Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phvề kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Thông tư s22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 20 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã (sau đây gọi là Thông tư số 05/2018/TT-NHNN);

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 thực hiện tại bộ phận Một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2023.

Quyết định này sửa đổi, bổ sung nội dung các thủ tục hành chính có mã như sau: 1.001660, 1.001644, 1.001579, 1.001559 được công bố tại Quyết định số 2562/QĐ-NHNN ngày 11/12/2019; thủ tục hành chính có mã 1.001707, 1.001683, 1.001689, 1.001697, 1.001635, 1.001616, 1.001621, 1.001627 được công bố tại Quyết định số 891/QĐ-NHNN ngày 07/5/2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thống đốc NHNN (đ báo cáo);
- PTĐ Đào Minh Tú;
- Cục KSTTHC - VPCP (để phối
hợp);
- Lưu: VP
, VP4.TPThảo, TTGSNH3.LHHanh.

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đào Minh Tú

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-NHNN ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Đơn vthực hiện

A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nưc Việt Nam

1

1.001660

Thủ tục đnghthay đổi mức vn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

2

1.001707

Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Ngân hàng Hợp tác xã

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình t, thtục chấp thuận những thay đổi, danh sách dkiến bu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

3

1.001683

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình t, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ( quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

4

1.001644

Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

5

1.001689

Thủ tục thông báo thay đổi địa ch (không thay đi địa điểm) đt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

6

1.001697

Thtục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

B. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố

1

1.001579

Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành phố

2

1.001635

Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nhng thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố

3

1.001616

Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nưc Việt Nam quy định về hsơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành phố

4

1.001559

Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Quỹ tín dụng nhân dân

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành phố

5

1.001621

Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân

Thông tư s 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nhng thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân scủa tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành phố

6

1.001627

Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân

Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã

Thành lập và hoạt động ngân hàng

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

A. Thủ tục thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1. Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Ngân hàng Hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước.

+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Ngân hàng Hợp tác xã bổ sung hồ sơ;

+ Bước 3:

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ:

(i) Đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ: Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sa đi, b sung Giy phép đi với mức vn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã;

(ii) Đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ: Ngân hàng Nhà nước có văn bản chp thuận giảm mức vn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã. Ngân hàng Hợp tác xã chỉ được thực hiện phương án giảm vn điều lệ sau khi được Ngân hàng Nhà nước chp thuận;

(iii) Trường hợp từ chi, Ngân hàng Nhà nước trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”

+ Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Hợp tác xã phải thực hiện giảm vn điều lệ và gửi Ngân hàng Nhà nước thông báo đã hoàn tt việc gim vn điều lệ. Quá thời hạn này, Ngân hàng Hợp tác xã không thực hiện giảm vốn điều lệ, văn bản chp thuận của Ngân hàng Nhà nước hết hiệu lực;

+ Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo hoàn tất việc giảm vốn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã, Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giy phép đối với mức vn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cách thc thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước;

b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần hồ sơ:

a) Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi mức vn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN;

b) Phương án tăng mức vốn điều lệ bao gồm ti thiu các nội dung:

(i) Nguồn sdụng để bổ sung vốn điều lệ;

(ii) Nguồn sử dụng để hoàn trả vn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện đ hoàn trvốn góp cho thành viên (nếu có);

c) Phương án giảm mức vốn điều lệ bao gồm tối thiểu các nội dung:

(i) Nguồn sử dụng đbổ sung vn điều lệ (nếu có);

(ii) Nguồn sử dụng để hoàn trả vốn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện để hoàn tr vn góp cho thành viên;

(iii) Thời gian dự kiến hoàn thành việc gim vn điều lệ;

d) Nghị quyết của Đại hội thành viên bao gồm ti thiểu các nội dung sau:

(i) Thay đổi mức vn điều lệ;

(ii) Thông qua danh sách kết nạp thành viên mới, cho thành viên ra khi qu tín dụng nhân dân; quyết định khai trừ thành viên;

Trường hợp đề nghị chp thuận giảm mức vn điều lệ, mức vn điều lệ đề nghị giảm phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã;

đ) Danh sách thành viên góp vn và dự kiến được hoàn trả vn trong năm theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN.

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết:

+ 20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ;

+ 60 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo hoàn tất việc giảm vốn điều lệ (đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vn điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Lệ phí: 70.000.000 đồng.

- Tên mẫu đơn, mu tờ khai:

+ Văn bản đề nghchấp thuận thay đi mức vốn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN;

+ Danh sách thành viên góp vn và dự kiến được hoàn trvốn trong năm theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thtục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đi, danh sách dự kiến bu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân;

+ Thông tư s 22/2022/TT-NHNN sa đổi, bổ sung một số điều Thông tư s 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng.

 

Phụ lục số 05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh

Ngân hàng hợp tác xã/Qutín dụng nhân dân: …………………………………………………

Tại Đại hội thành viên ngày …… tháng …… năm ……. đã thông qua việc thay đổi mức vốn điều lệ. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ.

1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:                                                        Tên viết tắt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu có):                                                     Tên viết tắt (nếu có):

- Trụ sở chính tại (Địa chỉ trụ s chính):

- Mức vn điều lệ hiện tại:

- Địa chỉ email:

2. Mức vốn điều lệ dự kiến đề nghị chấp thuận:

……………………………………………………………………………………………………

3. Lý do và sự cn thiết thay đổi:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ………………………………….cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.

b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sthực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

………, ngày... tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chc vụ và đóng dấu)

 

 

Phụ lục s 06

(Ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước)

Mu danh sách kê khai thành viên góp vốn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN VÀ DỰ KIẾN ĐƯỢC HOÀN TRẢ VỐN TRONG NĂM

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh...

1. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Họ và tên/Tên tổ chức

Đa chỉ

Vốn góp xác lập tư cách thành viên

Vốn góp bổ sung

Tng

Stiền

Thời điểm góp

Số tiền

Thời điểm góp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Danh sách thành viên dự kiến được hoàn trvốn

STT

Hvà tên/Tên tổ chức

Địa chỉ

Tổng số vốn góp
(Stiền)

Svốn dự kiến hoàn trả
(Số tiền)

Số vốn góp còn lại dự kiến
(Stiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ………………………………cam kết:

Các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.

 

 

.... ngày.., tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng du)

 

 

2. Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Ngân hàng Hợp tác xã

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Ngân hàng Hợp tác xã lập hsơ gửi Ngân hàng Nhà nước.

+ Bước 2: Trường hợp hsơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Ngân hàng Hợp tác xã bổ sung h sơ;

+ Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đi với tên của Ngân hàng Hợp tác xã; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thức thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước;

b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần hồ sơ:

a) Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi tên theo mu tại phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN;

b) Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi tên.

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với tên của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Lệ phí: 70.000.000 đồng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi tên theo mẫu tại phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cpháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tchức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư số 22/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng.

 

Phụ lục số 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI TÊN

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ……..

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: …………………………………………………

Tại Đại hội thành viên ngày ….. tháng ….. năm ….. đã thông qua việc thay đổi tên. Nay đề nghNgân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi tên;

1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã ghi trong Giấy phép:

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:                                                       Tên viết tắt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu có):                                                    Tên viết tắt (nếu có):

- Trụ sở chính tại (Địa chỉ trụ sở chính):

- Địa chỉ email:

2. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã dự kiến đề nghị chấp thuận (đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật liên quan về việc đặt tên):

- Tên đầy đủ bng tiếng Việt:                                                         Tên viết tắt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu cố):                                                      Tên viết tắt (nếu có):

3. Lý do thay đổi:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân ………………………………………cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.

b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

…….., ngày... tháng... năm ....  
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

3. Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Ngân hàng Hợp tác xã lập hồ gửi Ngân hàng Nhà nước.

+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Ngân hàng Hợp tác xã bổ sung hồ sơ;

+ Bước 3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung, phạm vi hoạt động của Ngân hàng Hp tác xã; trường hợp từ chi, Ngân hàng Nhà nước trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thc thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước;

b) Gi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần h sơ:

a) Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động theo mẫu tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN

b) Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động;”

c) Phương án triển khai nội dung, phạm vi hoạt động, ti thiểu bao gồm các nội dung: mô tả nội dung, quy trình thực hiện, phân tích hiệu quả và biện pháp phòng ngừa, kiểm soát rủi ro, kế hoạch triển khai thực hiện;

d) Dự thảo quy định nội bộ về quy trình triển khai nghiệp vụ đảm bảo qun lý và kiểm soát rủi ro phát sinh.

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với nội dung, phạm vi hoạt động của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Lệ phí: 70.000.000 đồng.

- Tên mu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị chấp thuận thay đi nội dung, phạm vi hoạt động theo mẫu tại Phụ lục 04 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận nhng thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư s22/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện ca tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng.

 

Phụ lục số 04

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI NỘI DUNG/PHẠM VI HOẠT ĐỘNG

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh ……….

Ngân hàng hợp tác /Quỹ tín dụng nhân dân: ………………………………………………..

Tại Đại hội thành viên ngày ….. tháng ….. năm …. đã thông qua việc thay đổi nội dung/ phạm vi hoạt động. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi: nội dung/ phạm vi hoạt động.

1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:                                                 Tên viết tt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu có):                                              Tên viết tt (nếu có):

- Trụ sở chính tại (Địa chỉ trụ sở chính):

- Địa chỉ email:

2. Nội dung/ phạm vi hoạt động đề nghị chấp thuận:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

3. Lý do và scần thiết thay đổi:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ……………………………………cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Đơn đề ngh và hồ sơ kèm theo.

b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

…….., ngày... tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

4. Thủ tục chấp thuận thay đổi danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Ti thiểu 30 ngày trước ngày dự kiến họp Đại hội thành viên hoặc ngày Hội đng quản trị dự kiến bnhiệm (bao gm ctrường hợp thuê) Tổng Giám đốc, Ngân hàng Hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước. Ngân hàng Nhà nước khai thác các thông tin cn thiết trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư khi xem xét, thẩm định thông tin về cư trú. Trong trường hợp không khai thác được các thông tin cần thiết trong cơ sở dữ liệu quc gia về dân cư, Ngân hàng Nhà nước có quyn yêu cầu Ngân hàng Hợp tác xã cung cấp văn bản xác nhận thông tin vcư trú đối với nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm của cơ quan đăng ký cư trú có thm quyn theo quy định của pháp luật có liên quan.

+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cu Ngân hàng Hợp tác xã bổ sung hồ sơ;

+ Bước 3. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản chấp thuận danh sách dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã; trường hợp từ chi, Ngân hàng Nhà nước trả lời bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Cách thc thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước;

b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần hồ sơ:

a) Văn bản đề nghị Ngân hàng Nhà nước chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến theo mẫu tại Phụ lục 07 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN;

b) Nghị quyết của Hội đng quản trị thông qua danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã, trong đó cam kết nhân sự dkiến bu, bnhiệm đảm bảo đtiêu chuẩn, điều kiện theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của Ngân hàng Hợp tác xã.

c) Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dự kiến bầu, bnhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư 22/2022/TT-NHNN;

d) Phiếu lý lịch tư pháp của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm, trong đó phải đầy đủ thông tin về án tích (bao gồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa).

Phiếu lý lịch tư pháp phải được cơ quan có thẩm quyền cấp trước thời điểm Ngân hàng Hợp tác xã nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận danh sách dkiến nhân sự tối đa 06 tháng.

đ) Bản kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục s 09 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN;

e) Các văn bằng, chứng chỉ của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm chứng minh về việc đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước. Trường hợp văn bằng, chứng chdo cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận theo quy định của pháp luật có liên quan.”

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Lệ phí: Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Văn bản đề nghị Ngân hàng Nhà nước chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến theo mu tại Phụ lục 07 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN;

+ Sơ yếu lý lịch cá nhân của nhân sự dkiến bầu, bổ nhiệm theo mẫu tại Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN;

+ Bn kê khai người có liên quan của nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm theo mu tại Phụ lục s09 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chp thuận nhng thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14 tháng 11 năm 2019 sa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân;

+ Thông tư số 22/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chp thuận những thay đi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng.

