Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 173/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 13 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN GIA BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 08/4/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Gia Bình, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.779,81

100,00

10.779,81

 

10.779,81

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.310,14

58,54

5.345,54

 

5.345,50

49,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

4.637,41

43,02

4.014,01

 

4.014,01

37,24

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,95

0,44

7,95

 

7,95

0,07

1.3

Rừng đặc dụng

RDD

42,44

0,39

42,44

 

42,44

0,39

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

918,71

8,52

902,51

 

902,51

8,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.339,91

40,26

5.434,31

 

5.434,31

50,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

16,40

0,15

21,30

 

21,30

0,20

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,59

0,01

8,79

 

8,79

0,08

2.3

Đất an ninh

CAN

1,11

0,01

7,41

 

7,41

0,07

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

371,00

 

371,00

3,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

306,00

 

306,00

2,84

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

65,00

 

65,00

0,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

40,37

0,37

100,37

 

100,37

0,93

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

269,29 

 

276,79

 

276,79

2,57

2.8

Đất có di tích danh thắng

DDT

6,55

0,06

9,55

 

9,55

0,09

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,61

0,01

13,61

 

13,61

0,13

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

23,67

0,22

24,67

 

24,67

0,23

2.11

Đất nghĩa trang nghĩa địa

NTD

94,71

0,88

99,71

 

99,71

0,92

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,28

0,11

 

47,39

47,39

0,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.571,70

14,58

1.966,70

 

1.966,70

18,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.13.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,69

0,06

8,69

 

8,69

0,08

2.13.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4,26

0,04

6,26

 

6,26

0,06

2.13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34,18

0,32

52,18

 

52,18

0,48

2.13.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,65

0,04

34,65

 

34,65

0,32

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.229,19

11,40

1.299,19

 

1.299,19

12,05

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

81,16

0,75

95,16

 

95,16

0,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

129,76

1,20

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.099,85

685,12

414,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN/PNN

617,30

338,38

278,92

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,58

4,23

0,35

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

134,94

105,21

29,73

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

0,29

0,29

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

3,04

1,83

1,21

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

68,71

13,47

55,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,31

0,15

0,16

1.2

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,39

6,39

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,05

11,53

49,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,50

3,10

0,40

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,41

0,95

7,46

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18,00

7,48

10,52

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Gia Bình.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Gia Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

10.779,81

10.779,81

10.779,81

10.779,81

10.779,81

10.779,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.310,14

6.293,71

6.259,28

6.126,05

5.847,93

5.693,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa nước

DLN

4.637,41

4.622,70

4.621,34

4.522,13

4.365,36

4.294,41

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,95

47,95

47,95

48,12

46,07

42,15

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

42,44

42,44

42,44

42,44

42,44

42,44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

918,71

920,32

899,74

928,42

912,48

909,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.339,91

4.356,34

4.391,71

4.536,97

4.819,17

4.981,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

16,40

16,40

16,40

18,93

19,10

19,60

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1,59

1,59

1,59

2,09

6,29

7,59

2.3

Đất an ninh

CAN

1,11

1,11

1,11

2,80

4,41

7,01

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 

11,14

11,14

50,70

190,22

230,00

2.4.1

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

11,14

11,14

50,70

165,00

165,00

2.4.2

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

25,22

65,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

40,37

40,37

40,37

49,47

68,87

70,37

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

269,29

275,31

275,31

285,78

296,24

273,99

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

6,55

6,55

6,55

6,55

6,55

8,45

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,61

1,61

1,61

5,01

5,06

9,21

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

23,67

23,67

23,67

24,57

24,62

24,67

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

94,71

94,66

94,64

95,35

94,25

97,91

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,28

12,28

12,28

22,93

22,93

24,95

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.571,70

1.573,94

1.579,13

1.624,02

1.705,91

1.828,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.13.1

Đất cơ sở văn hoá

DVH

6,69

6,69

6,69

7,27

7,58

7,69

2.13.2

Đất cơ sở y tế

DYT

4,26

4,26

4,26

4,79

5,21

5,26

2.13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

34,18

34,18

34,18

38,50

41,38

44,58

2.13.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,65

4,65

4,65

11,48

15,85

16,35

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.229,19

1.229,19

1.228,42

1.245,91

1.270,02

1.273,29

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

81,16

81,16

81,16

86,68

88,52

90,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

129,76

129,76

128,82

116,79

112,71

104,76

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

685,12

17,07

34,43

182,26

284,15

167,21

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

338,38

13,07

1,36

96,23

156,77

70,95

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,23

 

 

0,21

0,07

3,95

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

105,21

0,19

20,58

21,04

39,26

24,14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

0,29

 

 

0,29

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

1,83

1,64

 

0,19

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,47

 

 

11,02

0,03

2,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,15

 

 

0,09

0,03

0,03

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,39

 

 

4,00

 

2,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,53

 

0,94

1,01

4,05

5,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,00

 

 

 

3,10

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,95

 

0,94

 0,01

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,58

 

 

1,00

0,95

5,53

Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:

1. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền; đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, quan tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.

7. Về chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập trung.

8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Gia Bình báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Gia Bình, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tử Quỳnh