BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/2000/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 26 tháng 1 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 VĂCXIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 2021/BYT-QĐ ngày 28 tháng 10 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch tại cuộc họp ngày 29/12/1999;
- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 07 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt nam (đợt 7 - có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt nam phải in số đăng ký đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành vắc xin, sinh phẩm miễn dịch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Y tế dự phòng, các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt nam theo quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
DANH MỤC
VẮC XIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (ĐỢT 7)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 175/2000/QĐ-BYT ngày 26 tháng 1 năm 2000)
TT | Tên vắc xin, sinh phẩm | Đơn vị sản xuất | Đóng gói | Hạn dùng | Số đăng ký |
1 | Superferon | Viện vắc xin và các chế phẩm sinh học | Hộp 5 ống Superferon đông khô và 5 ống nước hồi chỉnh; Hộp 1 ống Superferon đông khô và 1 ống nước hồi chỉnh | 24 tháng | VNDP-054-0100 |
2 | Human Gamma - Globulin 16% solution | Human Serum and Medicine Manufacturing Co.Ltd | ống chứa 2ml | 3 năm | VNDP-055-0100 |
3 | Humaglobin | Human Serum Production and Medicine Manufacturing Co.Ltd | Chai dịch truyền 50ml, 100 ml | 24 tháng | VNDP-056-0100 |
4 | Hiberox | SmithKline Beecham Biologicals | Hộp chứa 1 lọ văcxin đông khô và 1 lọ hoặc 1 bơm tiêm chứa dung dịch pha; Hộp chứa 50 lọ 10 liều, hộp chứa 50 lọ dung dịch pha | 36 tháng | VNDP-057-0100 |
5 | Tritanrix- HB | SmithKline Beecham Biologicals | Lọ 3 ml chứa 1 liều (0,5 ml); lọ 10 ml chứa 10 liều (5ml). | 36 tháng | VNDP-058-0100 |
6 | DTVax | Pasteur Merieux Connaught | Hộp chứa 1 bơm tiêm 0,5 ml dịch treo (1 liều) | 3 năm | VNDP-059-0100 |
7 | Murex HIV - 1.2.0 | Murex Biotech Ltd. | Hộp chứa 96 test; hộp chứa 480 test | 9 tháng | VNDP-060-0100 |
- 1 Quyết định 4198/1999/QĐ-BYT ban hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm miễn dịch sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Quyết định 1801/1999/QĐ-BYT công bố 13 văcxin, sinh phẩm miễn dịch của nước ngoài được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành