ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1730/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 33 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
|
Bước 3 | Ký bản sao được cấp từ sổ gốc | Lãnh đạo cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
|
Bước 4 | Chuyển trả bản sao đã ký cho Bộ phận một cửa | Công chức cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được nhận qua đường bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký chứng thực bản sao từ bản chính | Lãnh đạo phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả bản sao được chứng thực từ bản chính cho Bộ phận một cửa | Công chức phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện không thể đáp ứng được thời gian quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch | Lãnh đạo phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch cho Bộ phận một cửa | Công chức phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch | Lãnh đạo phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch cho Bộ phận một cửa | Công chức phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký chứng thực hợp đồng, giao dịch | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận một cửa | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả văn bản thỏa thuận phân chia di sản cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký chứng thực văn bản khai nhận di sản | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả văn bản khai nhận di sản cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký bản sao được chứng thực từ bản chính | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả bản sao được chứng thực từ bản chính cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện không thể đáp ứng được thời gian quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký chứng thực hợp đồng, giao dịch | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả hợp đồng, giao dịch được chứng thực cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực | Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|
Bước 4 | Chuyển trả bản sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Chuyển trả Giấy khai sinh cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Phòng Tư pháp báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả Giấy chứng nhận kết hôn cho Phòng Tư pháp | Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ | Lãnh đạo UBND cấp huyện và công chức Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Áp dụng đối với các trường hợp không xác minh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký trích lục khai tử | Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Chuyển trả trích lục khai tử cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(Áp dụng đối với các trường hợp phải xác minh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Gửi văn bản yêu cầu xác minh hoặc trực tiếp thực hiện việc xác minh | Lãnh đạo UBND huyện hoặc công chức Phòng Tư pháp | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký trích lục khai tử | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả trích lục khai tử cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả trích lục đăng ký nhận cha, mẹ con cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở UBND cấp huyện, cấp xã | UBND cấp huyện, UBND cấp xã | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và giấy khai sinh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(ĐỐI VỚI ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CỬ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục đăng ký giám hộ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả trích lục đăng ký giám hộ cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
(ĐỐI VỚI ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ ĐƯƠNG NHIÊN)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp 2 xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục đăng ký giám hộ đương nhiên | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả trích lục đăng ký giám hộ đương nhiên cho Bộ phận một cửa | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký cấp Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 03 giờ làm việc |
Bước 3 | ký Trích lục bổ sung hộ tịch | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả trích lục bổ sung hộ tịch cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xác minh, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp | 14 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thực hiện xác minh | Công chức Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc cho Bộ phận một cửa | Công chức phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Trích lục ghi chú kết hôn | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả Trích lục ghi chú kết hôn cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Trích lục ghi chú ly hôn | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả Trích lục ghi chú ly hôn cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch | Chủ tịch UBND huyện |
|
Bước 4 | Chuyển trả Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện |
| Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
| 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
| 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Gửi văn bản xác minh hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch | Chủ tịch UBND cấp huyện |
| 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi chú thay đổi hộ tịch cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
| 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
| 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xác minh hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả Giấy khai sinh cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Tổng thời giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Gửi văn bản xác minh hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Giấy khai sinh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả Giấy khai sinh cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký Giấy khai sinh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả Giấy khai sinh cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ gửi văn bản kiểm tra, xác minh hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Gửi văn bản xác minh hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Giấy khai sinh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả Giấy khai sinh cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả Giấy chứng nhận kết hôn cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Gửi văn bản xác minh hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả Giấy chứng nhận kết hôn cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký Trích lục khai tử | Chủ tịch UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Chuyển trả Trích lục khai tử cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thực hiện xác minh | Công chức Phòng Tư pháp | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký trích lục khai tử | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Chuyển trả cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 27a
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 3 | Ký bản sao trích lục hộ tịch | Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Chuyển trả bản sao trích lục hộ tịch cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp |
|
