- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1613/QĐ-BTC năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1728/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 về công bố thủ tục hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ tình số 132/TTr-STC ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | 1.005431 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; | UBND tỉnh | TTHC có số thứ tự số 10, thuộc lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 | 1.006216 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công | UBND tỉnh | TTHC có số thứ tự số 13, thuộc lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CHO CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
Stt | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
3 | 1.005420 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố. | TTHC có số thứ tự số 1, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND |
4 | 1.005421 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố. | TTHC có số thứ tự số 2, thuộc lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CHO CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
Stt | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
5 | 1.005416 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 1, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND |
6 | 1.005417 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 2, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
7 | 1.005418 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 3, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
8 | 1.005422 | Quyết định điều chuyển tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 4, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
9 | 1.005423 | Quyết định bán tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 5, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
10 | 1.005424 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 6, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
11 | 1.005425 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 7, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
12 | 1.005426 | Quyết định thanh lý tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 8, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
13 | 1.005427 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 9, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
14 | 1.005428 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 10, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
15 | 1.005430 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 11, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
16 | 1.005432 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 12, thuộc lĩnh vực 1, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
17 | 1.005433 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND. | - UBND tỉnh; - UBND huyện, thị xã, thành phố; - UBND xã, phường, thị trấn. | TTHC có số thứ tự số 13, thuộc lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt | Tên QTNB giải quyết TTHC | Ghi chú |
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
2 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
3 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
4 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
5 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
6 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
8 | Quyết định bán tài sản công | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
14 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
15 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
16 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | QTNB bị bãi bỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 30/11/2021. |
- 1 Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk