- 1 Quyết định 337/QĐ-UBND-HC năm 2022 về đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1745/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 7/8/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo số 518/BC-STC ngày 25/8/2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1143/STP-VBPB&TDTHPL ngày 26/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại
Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ nguồn kinh phí được giao tổ chức lựa chọn và quyết định phương thức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo đúng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định: số 1981/QĐ-UBND ngày 05/10/2018, số 1267/QĐ-UBND ngày 09/7/2019, số 2752/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành, sửa đổi, bổ sung Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG, ĐẤU THẦU
(Kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh)
STT | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG | PHƯƠNG THỨC CUNG CẤP DVSNC |
1 | Quan trắc, đo đạc và phân tích mẫu môi trường phục vụ kiểm tra việc chấp hành về bảo vệ môi trường | Giao nhiệm vụ |
2 | Thẩm định các hồ sơ môi trường có liên quan (bao gồm hoạt động lấy và phân tích mẫu môi trường phục vụ cho công tác kiểm tra, quản lý và giám sát môi trường trên địa bàn tỉnh; lấy và phân tích mẫu nước thải phục vụ công tác thẩm định tờ khai thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp) | Giao nhiệm vụ |
3 | Thực hiện công tác quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh (bao gồm hoạt động quan trắc định kỳ và quan trắc tự động, liên tục); Quản lý hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục (bao gồm cả vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa, hiệu chuẩn, kiểm định) | Giao nhiệm vụ |
4 | Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Giao nhiệm vụ |
5 | Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể; lập bản đồ giá đất | Giao nhiệm vụ |
6 | Tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật | Giao nhiệm vụ |
7 | Quản lý quỹ đất đã được giải phóng mặt bằng, quỹ đất nhận chuyển nhượng nhưng chưa có dự án đầu tư hoặc chưa đấu giá quyền sử dụng đất; đất đã thu hồi | Giao nhiệm vụ |
8 | Lập dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, nhiệm vụ đo đạc và bản đồ chuyên ngành địa chính | Giao nhiệm vụ |
9 | Điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Giao nhiệm vụ |
10 | Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường | Giao nhiệm vụ |
11 | Quản lý bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường | Giao nhiệm vụ |
12 | Thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến về tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý; kết nối với Cổng dịch vụ công Bộ Tài nguyên và Môi trường, Cổng dịch vụ công quốc gia | Giao nhiệm vụ |
13 | Lập đề cương và dự toán chi tiết cho các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong tài nguyên và môi trường | Giao nhiệm vụ |
14 | Kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường | Giao nhiệm vụ |
15 | Thông tin, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Giao nhiệm vụ |
16 | Báo cáo chuyên đề về hiện trạng Môi trường hàng năm phục vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm | Giao nhiệm vụ |
17 | Lập Báo cáo công tác bảo vệ môi trường | Giao nhiệm vụ |
18 | Lập phương án sử dụng khai thác quỹ đất được giao quản lý nhưng chưa có quyết định giao đất, cho thuê đất | Giao nhiệm vụ |
19 | Thực hiện các dịch vụ trong việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; đấu giá quyền sử dụng đất; dịch vụ tư vấn xác định giá đất, trừ các trường hợp Nhà nước định giá đất | Giao nhiệm vụ |
20 | Xây dựng, quản trị, vận hành hạ tầng số, hạ tầng mạng, nền tảng số, các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giao nhiệm vụ |
21 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường | Giao nhiệm vụ |
1 | Xây dựng, cập nhật: cơ sở dữ liệu: địa chính; thống kê, kiểm kê đất đai; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất | Đặt hàng |
2 | Trích đo địa chính thửa đất, số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính, đo đạc tài sản gắn liền với đất | Đặt hàng |
3 | Chỉnh lý bản đồ địa chính; Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính, chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính | Đặt hàng |
1 | Điều tra, đánh giá tài nguyên nước; đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước; đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước | Đấu thầu |
2 | Kiểm kê tài nguyên nước mặt, nước dưới đất | Đấu thầu |
- 1 Quyết định 337/QĐ-UBND-HC năm 2022 về đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế