ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1742/2007/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 8 năm 2007 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 8 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2006;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Thái Nguyên tại Tờ trình số 1446/TTr-STC ngày 17/8/2007 về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2006 của tỉnh Thái Nguyên với nội dung cụ thể như sau: (có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp cùng các ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/ 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Quyết toán |
|
A | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 845 278 | |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 627 259 | |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 30 589 | |
3 | Thu quản lý qua ngân sách | 187 430 | |
B | Thu ngân sách địa phương | 1 999 762 | |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 806 785 | |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 619 355 | |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 187 430 | |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 010 270 | |
| - Bổ sung cân đối | 450 896 | |
| - Bổ sung CTMT | 559 374 | |
3 | Nguồn làm lương |
| |
4 | Thu chuyển nguồn | 154 306 | |
5 | Nguồn kết dư 2005 | 13 401 | |
6 | Thu huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 | 15 000 | |
C | Chi ngân sách địa phương | 1 985 289 | |
1 | Chi đầu tư phát triển | 275 572 | |
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung | 120 665 | |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng | 150 218 | |
| - Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 150 218 | |
3 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 4 689 | |
2 | Chi thường xuyên | 1 029 744 | |
3 | Trả nợ vay vốn ngân hàng hỗ trợ phát triển và Kho bạc Nhà nước | 15 000 | |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 600 | |
5 | Chi chuơng trình mục tiêu quốc gia | 315 694 | |
6 | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách | 176 827 | |
7 | Chi chuyển nguồn ngân sách | 171 852 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Quyết toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 1 518 952 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 379 090 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 274 651 |
| - Thu quản lý qua ngân sách | 104 439 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 010 270 |
| - Bổ sung cân đối | 450 896 |
| - Bổ sung vốn CTMT | 559 374 |
3 | Nguồn làm lương |
|
4 | Thu kết dư | 559 |
5 | Thu chuyển nguồn | 114 033 |
6 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước | 15 000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 1 518 384 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ chi ngân sách tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 904 445 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh | 509 926 |
| - Bổ sung cân đối | 320 953 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 188 973 |
3 | Chi quản lý qua ngân sách | 104 013 |
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 990 736 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 427 695 |
| Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp | 344 704 |
| Thu quản lý qua ngân sách | 82 991 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 509 926 |
| - Bổ sung cân đối | 320 953 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 188 973 |
3 | Thu chuyển nguồn và kết dư | 53 115 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 976 831 |
| ||
| ||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) | ||
TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 873 679 |
A | Thu trong cân đối ngân sách nhà nước | 644 782 |
I | Thu nội địa | 627 259 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 142 055 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài | 11 084 |
3 | Thu từ khu vực CTN và dịch vụ NQD | 123 753 |
4 | Thuế sử dụng đất NN | 403 |
5 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 6 604 |
6 | Lệ phí trước bạ | 23 450 |
7 | Thu xổ số kiến thiết | 4 132 |
8 | Thu Phí xăng dầu | 56 917 |
9 | Thu phí, lệ phí | 24 251 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất (nhà, đất, CQSDĐ, thuế đất) | 205 703 |
11 | Thu khác ngân sách | 24 523 |
12 | Thu khác ngân sách xã | 4 384 |
II | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 30 589 |
1 | Thu thuế XK,thuế NK,thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 14 115 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng NK | 16 474 |
3 | Thu chênh lệch hàng nhập khẩu |
|
III | Thu quản lý qua quỹ ngân sách | 187 430 |
| Trđó: Thu viện trợ không hoàn lại | 35 539 |
IV | Thu vay thực hiện chương trình kiên cố hoá kênh mương | 15 000 |
V | Thu kết dư ngân sách năm trước | 13 401 |
B | TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐIẠ PHƯƠNG | 1 999 762 |
I | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 1 812 332 |
1 | Thu từ các khoản hưởng 100% | 619 355 |
2 | Thu từ các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
|
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 010 270 |
4 | Thu chuyển nguồn | 154 306 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 13 401 |
6 | Thu vay xây dựng cơ sở hạ tầng | 15 000 |
II | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 187 430 |
| |||
|
| ||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) | |||
Đơn vị tính: Triệu đồng | |||
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán | |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1 985 289 | |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 1 492 768 | |
1 | Chi đầu tư phát triển. | 275 572 | |
2 | Chi thường xuyên | 1 029 744 | |
| Trong đó: |
| |
| - Chi SN giáo dục - đào tạo | 454 693 | |
| - Chi SN khoa học công nghệ | 7 406 | |
3 | Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 600 | |
4 | Chi trả nợ vay vốn ngân hàng đầu tư phát triển | 15 000 | |
5 | Chi chuyển nguồn | 171 852 | |
B | Chi CT M.tiêu quốc gia | 315 694 | |
C | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 176 827 | |
| ||
|
| |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2006 | ||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) | ||
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |
TT | Nội dung chi | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1 518 384 |
I | Chi đầu tư phát triển. | 125 354 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 120 665 |
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 4 689 |
II | Chi thường xuyên | 361 599 |
1 | Chi trợ giá chính sách | 2 825 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 48 831 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 72 527 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 77 199 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 7 406 |
6 | Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 8 581 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 5 247 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 6 168 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 43 434 |
10 | Chi quản lý hành chính | 80 229 |
11 | Chi quốc phòng - an ninh | 4 592 |
12 | Chi khác của ngân sách | 4 560 |
III | Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 600 |
IV | Chi chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu khác | 297 453 |
V | Chi trả nợ xây dựng cơ sở hạ tầng và CTKCHKM | 15 000 |
VI | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 509 926 |
VII | Chi từ nguồn để lại quản lý qua ngân sách Nhà nước | 104 439 |
VIII | Chi chuyển nguồn | 104 013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2006 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/ 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |||
Số TT | Cơ quan | Quyết toán năm 2007 | Trong đó | ||||||||
Chi đầu tư XDCB | Chi chương trình mục tiêu | Chi thường xuyên | Trong đó | ||||||||
Chi SN giáo dục | Chi SN y tế | Chi SN KH CNMT | Chi SN kinh tế | Chi SN khác | Chi QLHC | ||||||
| TỔNG SỐ | 774 642 | 91 541 | 213 172 | 469 929 | 102 870 | 131 525 | 7 448 | 41 235 | 72 112 | 83 294 |
| A/ Khối quản lý nhà nước | 640 308 | 73 061 | 186 761 | 380 486 | 92 157 | 131 525 | 7 448 | 35 300 | 59 428 | 54 196 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 20 124 | 3 354 | 6 962 | 9 808 |
|
|
|
| 1 013 | 8 795 |
2 | Hội đồng nhân dân tỉnh | 3 693 |
|
| 3 693 |
|
|
|
|
| 3 693 |
3 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh | 884 |
|
| 884 |
|
|
|
|
| 884 |
4 | Hỗ trợ đoàn đại biểu quốc hội | 340 |
|
| 340 |
|
|
|
|
| 340 |
5 | Sở Nội vụ | 2 124 |
|
| 2 124 | 450 |
|
|
|
| 1 674 |
6 | Thanh tra tỉnh | 1 781 |
|
| 1 781 |
|
|
|
|
| 1 781 |
7 | Sở Tài chính | 2 793 |
|
| 2 793 |
|
|
|
|
| 2 793 |
8 | Sở Tư pháp | 1 364 |
|
| 1 364 |
|
|
|
| 123 | 1 241 |
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3 688 | 434 | 809 | 2 445 |
|
|
|
| 169 | 2 276 |
10 | BQL các khu công nghiệp | 1 488 |
|
| 1 488 |
|
|
|
| 519 | 969 |
11 | Sở Khoa học Công nghệ | 9 148 | 631 |
| 8 517 |
|
| 7 448 |
|
| 1 069 |
12 | Sở Giao thông Vận tải | 65 045 | 26 333 | 29 757 | 8 955 |
|
|
| 8 063 |
| 892 |
13 | Sở Xây dựng | 6 631 | 3 472 | 1 760 | 1 399 |
|
|
|
| 240 | 1 159 |
14 | Sở Văn hoá Thông tin | 22 004 | 1 247 | 11 332 | 9 425 |
|
|
|
| 8 446 | 979 |
15 | Sở Thể dục Thể thao | 11 542 | 600 | 3 614 | 7 328 | 1 530 |
|
|
| 5 202 | 596 |
16 | Sở Thương mại Du lịch | 10 519 | 43 | 6 292 | 4 184 |
|
|
|
| 988 | 3 196 |
17 | Sở Lao động TBXH | 21 801 | 3 441 | 6 757 | 11 603 | 2 275 |
|
|
| 8 089 | 1 239 |
18 | Sở Công nghiệp | 2 237 | 333 |
| 1 904 |
|
|
|
| 667 | 1 237 |
19 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 63 671 | 22 286 | 22 954 | 18 431 |
|
|
| 13 082 |
| 5 349 |
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13 520 | 1 144 |
| 12 376 |
|
|
| 10 655 |
| 1 721 |
21 | Sở Y tế | 204 494 | 2 859 | 35 728 | 165 907 | 3 899 | 129 778 |
|
| 30 927 | 1 303 |
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 147 694 | 6 564 | 55 143 | 85 987 | 84 003 |
|
|
|
| 1 984 |
23 | Hội đồng liên minh các HTX | 731 |
|
| 731 |
|
|
|
| 147 | 584 |
24 | Uỷ ban dân số gia đình và trẻ em | 7 836 |
| 5 153 | 2 683 |
| 1 747 |
|
| 48 | 888 |
25 | Chi cục Quản lý thị trường | 3 397 |
|
| 3 397 |
|
|
|
| 2 850 | 547 |
26 | Chi cục Kiểm lâm | 9 802 | 320 |
| 9 482 |
|
|
| 3 500 |
| 5 982 |
27 | Ban Dân tộc | 1 111 |
| 500 | 611 |
|
|
|
|
| 611 |
28 | Cục Thống kê | 432 |
|
| 432 |
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Bưu chính | 414 |
|
| 414 |
|
|
|
|
| 414 |
| B/ Hội đoàn thể | 11 030 |
| 306 | 10 724 |
|
|
|
| 1 860 | 8 864 |
30 | Mặt trận tổ quốc | 2 980 |
|
| 2 980 |
|
|
|
| 1 860 | 1 120 |
31 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 1 556 |
|
| 1 556 |
|
|
|
|
