Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1741/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 04 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ nguyên tắc xác định giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 5 Nghị định 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 157/2002/QĐ-UB ngày 24/12/2002 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp xe ô tô, xe gắn máy tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 157/2002/QĐ-UB ngày 24/12/2002 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đính kèm).

Điều 2. Giá trị xe ôtô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (do Bộ Tài chính phát hành) hoặc giá trị thực tế của xe ôtô, xe gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự khai (trong trường hợp không nhất thiết phải có hóa đơn theo quy định) nhưng không được thấp hơn mức giá chuẩn tính lệ phí ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, điều chỉnh, bổ sung các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy đã ban hành trước đây. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục, Chi Cục Trưởng Chi cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBNDTP. (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Lưu (TH-NV-DT, HC)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1741 ngày 28/4/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Số TT

Loại/Hiệu xe

Giá xe (VNĐ)

Ghi chú

I

Xe nhập khẩu mới:

 

 

Acura

ACURA MDX TECHNOLOGY ENTERTAINMENT, 7 chỗ, dung tích 3664 cm3, Canada sản xuất năm 2009

2,248,200,000

 

BMW

BMW 320i (1995 cm3)

1,197,000,000

Điều chỉnh QĐ 588 ngày 24/3/2010

BMW

BMW 325i (2497 cm3)

1,407,000,000

Điều chỉnh QĐ 588 ngày 24/3/2010

BMW

BMW 523i 2010 (2497 cm3)

1,928,000,000

 

BMW

BMW 528i 2010 (2996 cm3)

2,319,000,000

 

Dongfeng

Tải hiệu Dongfeng DFL1250A2, trọng tải 13220 kg, dung tích 8300cm3, Trung Quốc sản xuất.

990,000,000

 

Dongfeng

Tải hiệu Dongfeng DFL1311A4, trọng tải 17900 kg, dung tích 8900cm3.

1,060,000,000

 

Dongfeng

Ô tô trộn bê tông hiệu Dongfeng SLA5258GJB, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất

1,250,000,000

 

Dongfeng

Ô tô xitéc hiệu Dongfeng XZL 5050GJY, trọng tải 1680kg, dung tích 3298 cm3 Trung Quốc sản xuất

250,000,000

 

Hyundai

Ô tô tải HYUNDAI HD250, dung tích 11149cm3, trọng tải 14000 kg, Hàn Quốc sản xuất

1,042,885,000

 

Lexus

LEXUS GX460, 7 chỗ ngồi, dung tích 4608 cm3, Nhật sản xuất

2,484,035,000

 

Porsche

PORSCHE BOXSTER model 2010, 2 chỗ ngồi, dung tích 2893 cm3, Đức sản xuất

2,500,000,000

 

Porsche

PORSCHE, số loại 911 Carrera, Model năm 2009, 4 chỗ ngồi, dung tích 3614 cm3, Đức sản xuất

4,000,000,000

 

Porsche

PORSCHE, số loại Cayman, Model năm 2009, 2 chỗ, dung tích 2893 cm3, Đức sản xuất

2,373,000,000

 

Porsche

PORSCHE, số loại Cayenne, Model năm 2011, 5 chỗ, dung tích 3598 cm3, V6, Đức sản xuất

2,500,000,000

 

Porsche

PORSCHE, số loại Cayenne, Model năm 2011, 5 chỗ, dung tích 3598 cm3, V8, Đức sản xuất năm 2009

3,400,000,000

 

Porsche

PORSCHE, số loại Panamera S, Model năm 2010, 4 chỗ, dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất

4,400,000,000

Điều chỉnh QĐ 3373 ngày 16/11/2009

Toyota

Toyota FJ CRUISER, 5 chỗ, dung tích 3956 cm3, Nhật sản xuất

1,045,000,000

 

Volkswagen

Volkswagen New Beetle 1.6, dung tích 1.595 cm3, sản xuất năm 2009

1,229,000,000

Điều chỉnh QĐ 3318 ngày 03/11/2009

Volkswagen

Volkswagen New Beetle 2.0, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2009

