ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1733/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 469/TTr-SCT ngày 06/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025 (ban hành tại Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh) với các nội dung sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh:
a) Điều chỉnh quy hoạch mạng lưới cửa hàng xăng dầu:
STT | Địa điểm cũ | Địa điểm mới | Giai đoạn xây dựng | Cấp cửa hàng |
1 | CHXD số 2 thuộc đường ĐT 615, xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh | CHXD thuộc đường ĐT 615, xã Tam An, huyện Phú Ninh | 2016-2020 | 3 |
b) Bổ sung quy hoạch mạng lưới cửa hàng xăng dầu:
STT | Địa điểm | Giai đoạn xây dựng | Cấp cửa hàng |
1 | CHXD thuộc đường ĐT 609, phường Điện An, thị xã Điện Bàn | 2016-2020 | 3 |
2 | CHXD xã Bình Đào, huyện Thăng Bình | 2016-2020 | 3 |
3 | CHXD khu vực thôn Vĩnh Bình, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ | 2016-2020 | 3 |
4 | 02 Tàu dầu lưu động khu vực sông Trường Giang và ven biển Kỳ Hà huyện Núi Thành | 2016-2020 |
|
5 | Tàu dầu lưu động khu vực sông Trường Giang và ven biển Thăng Bình - Hội An. | 2016-2020 |
|
c) Điều chỉnh loại khỏi quy hoạch mạng lưới cửa hàng xăng dầu:
STT | Tên | Địa chỉ |
1 | Cửa hàng xăng dầu số 4 | Đường ĐT 603 A. thôn Hà Quảng Tây, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn |
2. Điều chỉnh giai đoạn quy hoạch mạng lưới trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh:
STT | Địa điểm | Giai đoạn xây dựng cũ | Giai đoạn xây dựng mới |
1 | Trung tâm thương mại và dịch vụ thị trấn Hà Lam, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình | 2011-2015 | 2016-2025 |
2 | Trung tâm mua sắm Khu TĐC ven biển Bình Dương, xã Bình Dương, huyện Thăng Bình | 2011-2015 | 2016-2025 |
3 | Siêu thị Phú Thịnh, thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh | 2011-2015 | 2016-2025 |
3. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh:
a) Bổ sung quy hoạch mạng lưới chợ:
STT | Địa điểm | Giai đoạn xây dựng | Hạng chợ |
1 | Chợ Điện Nam Bắc, Phường Điện Nam Bắc, thị xã Điện Bàn | 2016-2020 | 3 |
2 | Chợ Viêm Đông, Phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn | 2016-2020 | 3 |
3 | Chợ Quế Lâm, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn | 2016-2020 | 3 |
4 | Chợ Trà Bui, xã Trà Bui huyện Bắc Trà My | 2016-2020 |
|
b) Điều chỉnh giai đoạn quy hoạch mạng lưới chợ: (Phụ lục kèm theo)
c) Điều chỉnh loại khỏi quy hoạch mạng lưới chợ:
STT | Tên chợ | Địa chỉ |
1 | Chợ Bò Chét | xã Bình Nam, huyện Thăng Bình |
2 | Chợ Bàu Bính | xã Bình Giang, huyện Thăng Bình |
3 | Chợ Tây Giang | xã Bình Sa, huyện Thăng Bình |
4 | Chợ Tiên Châu | xã Tiên Châu, huyện Tiên Phước |
5 | Chợ Tiên Hà | xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước |
6 | Chợ Tiên Lập | xã Tiên Lập, huyện Tiên Phước |
Điều 2. Sở Công Thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc đầu tư xây dựng các điểm kinh doanh xăng dầu và đầu tư phát triển chợ theo Quy hoạch đã được phê duyệt và bảo đảm các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH GIAI ĐOẠN QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(kèm theo Quyết định số:/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên chợ và địa điểm | Quy hoạch theo Quyết định 3464/QĐ-UBND của UBND tỉnh | Điều chỉnh | ||
Hạng mục | Giai đoạn xây dựng | Hạng mục | Giai đoạn xây dựng | ||
1 | Chợ Cẩm Phô - phường Cẩm Phô, thành phố Hội An | Cải tạo | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
2 | Chợ Tân An - phường Tân An, thành phố Hội An | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
3 | Chợ Cẩm Châu - phường Cẩm Châu, thành phố Hội An | Giải tỏa | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
4 | Chợ Khâm Đức - TT Khâm Đức, huyện Phước Sơn | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
5 | Chợ Phước Hiệp - xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
6 | Chợ Phước Năng - xã Phước Năng, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
7 | Chợ TT xã Phước Xuân - xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
8 | Chợ TT xã Phước Hòa - xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
9 | Chợ TT xã Phước Công - xã Phước Công, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
10 | Chợ TT xã Phước Kim - xã Phước Kim, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
11 | Chợ TT xã Phước Thành - xã Phước Thành, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
12 | Chợ TT xã Phước Lộc - xã Phước Lộc, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
13 | Chợ TT xã Phước Đức - xã Phước Đức, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
14 | Chợ TT xã Phước Mỹ - xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
15 | Chợ Đại Minh - xã Đại Minh, huyện Đại Lộc | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
16 | Chợ Phú Thuận - thôn Phú Long, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
17 | Chợ Dục Tịnh - xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
18 | Chợ Chiều - xã Đại Hưng, huyện Đại Lộc | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
19 | Chợ Hòa Mỹ - xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc | Cải tạo | 2011-2015 | Cải tạo | 2016-2025 |
20 | Chợ Trung tâm xã Jơ Ngây - xã Jơ Ngây, huyện Đông Giang | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
21 | Chợ Trung tâm xã Kà Dăng - xã Kà Dăng, huyện Đông Giang | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
22 | Chợ P'rao - thị trấn P'rao, huyện Đông Giang | Cải tạo | 2011-2015 | Cải tạo | 2016-2025 |
23 | Chợ A Sở - xã MàCooi, huyện Đông Giang | Cải tạo | 2011-2015 | Cải tạo | 2016-2025 |
24 | Chợ Quế Phong - xã Quế Phong, huyện Quế Sơn | Cải tạo | 2016-2025 | Xây mới |
|
25 | Chợ Hương An - xã Hương An, huyện Quế Sơn | Di dời | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
26 | Chợ Gò - xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
27 | Chợ Sơn Trung - xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn | Cải tạo | 2016-2025 | Nâng cấp |
|
28 | Chợ Mộc Bài - xã Quế Phú, huyện Quế Sơn | Giữ nguyên |
| Nâng cấp | 2016-2025 |
29 | Chợ Bình Định Nam - xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
30 | Chợ Bình Phục - xã Bình Phục, huyện Thăng Bình | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
31 | Chợ Bình Chánh - xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
32 | Chợ Quán Gò - xã Bình An, huyện Thăng Bình | Nâng cấp | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
33 | Chợ Được - xã Bình Triều, huyện Thăng Bình | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
34 | Chợ Đo Đo - xã Bình Quế, huyện Thăng Bình | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
35 | Chợ Vinh Huy - xã Bình Trị, huyện Thăng Bình | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
36 | Chợ Bình Minh - xã Bình Minh, huyện Thăng Bình | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
37 | Chợ Trung tâm xã Sông Trà - xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức | Xây mới | 2011-2015 | Xây mới | 2016-2025 |
38 | Chợ Chiến Đàn - xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
39 | Chợ Phú Thịnh - thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh | Nâng cấp | 2011-2015 | Cải tạo | 2016-2025 |
40 | Chợ Khu TĐC Tam Anh 2 - xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành | Xây mới | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
41 | Chợ Khu TĐC Tam Anh Nam - xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành | Xây mới | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
42 | Chợ KDC Tam Hiệp - xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành | Xây mới | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
43 | Chợ Chu Lai - xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành | Di dời | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
44 | Chợ Tam Quang - xã Tam Quang, huyện Núi Thành | Di dời | 2016-2025 |
| 2016-2020 |
45 | Chợ Cà Đó - xã Tam Mỹ Tây, huyện Núi Thành | Di dời | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
46 | Chợ thị trấn Núi Thành - thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành | Cải tạo | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
47 | Chợ Bà Bầu - xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành | Cải tạo | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
48 | Chợ Tam Hải - xã Tam Hải, huyện Núi Thành | Cải tạo | 2011-015 |
| 2016-2025 |
49 | Chợ Chùa - xã Tam Quang, huyện Núi Thành | Cải tạo | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
50 | Chợ Kỳ Trung - xã Tam Tiến, huyện Núi Thành | Cải tạo | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
51 | Chợ Tân Bình Trung - xã Tam Tiến, huyện Núi Thành | Cải tạo | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
52 | Chợ Tam Giang - xã Tam Giang, huyện Núi Thành | Cải tạo | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
53 | Chợ Tam Anh - xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành | Nâng cấp | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
54 | Chợ Trạm - xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành | Nâng cấp | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
55 | Chợ Chiều - thôn Hà Quảng Đông, xã Điện Dương, TX Điện Bàn | Di dời | 2011-2015 | Cải tạo và đổi tên chợ Điện Dương | 2016-2025 |
56 | Chợ Mai - thôn Hà My Tây, xã Điện Dương, TX Điện Bàn | Nâng cấp | 2011-2015 | Di dời và đổi tên chợ Thống Nhất | 2016-2025 |
57 | Chợ Trung Tâm - phường Điện Nam Trung, TX Điện Bàn | Cải tạo | 2011-2015 | Di dời |
|
58 | Chợ Lai Nghi - phường Điện Nam Đông, TX Điện Bàn | Di dời | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
59 | Chợ Bảo An - xã Điện Quang, TX Điện Bàn | Di dời | 2011-2015 | Cải tạo | 2016-2025 |
60 | Chợ đầu mối Tiên Lãnh - thôn 9 xã Tiên Lãnh, huyện Tiên Phước | Xây mới | 2016-2025 | Di dời và đổi tên chợ Tiên Lãnh | 2016-2025 |
61 | Chợ Tiên Kỳ - thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước | Cải tạo | 2011-2015 | Nâng cấp | 2016-2025 |
62 | Chợ Tiên Thọ - thôn 3, xã Tiên Thọ, huyện Tiên Phước | Cải tạo | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
63 | Chợ Tiên Cảnh - thôn 2, xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước | Xây mới | 2016-2025 | Xây mới tại thôn 5 | 2016-2025 |
64 | Chợ Tiên An - xã Tiên An, huyện Tiên Phước | Xây mới | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
65 | Chợ Tiên Hiệp - xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước | Xây mới | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
66 | Chợ Tiên Phong - thôn 3 xã Tiên Phong, huyện Tiên Phước | Xây mới | 2016-2025 | Xây mới tại thôn 4 | 2016-2025 |
67 | Chợ Tơ Viêng - Xã A Tiêng, huyện Tây Giang | Giải tỏa |
| Xây mới | 2016-2025 |
68 | Chợ Trung tâm cụm xã Bhalêê - Xã Bhalêê, huyện Tây Giang | Xây mới | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
69 | Chợ Trung tâm cụm xã Axan - Xã Axan, huyện Tây Giang | Xây mới | 2011-2015 |
| 2016-2025 |
- 1 Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2 Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025
- 2 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch phát triển ngành thương mại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 3 Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 1 Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch phát triển ngành thương mại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025
- 3 Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến 2025