| 1 556 |
32 | Hội Cựu chiến binh | 612 |
|
| 612 |
|
|
|
|
| 612 |
33 | Hội Nông dân | 1 307 |
|
| 1 307 |
|
|
|
|
| 1 307 |
34 | Hội Đông y | 412 |
|
| 412 |
|
|
|
|
| 412 |
35 | Hội Chữ thập đỏ | 575 |
|
| 575 |
|
|
|
|
| 575 |
36 | Hội Văn nghệ | 816 |
| 251 | 565 |
|
|
|
|
| 565 |
37 | Hội Nhà báo | 253 |
| 55 | 198 |
|
|
|
|
| 198 |
38 | Tỉnh đoàn thanh niên | 2 204 |
|
| 2 204 |
|
|
|
|
| 2 204 |
39 | Hội Làm vườn | 144 |
|
| 144 |
|
|
|
|
| 144 |
40 | Hội Người mù | 106 |
|
| 106 |
|
|
|
|
| 106 |
41 | Hội Khuyến học | 45 |
|
| 45 |
|
|
|
|
| 45 |
42 | Chi hội văn học các dân tộc thiểu số | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
|
| 20 |
| C/ Khối đảng(Tỉnh uỷ) | 24 024 | 2 789 | 1 001 | 20 234 |
|
|
|
|
| 20 234 |
| D/ Các đơn vị khác | 99 280 | 15 691 | 25 104 | 58 485 | 10 713 |
|
| 5 935 | 10 824 |
|
43 | Đài Phát thanh truyền hình | 9 524 | 2 498 | 2 000 | 5 026 |
|
|
|
| 5 026 |
|
44 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 6 972 | 2 374 |
| 4 598 |
|
|
|
| 4 598 |
|
45 | Trường Chính trị | 3 826 | 492 |
| 3 334 | 3 334 |
|
|
|
|
|
46 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 9 791 |
| 2 412 | 7 379 | 7 379 |
|
|
|
|
|
47 | Công an tỉnh | 635 |
|
| 635 |
|
|
|
|
|
|
48 | Toà án tỉnh | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
49 | Các đơn vị khác | 30 419 | 10 327 | 20 092 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Cấp trả từ ngưồn thu phạt ATGT | 5 935 |
|
| 5 935 |
|
|
| 5 935 |
|
|
51 | Hỗ trợ lãi xuất NHNN cho người nghèo | 29 728 |
|
| 29 728 |
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đối ứng dự án | 677 |
|
| 677 |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ các đơn vị | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| - Trả phí vay kho bạc | 1 291 |
|
| 1 291 |
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ trả lãi xuất NHNN | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
| - Trả chi nhánh quỹ HTPT | 22 083 |
|
| 22 083 |
|
|
|
|
|
|
| - Trả vay kho bạc | 4 777 |
|
| 4 777 |
|
|
|
|
|
|
52 | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 600 |
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
53 | Ban thường trực phòng chống ma tuý | 1 200 |
|
| 1 200 |
|
|
|
| 1 200 |
|
54 | Chương trình mục tiêu quốc gia về phòng chống tội phạm | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng, | |||
Số TT | Cơ quan, đơn vị | Chi đầu tư phát triển | Chi CTMT quốc gia | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chi TH một số nhiệm vụ khác | |||||
Tổng số | Trong đó: Chi đầu tư XDCB | Trong đó | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | GD - ĐT và dạy nghề | Khoa học công nghệ | |||||||
| TỔNG SỐ | 310 958 | 111 147 | 73 207 | 37 940 |
|
| 32 328 | 33 740 | 8 634 | 124 942 |
| I/ Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 308 958 | 111 147 | 73 207 | 37 940 |
|
| 32 328 | 33 740 | 8 634 | 123 109 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 10 316 | 3 354 | 3 354 |
|
|
|
|
|
| 6 962 |
2 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 3 790 | 2 789 | 2 789 |
|
|
|
|
|
| 1 001 |
3 | Sở Nông nghiệp và phát triển NT | 30 475 | 18 831 | 6 051 | 12 780 |
|
|
|
| 8 634 | 3 010 |
4 | Chi cục Kiểm lâm | 320 | 320 | 320 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Giao thông vận tải | 56 090 | 26 333 | 8 182 | 18 151 |
|
|
|
|
| 29 757 |
6 | Trung tâm Giống vật nuôi | 398 | 398 | 398 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm Giống cây trồng | 657 | 657 | 657 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm Nước sạch và VSMT | 9 592 | 2 284 |
| 2 284 |
|
