
- 1 Quyết định 2826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 1 Quyết định 2826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-BNV ngày 20/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 154/TTr-SNV ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này thay thế Danh mục các thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Mức DVC |
A | LĨNH VỰC CÔNG TÁC HỘI | |||
1 | 1.012927 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | Sở Nội vụ | Toàn trình |
2 | 1.012929 | Thủ tục thành lập hội. | Sở Nội vụ | Toàn trình |
3 | 1.012942 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Sở Nội vụ | Toàn trình |
4 | 1.012943 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. | Sở Nội vụ | Toàn trình |
5 | 1.012945 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Sở Nội vụ | Toàn trình |
6 | 1.012946 | Thủ tục Hội tự giải thể | Sở Nội vụ | Toàn trình |
7 | 1.012947 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. | Sở Nội vụ | Toàn trình |
8 | 1.012948 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Sở Nội vụ | Toàn trình |
B | LĨNH VỰC CÔNG TÁC QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN | |||
1 | 1.013017 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ | Toàn trình |
2 | 1.013018 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ | Toàn trình |
3 | 1.013019 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | Sở Nội vụ | Toàn trình |
4 | 1.013020 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ | Toàn trình |
5 | 1.013021 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Sở Nội vụ | Toàn trình |
6 | 1.013022 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Sở Nội vụ | Toàn trình |
7 | 1.013023 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Sở Nội vụ | Toàn trình |
- 1 Quyết định 2826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam