ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1739/QĐ-UBND | Vũng Tàu, ngày 20 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THAY THẾ CÁC HỐ GA THU NƯỚC HIỆN HỮU BẰNG HỐ THU NƯỚC MƯA VÀ NGĂN MÙI KIỂU MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh tại Tờ trình số 05/TN&PTĐT-KT ngày 14 tháng 4 năm 2010 và Báo cáo kết qủa thẩm định điều chỉnh dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư số 1189/SKHĐT-QHPT ngày 05 tháng 7 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh các khoản 6, 12, 15 - Điều 1 của Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2007 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng thay thế các hố ga thu nước hiện hữu bằng hố thu nước mưa và ngăn mùi kiểu mới trên địa bàn tỉnh và khoản 6, 12 - Điều 1 của Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình thay thế các hố ga thu nước hiện hữu các hố ga thu nước mưa và ngăn mùi kiểu mới trên địa bàn tỉnh với nội dung như sau:
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
6.1. Quy mô đầu tư xây dựng:
Đầu tư xây dựng toàn bộ hệ thống hố ga thu nước mưa và ngăn mùi kiểu mới thay thế hố ga kiểu cũ trên địa bàn tỉnh. Quy mô đầu tư thay thế khoảng 21.272 cụm hố ga (đã thực hiện 7300 hố, bổ sung tiếp tục thực hiện 13.972 hố ga).
6.2. Nội dung đầu tư bổ sung như sau:
6.2.1. Khối lượng đầu tư bổ sung hố ga ngăn mùi:
Bổ sung xây dựng và lắp đặt thêm 13.972 hố ga; thay đổi kết cấu tấm đan mặt hố từ 70mm lên 120mm và hai lớp thép để tăng kết cấu chịu lực đối với các hố ngăn mùi lắp đặt dưới lòng hẻm không có vỉa hè; địa điểm và khối lượng cụ thể như sau:
+ Thành phố Vũng Tàu : 6595 hố ga.
+ Thị xã Bà Rịa : 2955 hố ga.
+ Huyện Long Điền : 1859 hố ga.
+ Huyện Đất Đỏ : 47 hố ga.
+ Huyện Xuyên Mộc : 598 hố ga.
+ Huyện Châu Đức : 386 hố ga.
+ Huyện Tân Thành : 1532 hố ga.
6.2.2. Giá trị đề nghị bổ sung và điều chỉnh:
- Chi phí xây lắp 113.645.488.000 đồng gồm: số lượng hố ga bổ sung thêm 13.972 hố ga; thay đổi kết cấu tấm đan mặt hố từ 70mm lên 120mm và hai lớp thép để tăng kết cấu chịu lực đối với các hố ngăn mùi lắp đặt dưới lòng hẻm không có vỉa hè.
- Chi phí khác 13.229.599.000 đồng gồm: chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ để trả thù lao cho tác giả sáng chế là 9.856.488.000 đồng và các chi phí khác theo quy định.
- Chi phí dự phòng: 11.364.548.000 đồng (tỷ lệ theo quy định).
12. Tổng mức đầu tư và phân kỳ đầu tư như sau:
Tổng mức đầu tư điều chỉnh như sau:
Đơn vị tính: đồng
Tên các khoản mục | Giá trị |
Tổng mức đầu tư | 209.444.615.000 |
Chi phí xây lắp | 173.808.923.000 |
Chi phí khác | 21.547.800.000 |
Trong đó: chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ | 15.366.990.000 |
Chi phí dự phòng | 14.087.892.000 |
Trong đó:
- Giá trị đã thực hiện: (trong năm 2009 và 2010)
Đơn vị tính: đồng
Tên các khoản mục | Theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2009 |
Tổng mức đầu tư | 71.204.980.000 |
Chi phí xây lắp | 60.163.435.000 |
Chi phí khác | 8.318.201.000 |
Trong đó: chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ | 5.510.502.000 |
Chi phí dự phòng | 2.723.344.000 |
- Giá trị tiếp tục thực hiện từ năm 2010 đến năm 2012:
Đơn vị tính: đồng
Tên các khoản mục | Giá trị bổ dung tiếp tục thực hiện từ tháng 8 năm 2010 – tháng 8 năm 2012 |
Tổng mức đầu tư | 138.239.635.000 |
Chi phí xây lắp | 113.645.488.000 |
Chi phí khác | 13.229.599.000 |
Trong đó: chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ | 9.856.488.000 |
Chi phí dự phòng | 11.364.548.000 |
Các nội dung khác của Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2007; Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên không thay đổi.
15. Thời gian thực hiện dự án: từ năm 2008 – 2012.
Điều 2. Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh là chủ đầu tư công trình, có trách nhiệm hoàn chỉnh các thủ tục trách nhiệm tiếp theo để tổ chức thực hiện dự án theo quy định của Luật Xây dựng; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chí nh phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính; Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Khoa học Công nghệ; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh và Thủ trưởnng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 4423/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng thay thế các hố ga thu nước hiện hữu bằng hố thu nước mưa và ngăn mùi kiểu mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 4423/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng thay thế các hố ga thu nước hiện hữu bằng hố thu nước mưa và ngăn mùi kiểu mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Phú Mỹ 1 công suất 2.500m3/ngày đêm (giai đoạn 1) do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành
- 2 Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 3 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5 Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật xây dựng 2003