 

Phụ lục số 07

(Ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN

DANH SÁCH NHÂN SỰ DỰ KIẾN

Kính gi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: …………………………………………………

Tại Nghị quyết Hội đồng quản trị ngày ….. tháng ….. năm …… đã thông qua danh sách nhân sự dkiến. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến.

1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:                                                    Tên viết tắt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu ):                                                 Tên viết tắt (nếu có):

- Trụ sở chính tại (Địa chỉ trụ sở chính):

- Địa chỉ email:

2. Danh sách nhân sự dự kiến đề nghị chấp thuận:

- Nhân sự thứ nhất:

+ Họ và tên:

+ Chc danh hiện tại (nếu có):

+ Chức danh dự kiến bầu, bổ nhiệm:

+ Có đủ sức khỏe đảm bảo yêu cầu công tác:

 Đảm bảo                        Không đảm bảo

- Nhân sự thứ hai: Khai tương tự như nhân sự thứ nhất.

3. Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát:

a) Cơ cấu Hội đồng qun trị, Ban kim soát hiện tại:

- Số lượng thành viên Hội đồng quản trị:

- Số lượng thành viên Ban kiểm soát;

- Số lượng thành viên chuyên trách của Ban kiểm soát:

b) Cơ cấu Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát dự kiến sau khi bầu, bnhiệm:

- Số lượng thành viên Hội đồng quản trị:

- Slượng thành viên Ban kiểm soát:

- Số lượng thành viên chuyên trách của Ban kiểm soát:

4.do và scần thiết thay đổi:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ……………………………………..cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.

b) Cam kết nhân sự dự kiến bầu, bổ nhiệm đủ năng lực hành vi dân sự, đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng, các quy định của pháp luật có liên quan và quy định tại Điều lệ của tổ chức tín dụng là hợp tác xã.

c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

…….., ngày... tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

Phụ lục s 08

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

SƠ YẾU LÝ LỊCH

1. Về bn thân

- Họ và tên khai sinh:

- Họ và tên thường gọi:

- Bí danh (nếu có):

- Ngày tháng năm sinh:

- Giới tính:

- Nơi sinh:

- Quốc tịch (các quốc tịch hiện có):

- Số thẻ căn cước công dân1:

- Tên, địa chỉ của pháp nhân mà mình đại diện. Trường hợp là người được cử làm đại diện phần vốn hỗ trợ của Nhà nước tại Ngân hàng hợp tác xã, phải có thêm thông tin về tỷ lệ vốn góp được đại diện.

2. Trình độ học vấn

- Giáo dục ph thông

- Học hàm, học vị (nêu rõ tên, địa chỉ trường; chuyên ngành học; thời gian học; bng cấp (liệt kê đầy đủ các bằng cấp)

3. Quá trình công tác:

- Nghề nghiệp, đơn vị, chức vụ công tác từ năm 18 tui đến nay(2):

STT

Thời gian (từ tháng/năm đến tháng/năm)(3)

Đơn v công tác

Chức vụ

Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp

Ghi chú(4)

 

 

 

 

 

 

- Khen thưởng, kluật, trách nhiệm theo kết luận thanh tra dẫn đến việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị xử phạt vi phạm hành chính(5).

4. Năng lực hành vi dân sự

5. Cam kết trước pháp luật

Tôi cam kết:

- Đáp ứng tiêu chuẩn, điều kiện để giữ chức danh ………………………. tại tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

- Thông báo cho tổ chức tín dụng là hợp tác xã về bất kthay đổi nào liên quan đến nội dung bản khai trên phát sinh trong thời gian Ngân hàng Nhà nước/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đang xem xét đề nghị của ……………………………………(tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã);

- Các thông tin cá nhân tôi cung cấp cho Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ……………………………… để trình Ngân hàng Nhà nước/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận dự kiến nhân sự là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, trung thực, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.

 

 

………., ngày... tháng... năm ....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Ghi chú:

Người khai phải kê khai đầy đủ thông tin theo yêu cầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức tín dụng là hợp tác xã về tính đầy đ, chính xác, trung thực của hồ sơ, trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không .

1. Số căn cước công dân được Ngân hàng Nhà nước/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh sử dụng đkhai thác thông tin về cư trú trong quá trình xem xét, thm định hồ sơ.

2. Người khai phải kê khai đầy đủ công việc, đơn vị công tác, các chức vụ đã và đang nm giữ.

3. Phải đảm bảo tính liên tục về mặt thời gian.

4. Nếu đơn vị công tác thuộc các trường hợp sau:

(i) Đơn vị theo quy định ti điểm c, d khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng;

(ii) Nhiệm vụ được giao tại đơn vị công tác.

5. Ghi cụ thể nếu nhân sự thuộc trường hợp nếu tại điểm đ, h khoản 1 Điều 33 Luật Các tổ chức tín dụng đã được sa đổi, bổ sung.

Ngoài những nội dung cơ bản trên, người khai có thbổ sung các nội dung khác nếu thấy cần thiết.

 

Phụ lục số 09

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BẢNG KÊ KHAI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/Ngân hàng Nhà nước chi nhánh.

STT

Người khai và “người có liên quan” của người khai

Số/ngày CMND hoặc CCCD(1)/Hộ chiếu

Mối quan hệ với người khai

Chức vụ tại TCTD là HTX(2)

Tỷ lệ góp vn tại TCTD là HTX(3)

I

Người kê khai

 

Nguyễn Văn A

 

Người khai

 

 

II.

Người có liên quan

1.

Nguyễn Thị B

 

Vợ

 

 

….

 

 

 

 

 

Tôi cam kết các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.

 

 

……., ngày ... tháng ... năm ……
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Ghi chú:

Người khai kê khai đy đủ nội dung các cột. Trường hợp không phát sinh thì ghi rõ không có.

(1) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân

(2) Chc vụ tại tổ chức tín dụng là hợp tác xã đề nghị chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến.

(3) Tỷ lệ vn góp (đi vi thành viên là cá nhân, hộ gia đình) hoặc tlệ vốn góp đại diện (đối với thành viên là pháp nhân) tại tổ chức tín dụng là hợp tác xã đề nghị chp thuận danh sách nhân sự dự kiến.

 

5. Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ (không thay đổi địa điểm) đặt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Ngân hàng Hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước.

+ Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Ngân hàng Hợp tác xã, Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa chđặt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cách thức thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước;

b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN.

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) văn bản

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày ktừ khi nhận đy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng).

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa chỉ đặt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Lệ phí: 70.000.000 đồng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bn đề nghị chấp thuận thay đổi địa chđặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hsơ, trình tự, thủ tục chp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư số 22/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư s 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng.

 

Phụ lục số 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH

(Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính)

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ……………………………………………….....

Nay đề ngh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi địa chỉ đặt trụ s chính.

1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:                                                          Tên viết tt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu có):                                                       Tên viết tắt (nếu có):

- Trụ sở chính (Địa chỉ trụ sở chính) ghi trong Giấy phép:

- Địa ch email:

2. Địa chỉ dự kiến đặt trụ sở chính đề nghị chấp thuận:

S nhà, tên tòa nhà, tên đường/phố, tên xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ……………………………………….cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Đơn đề nghị.

b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

……, ngày... tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

6. Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Ngân hàng Hợp tác xã lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước.

+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Ngân hàng Hợp tác xã bổ sung hồ sơ;

+ Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa điểm đặt trụ sở chính của Ngân hàng Hợp tác xã; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước trả lời bng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Bước 4. Trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước ra quyết định sa đi, bổ sung Giy phép, Ngân hàng Hợp tác xã phải hoạt động tại địa điểm mới. Quá thời hạn này, Ngân hàng Hợp tác xã không hoạt động tại địa điểm mới, quyết định sa đi, bổ sung Giấy phép hết hiệu lực.

Bước 5. Trong thời hạn 15 ngày trước ngày hoạt động tại địa điểm mới, Ngân hàng Hp tác xã có văn bản báo cáo ngày dự kiến bắt đầu hoạt động tại địa đim mới gửi Ngân hàng Nhà nước. Ngân hàng Hợp tác xã không được hoạt động tại địa điểm mới nếu trụ sở chính không đáp ứng yêu cầu về địa điểm dự kiến thay đi theo như cam kết trong Đơn đề nghị thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính.

- Cách thc thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một ca của Ngân hàng Nhà nước;

b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cng dịch vụ công quc gia hoặc Cng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần hồ sơ:

a) Văn bản đề nghị chấp thuận thay đi địa điểm đặt trụ sở chính theo mu tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN;

b) Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính;

c) Văn bản, tài liệu chứng minh Ngân hàng Hợp tác xã có quyền sử dụng hoặc sở hữu hợp pháp trụ sở tại địa điểm mới.

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Hợp tác xã.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với địa đim đặt trụ schính của Ngân hàng Hợp tác xã.

- Lệ phí: 70.000.000 đồng.

- Tên mẫu đơn, mu tờ khai: Văn bn đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính theo mẫu tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư số 22/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hsơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phi là ngân hàng.

 

Phụ lục số 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh…….

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ………………………………………..………

Tại Đại hội thành viên ngày ….. tháng ….. năm …. đã thông qua việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính. Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính.

1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:                                                     Tên viết tắt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu có):                                                   Tên viết tắt (nếu có);

- Trụ sở chính (Địa chỉ trụ sở chính) ghi trong Giấy phép:

- Địa chỉ email:

2. Địa điểm dự kiến đặt trụ sở chính đề nghị chấp thuận:

S nhà, tên tòa nhà, tên đường/phố, tên xã/phường/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Lý do và sự cn thiết thay đổi:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

- Kế hoạch chuyển trụ sở đảm bảo tính liên tục trong hoạt động

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ………………………………………cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.

b) Cam kết địa điểm dự kiến thay đổi phải đảm bo:

- Là nơi làm việc ca Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc);

- Nằm trên địa bàn hoạt động được quy định trong Giấy phép;

- Đáp ứng các yêu cầu về đảm bảo an toàn tài sản và phù hợp với yêu cầu hoạt động theo quy định của Ngân hàng Nhà nước;

c) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

…….., ngày... tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

B. Thủ tục thực hiện tại Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố

1. Thủ tục Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Quỹ tín dụng nhân dân lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính;

+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phcó văn bản yêu cầu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ;

+ Bước 3:

Trong thời hạn 20 ngày ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

(i) Đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giy phép đối với mức vn điều lệ của Quỹ Tín dụng nhân dân;

(ii) Đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ; Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản chp thuận giảm mức vn điều lệ ca Quỹ tín dụng nhân dân. Quỹ tín dụng nhân dân chỉ được thực hiện phương án giảm vn điều lệ sau khi được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tnh, thành phố chấp thuận;

(iii) Trường hợp từ chi, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.”

+ Bước 4: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố, Qutín dụng nhân dân phải thực hiện giảm vốn điều lệ và gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phthông báo đã hoàn tất việc giảm vốn điều lệ. Quá thời hạn này, Quỹ tín dụng nhân dân không thực hiện giảm vốn điều lệ, văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố hết hiệu lực;

+ Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo hoàn tt việc giảm vn điều lệ của Qutín dụng nhân dân, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân.

- Cách thức thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, tỉnh thành phố;

b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cng dịch vụ công quốc gia hoặc Cng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần hồ sơ:

a) Văn bản đề nghị chấp thuận thay đi mức vốn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN;

b) Phương án tăng mức vn điều lệ bao gồm ti thiểu các nội dung:

(i) Nguồn sử dụng để bổ sung vn điều lệ;

(ii) Nguồn sử dụng để hoàn tr vn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện để hoàn trả vn góp cho thành viên (nếu có);

c) Phương án giảm mức vn điều lệ bao gồm tối thiểu các nội dung:

(i) Nguồn sử dụng đbổ sung vn điều lệ (nếu có);

(ii) Nguồn sử dụng để hoàn trả vốn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện để hoàn trả vn góp cho thành viên;

(iii) Thời gian dự kiến hoàn thành việc giảm vn điều lệ;

d) Nghị quyết của Đại hội thành viên bao gồm tối thiểu các nội dung sau:

(i) Thay đi mức vn điều lệ;

(ii) Thông qua danh sách kết nạp thành viên mới, cho thành viên ra khi quỹ tín dụng nhân dân; quyết định khai trừ thành viên;

Trường hợp đề nghị chấp thuận giảm mức vn điều lệ, mức vn điều lệ đề nghị giảm phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân;

đ) Danh sách thành viên góp vn và dự kiến được hoàn trả vn trong năm theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN.

- Slượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết:

+ 20 ngày ktừ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp tăng mức vốn điều lệ;

+ 60 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo hoàn tất việc giảm vn điều lệ (đối với trường hợp giảm mức vốn điều lệ).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với mức vn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân.

- Lệ phí: 100.000 đồng.

- Tên mẫu đơn, mu tờ khai:

+ Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ theo mẫu tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN;

+ Danh sách thành viên góp vốn và dự kiến được hoàn trả vốn trong năm theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư s 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chp thuận nhng thay đi, danh sách dự kiến bu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân;

+ Thông tư số 22/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng.

 

Phụ lục số 05

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đc Ngân hàng Nhà nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh …….

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân:………………………………………………...

Tại Đại hội thành viên ngày …… tháng ….. năm …… đã thông qua việc thay đổi mức vốn điều lệ, Nay đề nghị Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh xem xét, chấp thuận thay đổi mức vn điều lệ.

1. Tên tổ chức tín dụng là hợp tác xã:

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:                                                              Tên viết tt:

- Tên bằng tiếng Anh (nếu có):                                                           Tên viết tt (nếu có):

- Trụ sở chính tại (Địa chỉ trụ sở chính):

- Mức vn điều lệ hiện tại:

- Địa chỉ email:

2. Mức vốn điều lệ dự kiến đề nghị chp thuận:

……………………………………………………………………………………………………..

3. Lý do và sự cần thiết thay đổi:

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: …………………………………….cam kết:

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của Đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.

b) Sau khi được chấp thuận thay đổi, sẽ thực hiện đầy đủ và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật có liên quan, nếu vi phạm xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

.... ngày... tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

Phụ lục số 06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

Mu danh sách kê khai thành viên góp vốn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

DANH SÁCH THÀNH VIÊN GÓP VỐN VÀ DỰ KIẾN ĐƯỢC HOÀN TRẢ VỐN TRONG NĂM…………..

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam/ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh...

1. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Họ và tên/Tên tổ chức

Đa ch

Vốn góp xác lập tư cách thành viên

Vn góp b sung

Tng

Số tiền

Thời điểm góp

Stiền

Thời điểm góp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Danh sách thành viên dự kiến được hoàn trả vốn

STT

Họ và tên/Tên tổ chức

Địa ch

Tổng số vn góp (Số tiền)

Số vốn dự kiến hoàn tr(Stiền)

Số vn góp còn lại dự kiến (Số tiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng hợp tác xã/Quỹ tín dụng nhân dân: ……………………………………..cam kết:

Các thông tin cung cấp trên đây là đúng sự thật. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, chính xác của các thông tin kê khai nêu trên.

 

 

.... ngày... tháng... năm ....
Người đại diện hợp pháp
(Ký, ghi rõ, họ tên, chức vụ và đóng du)

 

 

2. Thủ tục chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Qutín dụng nhân dân lập hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi Quỹ tín dụng nhân dân đặt trụ sở chính;

+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cu Quỹ tín dụng nhân dân bổ sung hồ sơ;

+ Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố ra quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với tên của Quỹ tín dụng nhân dân; trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do,

- Cách thức thực hiện:

a) Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành ph;

b) Gửi qua dịch vụ bưu chính;

c) Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Ngân hàng Nhà nước.

- Thành phần hồ sơ:

a) Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi tên theo mẫu tại phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư s 22/2022/TT-NHNN;

b) Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi tên.

- Slượng hồ sơ: 01 (một) bộ

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Quỹ tín dụng nhân dân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép đối với tên của Quỹ tín dụng nhân dân.

- Lệ phí: 100.000 đồng.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị chp thuận thay đổi tên theo mu tại phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2022/TT-NHNN

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010; Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

+ Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư số 22/2022/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12 tháng 03 năm 2018 của Thng đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bnhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã;

+ Thông tư 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng; giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng; giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phi là ngân hàng.