| 4 972 |
|
| 2 336 |
9 | Chi cục Phòng chống lụt bão | 66 | 66 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Lao động TB&XH | 4 934 | 3 441 | 3 441 |
|
|
|
|
|
| 1 493 |
11 | Sở Xây dựng | 5 232 | 3 472 | 194 | 3 278 |
|
|
|
|
| 1 760 |
12 | Sở Công nghiệp | 333 | 333 | 333 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thương mại Du lịch | 6 335 | 43 | 43 |
|
|
|
|
|
| 6 292 |
14 | Sở Tài nguyên Môi trường | 1 144 | 1 144 | 1 144 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Y tế | 2 429 | 1 017 | 1 017 |
|
|
|
|
|
| 1 412 |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 740 | 434 | 434 |
|
|
|
|
|
| 306 |
17 | Sở Giáo dục Đào tạo | 25 026 | 1 880 | 1 880 |
|
|
| 18 159 |
|
| 4 987 |
18 | Sở Thể dục Thể thao | 4 214 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 3 614 |
19 | Sở Văn hoá Thông tin | 10 707 | 1 010 | 1 010 |
|
|
| 485 |
|
| 9 212 |
20 | Sở Khoa học Công nghệ | 631 | 631 | 631 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Da liễu chống phong | 391 | 391 | 391 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm Y tế Đồng Hỷ | 219 | 219 | 219 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trung tâm Y tế dự phòng | 4 176 |
|
|
|
|
| 4 176 |
|
|
|
24 | Trung tâm Dân số gia đình và trẻ em | 1 454 |
|
|
|
|
| 1 454 |
|
|
|
25 | Bệnh viện Mắt | 362 | 362 | 362 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Y tế | 181 |
|
|
|
|
|
|
|
| 181 |
27 | Bệnh viện C | 4 870 | 870 | 870 |
|
|
|
|
|
| 4 000 |
28 | Trung tâm Y tế Đại Từ | 1 668 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 668 |
29 | Trung tâm Y tế Sông Công | 905 |
|
|
|
|
|
|
|
| 905 |
30 | TT Y tế Phú Lương | 2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 000 |
31 | Trung tâm Y tế Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Bệnh viện Gang Thép | 2 262 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 262 |
33 | Bệnh viện Phú Bình | 2 075 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 075 |
34 | Trường THPT Dương Tự Minh | 542 | 542 | 542 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường PTHPT mỏ Khánh hoà | 95 | 95 | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường THPT Phú Lương | 360 | 360 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường THPT Phú Bình | 1 000 | 1 000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường Chuyên Thái Nguyên | 600 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | TT Dạy nghề Phú Bình | 1 975 | 475 | 475 |
|
|
|
|
|
| 1 500 |
40 | Trường THPT Sông Công | 600 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường THPT Bắc Sơn Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường THPT Đại Từ | 512 | 512 | 512 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường THPT Chu Văn An | 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường THPT Gang Thép | 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường Cao đẳng Tài chính | 2 412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 412 |
46 | Trường THPT Trại Cau | 804 |
|
|
|
|
|
|
|
| 804 |
47 | Trường THPT Lương Phú - Phú Bình | 765 |
|
|
|
|
|
|
|
| 765 |
48 | Trường THPT Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trung tâm Điện ảnh Thái Nguyên | 237 | 237 | 237 |
|
|
|
|
|
|
|
50 | Đài PTTH tỉnh | 2 498 | 2 498 | 2 498 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Đài PTTH Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi cục Hợp tác xã và PTNT | 50 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Chi Cục định canh định cư | 3 082 |
|
|
|
|
| 3 082 |
|
|
|