1,429,000,000

Điều chỉnh QĐ 3318 ngày 03/11/2009

Volkswagen

Volkswagen Tiguan, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2009

1,319,000,000

Điều chỉnh QĐ 3318 ngày 03/11/2009

Volkswagen

Volkswagen Passat, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2009

1,359,000,000

Điều chỉnh QĐ 3318 ngày 03/11/2009

Volkswagen

Volkswagen Passat CC, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2009

1,665,000,000

Điều chỉnh QĐ 3460 ngày 17/12/2009

Volkswagen

Volkswagen CC, dung tích 1.984 cm3, sản xuất năm 2009

1,665,000,000

Điều chỉnh QĐ 3318 ngày 03/11/2009

Volkswagen

Volkswagen Touareg R5, dung tích 2.461 cm3, sản xuất năm 2008

2,222,000,000

Điều chỉnh QĐ 3318 ngày 03/11/2009

II

Xe nhập khẩu đã qua sử dụng:

 

 

Acura

ACURA TL, 5 chỗ, dung tích 3471 cm3, đã qua sử dụng, Mỹ sản xuất năm 2008.

1,346,004,000

 

Chrysler

CHRYSLER 300, 5 chỗ, dung tích 2736 cm3, đã qua sử dụng, Canada sản xuất năm 2008

990,000,000

 

Hyundai

Tải (không thùng) hiệu Hyundai 25 TON, 25000 kg, dung tích 12344 cm3, đã qua sử dụng, Hàn Quốc sản xuất năm 2005.

1,550,000,000

 

Rolls

ROLLS-ROYCE PHANTOM, 5 chỗ, dung tích 6749 cm3, đã qua sử dụng, Anh sản xuất năm 2008.

13,989,682,000

 

III

Xe do công ty cổ phần cơ khí ô tô 3-2 sản xuất, lắp ráp

 

 

1

Ô tô khách hiệu BA-HAI HC K29E2, 29 chỗ ngồi, ghế Việt Nam

730,000,000

 

2

Ô tô khách hiệu BA-HAI HC K29E2, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc

780,000,000

 

3

Ô tô khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Việt Nam

740,000,000

 

4

Ô tô khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc

790,000,000

 

5

Ô tô khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc, lắp ráp CKD đồng bộ

850,000,000

 

6

Ô tô khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, không có máy lạnh

500,000,000

 

7

Ô tô khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34 chỗ ngồi, có máy lạnh

550,000,000

 

8

Ô tô khách hiệu BA-HAI CA K46E2 ST, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

700,000,000

 

9

Ô tô khách hiệu BA-HAI CA K46E2 ST, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

780,000,000

 

10

Ô tô khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, không có máy lạnh

700,000,000

 

11

Ô tô khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52 chỗ ngồi, có máy lạnh

780,000,000

 

12

Ô tô khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh

780,000,000

 

13

Ô tô khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh

860,000,000

 

14

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng

730,000,000

 

15

Xe bus hiệu TRANSINCO BA-HAI HC B40E3, 23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng

740,000,000

 

16

Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3, 26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng

740,000,000

 

17

Xe bus hiệu BA-HAI AH B50 E2, 27 chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, không có máy lạnh

500,000,000

 

18

Xe bus hiệu BA-HAI AH B50 E2, 27 chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, có máy lạnh

550,000,000

 

19

Xe bus hiệu BA-HAI CA B80 E2, 39 chỗ ngồi + 41 chỗ đứng, không có máy lạnh

700,000,000

 

20

Xe bus hiệu BA-HAI CA B80 E2, 39 chỗ ngồi + 41 chỗ đứng, có máy lạnh

780,000,000

 

IV

Xe do công ty TNHH ô tô Chiến Thắng sản xuất, lắp ráp:

 

 

1

Ô tô tải hiệu CHIẾN THẮNG CT750TMI, 750 kg, dung tích 1050 cm3.

75,900,000

 

V

Xe do Công ty TNHH Liên Doanh ô tô Hòa Bình sản xuất, lắp ráp

1

Nissan Grand Livina L10M

611,009,000

 

2

Nissan Grand Livina L10A

658,759,000

 

VI

Xe do Công ty ô tô Toyoto Việt Nam sản xuất, lắp ráp

1

Toyota Vios NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, 1497 cm3

477,500,000

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1741 ngày 28/4/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Số TT

Loại/Hiệu xe

Giá xe mới

Ghi chú

I

Xe do công ty TNHH SX TM DV Gia toàn YMH sản xuất, lắp ráp

1

SEEYES SYS100-E2, dung tích 100 cc

6,500,000

 

II

Xe nhập khẩu mới

 

 

1

SYM Symply2 125 (AV12W), Trung Quốc sản xuất

17,450,000