- 1 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 1 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1742/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1742/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG THƯỜNG-KHÔNG LIÊN THÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (T- QTR-272514-TT) | 3 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng THTK | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng THTK | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung lâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh (BTC-QTR- 287031) | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh BTC-QTR-287032 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 2a | Phân công thụ lý hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ | 3.5 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp tỉnh QTR-274736 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (10 ngày) | Phòng Quản lý giá và công sản |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 1 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh BTC-QTR-287033 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (10 ngày) | Phòng Quản lý giá và công sản |
| |||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 1 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm (QTR-274601) | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 26 ngày | Phòng Tài chính Đầu tư | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Phòng Tài chính Đầu tư | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Phòng Tài chính Đầu tư | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ). | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (QTR-274602) | - 120 ngày làm việc đối với dự án nhóm A. - 60 ngày làm việc đối với dự án nhóm B. - 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Gửi giấy mời thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành | 5 ngày | Phòng Tài chính đầu tư | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Tiến hành thẩm tra quyết toán dự án | - Dự án nhóm A: 94 ngày làm việc. - Dự án nhóm B: 40 ngày làm việc. - Dự án nhóm C: 16 ngày làm việc. | Tổ tư vấn thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành | Tổ tư vấn thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | - Dự án nhóm A: 3 ngày. - Dự án nhóm B: 2 ngày. - Dự án nhóm C: 1 ngày. | Lãnh đạo sở | GĐ/PGĐ | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | - Dự án nhóm A: 15 ngày làm việc. - Dự án nhóm B: 10 ngày làm việc. - Dự án nhóm C: 5 ngày làm việc. | Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Hồ sơ bán tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh QTR-274735 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (17 ngày) | Phòng Quản lý giá và công sản |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 2 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh T-QTR-272509-TT | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (17 ngày) | Phòng Quản lý giá và công sản |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 2 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Thanh lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh T-QTR-272511- TT | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (17 ngày) | Phòng Quản lý giá và công sản |
| |||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét, ký nháy | 2 ngày | Phòng Quản lý giá và công sản | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Sở Tài chính | Lãnh đạo sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Tổng cộng: 10 quy trình
- 1 Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3 Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4 Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long