54 | Trung tâm Dạy nghề Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trung tâm Chính trị Định Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | UBND huyện Đồng Hỷ | 10 141 | 5 788 | 5 788 |
|
|
|
| 1 980 |
| 2 373 |
57 | UBND huyện Võ Nhai | 12 952 | 1 307 | 1 307 |
|
|
|
| 10 859 |
| 786 |
58 | UBND huyện Đại Từ | 8 447 | 1 139 | 1 139 |
|
|
|
| 7 008 |
| 300 |
59 | UBND huyện Phú Lương | 2 831 | 2 131 | 2 131 |
|
|
|
| 700 |
|
|
60 | UBND huyện Định Hoá | 17 845 | 80 | 80 |
|
|
|
| 13 193 |
| 4 572 |
61 | UBND TX Sông Công | 2 320 | 2 300 | 2 300 |
|
|
|
|
|
| 20 |
62 | UBND huyện Phú Bình | 7 030 | 2 778 | 2 778 |
|
|
|
|
|
| 4 252 |
63 | UBND huyện Phổ Yên | 3 083 | 3 083 | 1 636 | 1 447 |
|
|
|
|
|
|
64 | Huyện uỷ Phú Bình | 1 000 | 1 000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trường Chính trị tỉnh | 492 | 492 | 492 |
|
|
|
|
|
|
|
66 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2 374 | 2 374 | 2 374 |
|
|
|
|
|
|
|
67 | Các đơn vị khác | 30 419 | 10 327 | 10 327 |
|
|
|
|
|
| 20 092 |
| II/ Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 833 |
|
|
| ||||
|
|
| ||||
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG. MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2006 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) | ||||||
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | ||
Số TT | Nội dung chi | Quyết toán năm 2006 | ||||
Tổng số | Cấp tỉnh thực hiện | Huyện TH | ||||
Tổng số | Vốn Đ/tư | Vốn SN | ||||
| Tổng số: | 315 694 | 297 453 | 209 790 | 87 663 | 18 241 |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 79 637 | 79 637 | 15 337 | 64 300 |
|
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo và việc làm | 4 283 | 4 283 | 3 193 | 1 090 |
|
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 5 637 | 5 637 | 5 437 | 200 |
|
3 | Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | 7 440 | 7 440 | 1 465 | 5 975 |
|
4 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 8 873 | 8 873 | 4 224 | 4 649 |
|
5 | Chương trình văn hoá | 2 654 | 2 654 | 1 018 | 1 636 |
|
6 | Chương trình giáo dục đào tạo | 50 150 | 50 150 |
| 50 150 |
|
7 | Chương trình phòng chống tội phạm | 600 | 600 |
| 600 |
|
II | Chương trình 135 | 35 978 | 34 928 | 34 928 |
| 1 050 |
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã 135 | 33 921 | 33 921 | 33 921 |
|
|
3 | Dự án đào tạo cán bộ xã nghèo | 1 050 |
|
|
| 1 050 |
4 | Dự án quy hoạch bố trí lại dân cư | 102 | 102 | 102 |
|
|
5 | Dự án ổn định phát triển sản xuất nông lâm nghiệp | 905 | 905 | 905 |
|
|
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 8 634 | 8 634 | 8 634 |
|
|
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 191 445 | 174 254 | 150 891 | 23 363 | 17 191 |
1 | Đầu tư các dự án quan trọng | 14 584 | 14 584 | 14 584 |
|
|
2 | Đầu tư hạ tầng du lịch | 12 794 | 12 794 | 12 794 |
|
|
3 | Hỗ trợ đầu tư dự án vùng An toàn khu | 32 433 | 32 433 | 32 433 |
|
|
4 | Đầu tư hạ tầng chợ nông sản | 1 311 | 1 311 | 1 311 |
|
|
5 | Đề án tin học cơ quan đảng | 1 000 | 1 000 | 1 000 |
|
|
6 | Đề án tin học quản lý hành chính Nhà nước | 2 000 | 2 000 | 2 000 |
|
|
7 | Vốn trợ cước trợ giá mặt hàng chính sách | 7 277 | 7 277 |
| 7 277 |
|
8 | Đầu tư hạ tầng làng nghề | 3 733 | 3 733 | 3 733 |
|
|
9 | Đầu tư theo Nghị quyết 37 | 23 588 | 23 588 | 23 588 |
|
|
10 | Đầu tư trụ sở xã | 1 833 | 1 833 | 1 833 |
|
|
11 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 134/2004/QĐ-TTg | 10 000 |
|
|
| 10 000 |
12 | Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và giống … | 1 844 | 1 844 | 1 844 |
|
|
13 | Đầu tư y tế tỉnh, huyện | 10 514 | 10 514 | 10 514 |
|
|
14 | Đầu tư các công trình thể thao | 3 720 | 3 720 | 3 720 |
