- 1 Nghị định 58/2024/NĐ-CP về chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
- 2 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Nghị định 58/2024/NĐ-CP về chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
- 2 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Nghị định 58/2024/NĐ-CP về chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
- 2 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1747/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 26 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 107/TTr-SNN ngày 15/8/2024 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 02 quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp được phê duyệt tại Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số 1, 18 Phần II Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1747/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
2 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
1. Thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp | Đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua Dịch vụ Bưu chính | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) | 0,5 ngày | 2,0 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định; tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ TTHC theo quy định. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ | 1,0 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổng hợp, báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ TTHC tương ứng với kết quả thẩm định theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm | 8,0 ngày | 8,0 ngày |
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định thiết kế, dự toán; đề xuất kết quả giải quyết TTHC. - Báo cáo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, quyết định trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ | 2,0 ngày | 1,0 ngày |
Bước 5 | - Duyệt kết quả thẩm định thiết kế, dự toán; đề xuất kết quả giải quyết TTHC. - Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ | 1,0 ngày | 1,0 ngày |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC *. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Phú Thọ | 2,0 ngày | 2,0 ngày |
Bước 7 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Bộ phận Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trả giấy tiếp nhận, không tiếp nhận hoặc từ chối tiếp nhận được thực hiện theo ngày làm việc) | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
* Báo cáo kết quả thẩm định, thiết kế dự toán theo Mẫu số 15, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
2. Thủ tục: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phân công: xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC; tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: -Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: + Báo cáo kết quả xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC. + Đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện thông báo cho chủ rừng theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC. + Dự thảo Văn bản thông báo cho chủ rừng theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: + Báo cáo kết quả xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC. + Đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND cấp huyện tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phân công: phối hợp xác minh hồ sơ, điều kiện hỗ trợ lãi suất, lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng; tham mưu hoàn thiện hồ sơ trình đề nghị UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản phân công phối hợp xác minh hồ sơ TTHC, điều kiện hỗ trợ lãi suất theo quy định; | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Trường hợp 1 | Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC. - Báo cáo, trình lãnh đạo Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định thông báo cho chủ rừng theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản thông báo cho chủ rừng theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND huyện | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo cho chủ rừng theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 7 | - Nhận Văn bản thông báo cho chủ rừng của UBND cấp huyện. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
|
Trường hợp 2 | Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ |
|
|
Bước 4 | - Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC. - Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện phân công phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất, lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, hoàn thiện hồ sơ trình đề nghị UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản phân công phối hợp xác minh hồ sơ TTHC, điều kiện hỗ trợ lãi suất theo quy định; | Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản phân công xác minh hồ sơ TTHC, điều kiện hỗ trợ lãi suất theo quy định. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành, chuyển Văn bản đến cán bộ, công chức được phân công theo quy định. | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Xác minh hồ sơ, điều kiện hỗ trợ lãi suất, lập biên bản theo quy định. - Tham mưu hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt trình UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng; + Dự thảo Tờ trình của UBND cấp huyện. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức được phân công phối hợp xác minh hồ sơ, điều kiện hỗ trợ lãi suất. | 10,0 ngày |
Bước 8 | Phê duyệt Tờ trình của UBND cấp huyện. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,0 ngày |
Bước 9 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành, chuyển hồ sơ trình của UBND cấp huyện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 10 | - Nhận hồ sơ trình của UBND cấp huyện, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Chuyển Hồ sơ trình của UBND cấp huyện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận hồ sơ trình của UBND cấp huyện, chuyển chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Kiểm soát hồ sơ trình của UBND cấp huyện; đề xuất nội dung, báo cáo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng; + Dự thảo Tờ trình của UBND cấp huyện. + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh | 2,0 ngày |
Bước 13 | Duyệt đề xuất xử lý hồ sơ trình của Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh; trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định | Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 14 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC * | Lãnh đạo UBND cấp tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 15 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành Kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển Kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận Văn thư UBND cấp tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 16 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh, số hoá kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 17 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh; Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ rừng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ của UBND cấp huyện được thực hiện theo ngày làm việc)
| TH1: 2,0 ngày. TH2: 20,0 ngày. |
*: Quyết định hỗ trợ tín dụng hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lý do theo quy định.
II. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
1. Thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
TT | Trình tự/ Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
Đối với hồ sơ nộp trực tiếp | Đối với hồ sơ nộp trực tuyến hoặc qua Dịch vụ Bưu chính | |||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chức năng cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện. | 0,5 ngày | 2,0 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định. | Lãnh đạo phòng chức năng cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 1,5 ngày | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổng hợp, báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ TTHC tương ứng với kết quả thẩm định theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. | Cán bộ, công chức phòng chức năng cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 10,0 ngày | 10,0 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo phòng chức năng cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 2,0 ngày | 2,0 ngày |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Cán bộ, công chức phòng chức năng cấp huyện hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện | 1,0 ngày | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của huyện, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. Trong đó, thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trả giấy tiếp nhận, không tiếp nhận hoặc từ chối tiếp nhận được thực hiện theo ngày làm việc) | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
* Báo cáo kết quả thẩm định, thiết kế dự toán theo Mẫu số 15, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp..
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Số ngày thực hiện TTHC theo Danh mục TTHC công bố | Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
I | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
|
|
|
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
2 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 | 20,0 ngày | TH1: 2,0 ngày. TH2: 20,0 ngày. |
II | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
|
|
|
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
* Trong đó thời gian xem xét tính hợp lệ của hồ sơ TTHC của các cơ quan có trách nhiệm thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ TTHC được tính theo ngày làm việc.
- 1 Nghị định 58/2024/NĐ-CP về chính sách đầu tư trong lâm nghiệp
- 2 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