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên bị thiệt hại về tính mạng nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đã ra quyết định công nhận hòa giải viên | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ đề nghị hỗ trợ của hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên. Dự thảo văn bản đề nghị trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký ban hành | Công chức Tư pháp – Hộ tịch | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến tính mạng, sức khỏe trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | Lãnh đạo Ủy ba nhân dân cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Gửi văn bản đề nghị kèm hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã đề nghị. Chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Nghiên cứu xem xét hồ sơ, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng quy định thì trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ | Công chức Phòng Tư pháp | 28 giờ làm việc |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký ban hành Quyết định hỗ trợ | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Quyết định hỗ trợ được gửi đến UBND cấp xã đã đề nghị để thực hiện chi trả hỗ trợ | Công chức Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận quyết định và chỉ đạo tổ chức thực hiện Quyết định hỗ trợ của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Thực hiện việc chi tiền hỗ trợ cho hòa giải viên theo Quyết định hỗ trợ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | 20 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 88 giờ (11 ngày làm việc) |
IV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CÔNG NHẬN BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật của cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân và các cơ quan, tổ chức cấp huyện. Chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 04 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch Ủy ban dân cấp huyện | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 08 giờ |
Bước 4 | Xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân ký quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
Bước 5 | Ký quyết định công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ (03 ngày làm việc) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận văn bản đề nghị miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật của cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân và các cơ quan, tổ chức cấp huyện. Chuyển hồ sơ bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 04 giờ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ. Dự thảo quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật trình Chủ tịch Ủy ban dân cấp huyện | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 08 giờ |
Bước 4 | Xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ký ban hành quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
Bước 5 | Ký quyết định miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 giờ |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một cửa | Công chức Phòng Tư pháp được giao xử lý hồ sơ | 01 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ (03 ngày làm việc) |
V. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “PHỤC HỒI DANH DỰ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, nghiên cứu soạn thảo văn bản | Công chức Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Nghiên cứu văn bản và chuyển văn bản cho lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký văn bản thông báo cho người bị thiệt hại | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho người bị thiệt hại | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển phòng chuyên môn xử lý | Bộ phận Một cửa UBND huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | - Biên bản trả lời thông báo tổ chức thực hiện phục hồi danh dự (mẫu 18BTNN ban hành theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP); - Thông báo về tổ chức thực hiện phục hồi danh dự (mẫu 17BTNN ban hành theo Thông tư số 04/2018/TT-BTP). | UBND cấp huyện | 9 ngày làm việc |
Bước 8 | - Tổ chức Buổi trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai; - Đăng báo việc xin lỗi và cải chính công khai trên 01 tờ báo trung ương và 01 tờ báo địa phương nơi người bị hại cư trú; - Trường hợp người bị hại là pháp nhân thương mại trong 03 số báo liên tiếp và cải chính công khai trên cổng thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu hồ sơ điện tử, chuyển phòng Tư pháp xem xét, thụ lý. | Công chức, viên chức bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét thụ lý hồ sơ, nghiên cứu xác định đối tượng bồi thường thiệt hại, xây dựng văn bản thông báo việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường | Công chức Phòng Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình lãnh đạo Phòng Tư pháp văn bản thông báo việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường | Công chức phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Trình lãnh đạo UBND huyện, thành phố và ký ban hành văn bản thông báo của UBND huyện, thành phố | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả liên thông đến Bộ phận trực tiếp giải quyết bồi thường | Văn thư; Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông, chuyển Bộ phận trực tiếp giải quyết bồi thường | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Xem xét yêu cầu đối với người yêu cầu bồi thường, bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ | UBND cấp huyện trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 4,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, thụ lý hồ sơ và cử người giải quyết bồi thường | Lãnh đạo UBND cấp huyện trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | 04 ngày làm việc |
Bước 9 | -Trường hợp người thiệt hại yêu cầu tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại; - Trường hợp người thiệt hại yêu cầu tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại nhưng không đủ kinh phí để trả cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại. | Lãnh đạo UBND cấp huyện trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - 05 ngày làm việc - 07 ngày làm việc |
Bước 10 | - Thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường thiệt hại phải xác minh thiệt hại đối với vụ việc thông thường; - Thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường thiệt hại phải xác minh thiệt hại đối với vụ việc phức tạp | UBND cấp huyện trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - 15 ngày làm việc - 30 ngày làm việc |
Bước 11 | Xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường | Lãnh đạo UBND cấp huyện trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | 03 ngày làm việc |
Bước 12 | - Tiến hành thương lượng việc bồi thường; - Hoàn thành thương lượng việc bồi thường trong trường hợp thông thường; - Hoàn thành việc thương lượng trong trường hợp phức tạp | UBND cấp huyện trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | - 02 ngày làm việc - 10 ngày làm việc - 15 ngày làm việc |
Bước 13 | Lập biên bản kết quả thương lượng thành và gửi cho người yêu cầu bồi thường | Lãnh đạo UBND cấp huyện trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại . | - 5 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 2 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 04/2018/TT-BTP về biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)