|
|
15 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp (2) | 7 077 | 7 077 | 7 077 |
|
|
16 | Hỗ trợ đầu tư các công trình văn hoá | 5 000 | 5 000 | 5 000 |
|
|
17 | Hỗ trợ đầu tư TT lao động xã hội | 971 | 971 | 971 |
|
|
18 | Hỗ trợ giáo dục y tế từ nguồn xổ số kiến thiết | 1 569 | 1 569 | 1 569 |
|
|
19 | Kinh phí thực hiện chế độ với đồng bào dân tộc thiểu số Nghị quyết 37 | 9 000 | 1 809 |
| 1 809 | 7 191 |
20 | Hỗ trợ hoạt động sáng tác tác phẩm, chương trình văn hóa | 307 | 307 |
| 307 |
|
21 | Hỗ trợ trang thiết bị truyền hình tiếng dân tộc thiểu số | 2 000 | 2 000 |
| 2 000 |
|
22 | Thực hiện chê độ đối với đồng bào thiểu số, đồng bào khó khăn | 500 | 500 |
| 500 |
|
23 | Hỗ trợ kiến thức nâng mức học bổng học sinh dân tộc nội trú | 830 | 830 |
| 830 |
|
24 | Kinh phí ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang bị xâm phạm tình dục | 70 | 70 |
| 70 |
|
25 | Kiên cố hoá trường học | 13 443 | 13 443 | 13 443 |
|
|
26 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 1 286 | 1 286 | 1 286 |
|
|
27 | Kinh phí xạt lở, bảo vệ đê điều chống bão lụt GNTT | 1 389 | 1 389 | 1 389 |
|
|
28 | Đầu tư đường Phổ Yên - Điềm Thuỵ- Phú Bình | 5 292 | 5 292 | 5 292 |
|
|
29 | Đầu tư các dự án, nhiệm vu khác | 2 342 | 2 342 | 2 342 |
|
|
30 | Đầu tư xây dựng trụ sở Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội | 750 | 750 | 750 |
|
|
31 | Kè đá Sông Cầu | 918 | 918 | 918 |
|
|
32 | Kinh phí phòng chống dịch cúm gia cầm (MSTB ) | 10 067 | 10 067 |
| 10 067 |
|
33 | Viện trợ lúa mỳ của Chính phủ Mỹ | 1 500 | 1 500 | 1 500 |
|
|
34 | Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ | 503 | 503 |
| 503 |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
| ||
QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2006 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1742/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên) | ||||||
|
|
|
|
| Đơn vị tính: Triệu đồng | |
Số TT | Tên các huyện, thành phố, thị xã | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Tổng chi ngân sách huyện | Bổ sung từ NS tỉnh cho NS huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
| Tổng số | 888 750 | 877 403 | 509 926 | 320 953 | 188 973 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 285 112 | 279 045 | 38 534 | 35 342 | 3 192 |
2 | Thị xã Sông Công | 55 168 | 51 338 | 25 247 | 17 293 | 7 954 |
3 | Huyện Phổ Yên | 82 839 | 82 762 | 56 206 | 33 994 | 22 212 |
4 | Huyện Phú Bình | 67 830 | 67 686 | 61 563 | 38 721 | 22 842 |
5 | Huyện Đồng Hỷ | 68 743 | 68 593 | 56 904 | 36 138 | 20 766 |
6 | Huyện Võ Nhai | 62 302 | 62 268 | 56 223 | 31 762 | 24 461 |
7 | Huyện Đại Từ | 113 602 | 113 303 | 86 333 | 51 902 | 34 431 |
8 | Huyện Định Hoá | 81 021 | 80 785 | 74 521 | 43 172 | 31 349 |
9 | Huyện Phú Lương | 72 133 | 71 623 | 54 395 | 32 629 | 21 766 |
- 1 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 76/2013/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2011
- 3 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2008 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 6 Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2006
- 7 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 134/2004/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 76/2013/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2011
- 3 Quyết định 28/2012/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Thái Nguyên
- 4 Quyết định 18/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 28/2009/QĐ-UBND công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2008 do tỉnh Bạc Liêu ban hành