ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 05 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 109/TTr-SLĐTBXH ngày 01 tháng 7 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- 12 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- 06 thủ tục hành chính sửa đổi; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 02 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
(Chi tiết tại Phần 1 - Danh mục thủ tục hành chính)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG: 02 TTHC |
| ||
1 | 2.002341 | Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
|
2 | 2.002343 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. |
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 07 TTHC | |||
3 | 1.009811 | Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
4 | 1.000105 | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. |
|
5 | 1.008362 | Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19 |
|
6 | 1.008363 | Thủ tục Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
7 | 1.008364 | Thủ tục Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 |
|
8 | 1.009873 | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
9 | 1.009874 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG: 03 TTHC | |||
10 | 1.009466 | Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
11 | 1.009467 | Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
|
12 | 1.008360 | Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch Covid-19 |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI.
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG: 01 TTHC | |||
1 | 2.000111 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp. |
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 07 TTHC | |||
2 | 1.001865 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
3 | 1.001823 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
4 | 1.001853 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
5 | 2.000205 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
6 | 2.000192 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
7 | 1.000459 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
8 | 2.000219 | Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. |
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG: 06 TTHC | |||
9 | 2.001955 | Thủ tục Đăng ký Nội quy lao động của các doanh nghiệp. |
|
10 | 1.000479 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
|
11 | 1.000464 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
|
12 | 1.000448 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
|
13 | 1.000436 | Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
|
14 | 1.000414 | Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. |
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 03 TTHC | |||
15 | 2.000286 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh, UBND cấp huyện. |
|
16 | 2.000282 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh, UBND cấp huyện. |
|
17 | 2.000477 | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh, UBND cấp huyện. |
|
* Ghi chú: Sửa đổi các TTHC số thứ tự 08 Mục II. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; 19,20,21,22,23,24,25 Mục III. Lĩnh vực Việc làm; 28,30,31,32,33,34 Mục IV. Lĩnh vực Lao động, tiền lương; 100,101,103 Mục VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG: 01 TTHC | ||
1 | 2.000113 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG: 01 TTHC | ||
2 | 2.002103 | Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
III. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 01 TTHC | ||
3 | 2.000295 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Tỉnh. |
* Ghi chú: Bãi bỏ các TTHC số thứ tự 07 Mục II. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; 29 Mục IV. Lĩnh vực Lao động, tiền lương; 102 Mục VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 06 TTHC | |||
1 | 1.001776 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
|
2 | 1.001758 | Thủ tục Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. |
|
3 | 1.001753 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
|
4 | 1.001739 | Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
|
5 | 1.001731 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội. |
|
6 | 2.000777 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
|
* Ghi chú: Sửa đổi các TTHC số thứ tự 08,09,10,12,13,14 Mục IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG: 01 TTHC | ||
1 | 1.004954 | Thủ tục Gửi thang lương, bảng lương |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 03 TTHC | ||
2 | 1.000674 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
3 | 2.000343 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
4 | 2.002127 | Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
* Ghi chú: Bãi bỏ các TTHC số thứ tự 01 Mục I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương; 18,19,20 Mục IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 02 TTHC |
| ||
1 | 2.000751 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
2 | 2.000744 | Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. |
|
* Ghi chú: Sửa đổi các TTHC số thứ tự 07, 08 Mục III. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội của Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã tại Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã.
- 1 Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum