Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1741/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NỘI DUNG HỖ TRỢ VÀ ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ XÂY DỰNG ĐĨA HÌNH VÀ TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG 2012

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/1/2010 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-BNN-TC ngày 5/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt nội dung và dự toán nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 468/TTr-KN ngày 05/07/2012 về việc phê duyệt nội dung và định mức hỗ trợ áp dụng xây dựng đĩa hình và tuyên truyền khuyến nông năm 2012;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt nội dung hỗ trợ và định mức cho nhiệm vụ xây dựng đĩa hình phục vụ đào tạo và tuyên truyền khuyến nông năm 2012 trên các phương tiện thông tin đại chúng (Báo viết, Tạp chí, Đài Phát thanh, Đài Truyền hình), chi tiết theo 01 Phụ lục và 03 biểu đính kèm.

Điều 2. Nội dung hỗ trợ và định mức được duyệt tại Quyết định này làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện năm 2012 và lập kế hoạch năm 2013 đối với các đơn vị sử dụng kinh phí khuyến nông từ nguồn ngân sách Trung ương.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ TCHCSN);
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC

NỘI DUNG VÀ MỨC HỖ TRỢ XÂY DỰNG ĐĨA HÌNH VÀ THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)

TT

Đơn vị triển khai

Nội dung triển khai

Nội dung hỗ trợ

Văn bản áp dụng

1

Báo Nhân dân

Tuyên truyền, thông tin về nông nghiệp và khuyến nông thông qua các tin, bài, ảnh

- Nhuận bút

- Biên tập

Mức chi áp dụng theo Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC của Bộ NN và PTNT

2

Báo Kinh tế nông thôn

Xây dựng 02 chuyên trang "Diễn đàn nông thôn" và "Khuyến nông - Công - VAC" và trang "360 độ Khuyến nông" trên Chuyên đề Đưa thông tin về cơ sở.

- Nhuận bút

- Biên tập

Mức chi áp dụng theo Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC của Bộ NN và PTNT

3

TTX Việt Nam - Ban biên tập tin kinh tế

Xây dựng 02 chuyên mục: "Giá cả thị trường"; "Mỗi tuần một giống mới" và các chuyên trang "Nông nghiệp - Nông thôn - Nông dân" và "Làm giàu cùng nhà nông"

- Nhuận bút

- Biên tập

Mức chi áp dụng theo Quyết định số 1778/QĐ-BNN-TC của Bộ NN và PTNT

4

Tạp chí NN&PTNT: 1.000 bản/số; khổ 29,5x20,5 cm, 48 trang

Xây dựng Tạp chí NN & PTNT số chuyên đề khuyến nông

- Nhuận bút, biên tập

- In

- Phát hành;

- Nhuận bút theo QĐ 1778;

- In theo báo giá;

- Phát hành do KNQG thực hiện

5

Ban Thông tin - Viện KHNN Việt Nam: 1.500 bản/số; khổ 29,5x 20,5cm, 70 trang.

Xây dựng Tạp chí Khoa học và CNNN Việt Nam số chuyên đề khuyến nông (phổ biến các TBKT mới)

6

Trung tâm Tin học và Thống kê (Bộ NN&PTNT): tính bình quân tin, bài, ảnh trên các ấn phẩm

Chuyên mục "Tin khuyến nông" trên ấn phẩm "Bản tin sản xuất và thị trường"; chuyên mục "khuyến nông khuyến ngư" trên ấn phẩm "Bản tin khoa học công nghệ"

- Nhuận bút, biên tập

- In

- Phát hành;

- Nhuận bút theo QĐ 1778;

- In và phát hành theo báo giá;

7

Báo Nông nghiệp VN

Xây dựng 02 chuyên trang khuyến nông, phát hành 260 kỳ

- Nhuận bút, biên tập

- Hỗ trợ in và phát hành

Theo hình thức đặt hàng. Hỗ trợ In và phát hành theo đơn giá thực tế tính bình quân trang báo

8

Báo Nông thôn ngày nay

Chuyên trang "khuyến nông": 44 số

Chuyên trang "360° nhà nông": 187 số

- Nhuận bút, biên tập

- Hỗ trợ in và phát hành

9

Kênh truyền hình Nông nghiệp nông thôn VTC 16

Chuyên đề "Tạp chí khuyến nông": 92 số, mỗi số 15 phút

- Sản xuất chương trình

- Chuyên gia, phỏng vấn

- In sao đĩa

- Mức chi áp dụng theo các Quyết định của Bộ Thông tin, truyền thông (QĐ số 382/QĐ-BTTTT; QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011; Dự toán chi tuyên truyền trên truyền hình theo Biểu số 01 đính kèm

Chuyên mục "Sao thần nông": 60 số, mỗi số 05 phút.

Tọa đàm và tuyên truyền sự kiện

Sản xuất 06 đĩa hình đào tạo, 30 phút/đĩa

10

Công ty CP hàng thông tấn Việt - Phát trên Đài THVN

Chuyên mục "Bạn của nhà nông": 13 số, thời lượng 30 phút.

Sản xuất đĩa hình, chuyên gia, phỏng vấn và phát sóng trên VTV2

11

Đài Tiếng nói VN- Hệ Thời sự Chính trị Tổng hợp VOV1

Chuyên mục thông tin: 156 số, mỗi số 05 phút gồm "Nhà nông tính chuyện làm ăn" và "nhà nông cần biết":

Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, trợ lý, VP phẩm

- Mức chi áp dụng theo Nghị định số 61/2002/NĐ-CP và Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT;

- In đĩa sao lưu theo thực tế; Dự toán tuyên truyền trên hệ phát thanh theo Biểu số 02 đính kèm

Tọa đàm: 26 buổi trực tiếp "Chuyên gia của bạn - Bạn của nhà nông", mỗi buổi 30 phút

12

Cơ quan thường trú khu vực Tây Nguyên

52 Chuyên mục "Đồng hành cùng nhà nông" bằng ngôn ngữ dân tộc: Ê đê, Gia Rai, BaNa, Xơ Đăng, Kơho, Mơ Nông và Kinh (phát sóng khu vực Tây Nguyên, ĐN bộ)

Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, VP phẩm

13

Hệ Phát thanh dân tộc (VOV4)

Chuyên mục "Nhà nông cần biết" bằng 2 ngôn ngữ tiếng Thái và tiếng Mông, 35 số/ngôn ngữ

Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, VP phẩm

14

Cơ quan thường trú khu vực Miền Trung

Chuyên mục "Cùng nhau bàn cách làm ăn" bằng ngôn ngữ dân tộc Cơtu

Nhuận bút, biên tập, đạo diễn, thu thanh, Kỹ thuật viên, VP phẩm

15

Kênh truyền hình VTC 14

Sản xuất 10 đĩa hình đào tạo, 30 phút/đĩa

- Sản xuất đĩa hình

- Chuyên gia, phỏng vấn

- In sao đĩa

- Mức chi áp dụng theo các Quyết định của Bộ Thông tin, truyền thông (QĐ số 382/QĐ-BTTTT; QĐ số 955/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011)

Dự toán xây dựng đĩa hình cho tập huấn đào tạo theo Biểu số 03 đính kèm

16

Các đơn vị khác

Sản xuất 10 đĩa hình đào tạo, 30 phút/đĩa

- Sản xuất đĩa hình.

- Chuyên gia, phỏng vấn

- In sao đĩa

Theo chế độ hiện hành và dự toán được duyệt nhưng tối đa không quá 48.000đ/đĩa.

 

BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN CHI TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG TRÊN TRUYỀN HÌNH NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)

I. Chuyên mục "Sao Thần Nông"

Yêu cầu:

- Thời lượng: 5 phút/chuyên mục

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc - VTC16

Thể loại: Phim phóng sự chân dung theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011

Dự toán: Áp dụng thể loại phim phóng sự loại I, 15p theo QĐ số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 của Bộ Thông tin truyền thông

II. Chuyên đề Khuyến nông

Yêu cầu:

- Thời lượng: 15 phút/chuyên đề

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc - VTC16

Thể loại: Tạp chí tư vấn (chuyên đề) theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011

Dự toán: Áp theo thể loại Tạp chí chuyên đề 30 phút loại 1 máy lẻ theo QĐ 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 của Bộ Thông tin truyền thông

III. Chuyên mục "Bạn của Nhà nông”

Yêu cầu:

- Thời lượng: 30 phút/chuyên đề

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc - VTV2

Thể loại: Phóng sự tài liệu chính luận theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011

Dự toán: Áp dụng thể loại phim tài liệu chính luận 30 phút loại II theo QĐ số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011 của Bộ Thông tin truyền thông

Dự toán chi tiết                                                                                                ĐVT: 1.000đ

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I. Chi phí sản xuất chuyên mục "Sao Thần nông"

 

 

7.515

 

1.1

Chi phí sản xuất chương trình

Chuyên mục

1

6.832

6.832

Tương đương 1/3 đơn giá thể loại phim phóng sự loại I, 15 phút

1.2

Thuế VAT (10%) chi phí SX

Chuyên mục

1

683

683

II. Chi phí sản xuất chuyên đề "Khuyến nông"

 

 

15.081

Tương đương 1/2 đơn giá thể loại Tạp chí chuyên đề

2.1

Chi phí sản xuất chương trình

Chuyên đề

1

12.983

12.983

2.2

Thuế VAT (10%) chi phí SX

Chuyên đề

1

1.298

1.298

30 phút loại I máy lẻ

2.3

Chi chuyên gia cố vấn, thể hiện và hướng dẫn kỹ thuật hiện trường (tính tương đương 1 công)

Buổi/ Chuyên đề

2

300

600

Theo 4.2 mục II điểm A của QĐ 1778

2.4

Chi cho người phỏng vấn

người/ chuyên đề

2

100

200

Theo QĐ 941/QĐTNVN ngày 09/5/2012 của Đài Tiếng nói Việt Nam

III. Chi phí sản xuất chuyên mục "Bạn của nhà nông"

 

53.235

 

3.1

Chi phí sản xuất chương trình

Chuyên đề

1

47.577

47.577

Đơn giá thể loại Tài liệu chính luận 30 phút loại 2

3.2

Thuế VAT (10%) chi phí SX

Chuyên đề

1

4.758

4.758

3.3

Chi chuyên gia cố vấn, thể hiện và hướng dẫn kỹ thuật hiện trường (tính tương đương 1 công)

Buổi/ Chuyên đề

2

300

600

Theo 4.2 mục II điểm A của QĐ 1778

3.4

Chi cho người phỏng vấn

người/ chuyên đề

3

100

300

Theo QĐ 941/QĐTNVN ngày 09/5/2012 của Đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN CHI TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG TRÊN HỆ PHÁT THANH NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)

Đơn vị thực hiện: Các hệ của Đài tiếng nói Việt Nam

I. Chuyên mục: Thông tin, bản tin

- Thời lượng: 4 phút/chuyên mục

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

- Thời gian: phát 3 lần/ngày

II. Tọa đàm: Chuyên đề

- Thời lượng: 30 phút/tọa đàm trực tiếp

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

- Thời gian: phát 2 lần/ngày

Dự toán: Áp dụng theo NĐ số 61/2002/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư liên tịch số
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT về chế độ nhuận bút

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I. Chi phí sản xuất chuyên mục

 

 

 

2.610

 

1.1

Nhuận bút

Chuyên mục

1

830

830

 

1.2

Biên tập

- nt-

1

250

250

 

1.3

Đạo diễn

- nt-

1

250

250

 

1.4

Thể hiện (2 người)

- nt-

1

830

830

 

1.5

Kỹ thuật thu thanh, âm thanh

- nt-

1

450

450

2 người

II. Chi phí sản xuất tọa đàm

 

 

 

10.060

 

2.1

Nhuận bút (2 người)

Tọa đàm

1

2.490

2.490

 

2.2

Biên tập

- nt-

1

1.500

1.500

 

2.3

Đạo diễn

- nt-

1

1.500

1.500

 

2.4

Thể hiện (2 người)

- nt-

1

2.490

2.490

 

2.5

Kỹ thuật thu thanh, âm thanh

- nt-

1

1.250

1.250

2 người

2.6

Trợ lý, thư ký

- nt-

1

830

830

2 người

III. Dịch ra tiếng dân tộc thiểu số

 

 

 

1.000

 

3.1

Biên dịch ra tiếng dân tộc

Chuyên mục

1

830

830

 

3.2

Biên tập, hiệu đính, chỉnh sửa

Chuyên mục

1

170

170

 

 

BIỂU SỐ 03

DỰ TOÁN CHI XÂY DỰNG ĐĨA HÌNH CHO TẬP HUẤN ĐÀO TẠO NĂM 2012
(kèm theo Quyết định số 1741/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ NN và PT nông thôn)

Yêu cầu:

- Thời lượng: 30 phút

- Đạt tiêu chuẩn phát sóng trên Hệ truyền hình

- Phát sóng trên phạm vi toàn quốc

Thể loại: Phim tài liệu khoa học hướng nghiệp theo QĐ số 995/QĐ-BTTTT ngày 04/7/2011

Kinh phí: 48.000.000đ

Dự toán chi tiết

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I. Chi phí sản xuất

 

 

 

39.200

Áp dụng thể loại phim KH loại I, 30p theo QĐ số 382/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2011

1.1

Chi phí sản xuất phim

Phim

1

35.636

35.636

1.2

Thuế VAT (10%) chi phí SX

Phim

1

3.564

3.564

II. Chi nhuận bút, cố vấn, chuyên gia

 

 

 

2.600

 

2.1

Nhuận bút kịch bản (quy trình KT)

Phim

1

1.000

1.000

Theo 1.1 mục IV, mục A QĐ 1778

2.2

Cố vấn kỹ thuật, chuyên gia (tính bình quân tương đương 2 ngày công/phim)

buổi

4

400

1.600

Theo 4.1 mục II điểm A của QĐ 1778

III. Chi khác

 

 

 

6.200

 

3.1

Đĩa CD lưu (3 đĩa/phim)

Chiếc

3

25

75

Theo thực tế và chế độ hiện hành

3.2

Thẩm định đề cương và Nghiệm thu

Lần

2

3.000

6.000

3.3

Chi văn phòng phẩm, chi khác

Phim

1

125

125

 

Tổng cộng cho 1 phim

 

 

 

48.000

 

Bằng chữ: Bốn mươi tám triệu đồng chẵn./.