | 4 | 11 | 23 | 19 | 20 | 19 | 17 |
|
a | Hành chính | 399 | 9 |
| 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 2 | 2,00 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
a.2 | Cấp xã | 299 | 7 |
| 0 | 1 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 1085 | 104 | 9,59 | 3 | 10 | 19 | 18 | 18 | 19 | 17 |
|
9 | Nam Trà My | 860 | 52 | 6,0 | 0 | 13 | 4 | 12 | 9 | 5 | 9 |
|
a | Hành chính | 100 | 1 | 1,00 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 760 | 51 | 6,71 | 0 | 12 | 4 | 12 | 9 | 5 | 9 |
|
10 | Tiên Phước | 1627 | 136 | 9,6 | 0 | 23 | 37 | 19 | 13 | 23 | 21 |
|
a | Hành chính | 441 | 21 |
| 0 | 4 | 6 | 3 | 2 | 4 | 2 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 8 | 8,00 | 0 | 2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
a.2 | Cấp xã | 341 | 13 |
| 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 |
|
b | Sự nghiệp | 1186 | 115 | 9,70 | 0 | 19 | 31 | 16 | 11 | 19 | 19 |
|
11 | Hiệp Đức | 1039 | 97 | 12,4 | 4 | 8 | 11 | 23 | 18 | 19 | 14 |
|
a | Hành chính | 366 | 10 |
| 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 9 | 9,00 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
|
a.2 | Cấp xã | 266 | 1 |
| 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 673 | 87 | 12,93 | 2 | 7 | 10 | 21 | 17 | 17 | 13 |
|
12 | Tây Giang | 896 | 24 | 2,8 | 0 | 6 | 1 | 4 | 4 | 3 | 6 |
|
a | Hành chính | 346 | 7 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 0 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 1 | 1,00 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
a.2 | Cấp xã | 246 | 6 |
| 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 550 | 17 | 3,09 | 0 | 3 | 1 | 3 | 2 | 2 | 6 |
|
13 | Đông Giang | 896 | 32 | 4,0 | 0 | 1 | 12 | 3 | 4 | 7 | 5 |
|
a | Hành chính | 343 | 13 |
| 0 | 0 | 4 | 1 | 3 | 4 | 1 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 7 | 7,00 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 2 | 1 |
|
a.2 | Cấp xã | 243 | 6 |
| 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 553 | 19 | 3,44 | 0 | 1 | 8 | 2 | 1 | 3 | 4 |
|
14 | Nam Giang | 979 | 45 | 5,2 | 0 | 3 | 7 | 6 | 7 | 12 | 10 |
|
a | Hành chính | 390 | 11 |
| 0 | 1 | 3 | 2 | 1 | 3 | 1 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 2 | 2,00 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
a.2 | Cấp xã | 290 | 9 |
| 0 | 0 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 |
|
b | Sự nghiệp | 589 | 34 | 5,77 | 0 | 2 | 4 | 4 | 6 | 9 | 9 |
|
15 | Phước Sơn | 724 | 66 | 9,1 | 4 | 6 | 15 | 9 | 9 | 14 | 9 |
|
a | Hành chính | 101 | 1 | 0,99 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 623 | 65 | 10,43 | 4 | 5 | 15 | 9 | 9 | 14 | 9 |
|
16 | Quế Sơn | 1771 | 185 | 11,5 | 16 | 25 | 41 | 28 | 28 | 28 | 19 |
|
a | Hành chính | 416 | 23 |
| 0 | 4 | 6 | 3 | 1 | 6 | 3 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 6 | 6,00 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
a.2 | Cấp xã | 316 | 17 |
| 0 | 1 | 4 | 3 | 1 | 5 | 3 |
|
b | Sự nghiệp | 1355 | 162 | 11,96 | 16 | 21 | 35 | 25 | 27 | 22 | 16 |
|
17 | Nông Sơn | 723 | 20 | 3,4 | 0 | 0 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 |
|
a | Hành chính | 259 | 2 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 1 | 1,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
a.2 | Cấp xã | 159 | 1 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 464 | 18 | 3,88 | 0 | 0 | 3 | 5 | 4 | 3 | 3 |
|
18 | Phú Ninh | 1307 | 215 | 19,7 | 24 | 40 | 53 | 19 | 22 | 29 | 28 |
|
a | Hành chính | 353 | 11 |
| 3 | 5 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
|
a.1 | Cấp huyện | 100 | 5 |
| 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
a.2 | Cấp xã | 253 | 6 | 2,37 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
b | Sự nghiệp | 954 | 203 | 21,28 | 20 | 35 | 52 | 19 | 22 | 28 | 27 |
|
c | Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (I+II) | 39012 | 3054 | 7,83 | 267 | 567 | 600 | 434 | 365 | 399 | 422 |
|
- 1 Kế hoạch 180/KH-UBND năm 2017 tinh giản biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2021
- 2 Chỉ thị 1138/CT-UBND năm 2017 về đẩy mạnh thực hiện chủ trương tinh giản biên chế, tinh gọn bộ máy do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế các cơ quan hành chính cấp xã và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015-2021
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 8 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế các cơ quan hành chính cấp xã và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015-2021
- 2 Chỉ thị 1138/CT-UBND năm 2017 về đẩy mạnh thực hiện chủ trương tinh giản biên chế, tinh gọn bộ máy do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3 Kế hoạch 180/KH-UBND năm 2017 tinh giản biên chế công chức, số lượng người làm việc trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2021