Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 175/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 181/TTr- UBND ngày 26/12/2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 334/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Bảo Lạc và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn

Xã Cô Ba

Xã Cốc Pàng

Xã Đình Phùng

Hồng An

Hồng Trị

Xã Huy Giáp

Hưng Đạo

Hưng Thịnh

Khánh Xuân

Xã Kim Cúc

Xã Phan Thanh

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Lộ

Thượng

Xuân Trường

I

LOẠI ĐẤT

 

92.072,88

1.479,43

6.558,09

7.250,08

8.105,42

5.737,63

4.123,45

3.832,78

7.638,77

3.236,81

4.733,49

5.802,76

4.272,70

5.193,43

4.298,89

5.438,82

6.201,84

8.168,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.749,85

1.254,29

6.243,97

6.847,92

7.824,49

5.316,45

4.056,68

3.610,99

7.355,34

2.892,36

4.503,18

5.486,77

4.070,86

4.957,62

4.205,68

5.266,33

5.889,39

7.967,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.949,22

59,02

315,90

266,97

363,88

245,44

7,60

438,30

206,26

209,75

225,39

154,81

314,67

204,18

139,33

283,64

283,92

230,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,65

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.818,69

104,07

688,54

727,14

879,14

646,41

458,39

407,80

945,77

516,15

562,58

746,20

620,79

905,58

347,97

539,70

534,82

1.187,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.906,94

52,23

212,24

49,34

643,46

96,10

17,22

55,27

31,98

44,97

38,65

32,66

75,90

18,87

20,81

49,21

438,80

29,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.780,62

-

-

2.974,33

3.551,56

3.165,35

3.064,34

200,29

2.648,66

610,74

315,42

3.476,17

474,56

1.524,09

3.363,08

1.845,19

1.265,30

5.301,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

37.272,63

1.038,51

5.027,02

2.828,42

2.386,20

1.160,33

509,08

2.507,59

3.522,02

1.509,79

3.358,96

1.075,11

2.583,92

2.304,47

333,82

2.543,73

3.365,76

1.217,90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23.502,21

879,85

2.825,94

1.685,94

1.168,56

930,51

215,73

1.695,13

2.004,81

920,67

2.413,58

857,72

1.937,06

1.573,10

166,95

1.631,26

2.146,17

449,23

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21,75

0,46

0,27

1,72

0,25

2,82

0,05

1,74

0,65

0,96

2,18

1,82

1,02

0,43

0,67

4,86

0,79

1,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.735,50

194,87

244,69

235,60

175,56

190,06

33,82

144,00

165,15

150,24

151,11

183,75

136,05

100,34

77,45

156,69

237,76

158,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,65

36,39

-

1,64

1,25

-

-

-

0,60

-

-

0,03

-

-

-

-

0,87

2,87

2.2

Đất an ninh

CAN

2,13

0,86

-

0,12

0,11

0,18

0,10

-

0,28

-

0,10

0,09

-

-

0,06

0,10

0,12

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

-

-

-

-

-

-

0,12

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,11

1,15

-

-

-

-

-

-

0,96

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,64

-

-

-

-

-

-

-

-

9,43

15,15

1,06

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,22

0,50

-

-

-

0,23

-

1,60

0,19

-

-

-

5,83

4,50

-

-

5,37

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.601,63

69,28

121,66

183,37

129,87

107,37

23,20

67,95

94,76

88,39

80,16

132,43

72,38

63,55

50,56

72,47

160,15

84,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.179,27

36,80

98,48

87,66

126,14

69,42

22,06

57,90

84,55

61,51

74,05

58,12

68,96

59,00

45,12

66,73

85,40

77,37

-

Đất thủy lợi

DTL

17,92

1,49

0,79

0,35

0,13

4,28

0,08

1,28

0,46

1,18

0,76

0,07

0,43

1,66

-

0,59

1,22

3,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,56

1,19

0,07

0,07

0,30

0,03

0,10

0,12

0,36

0,08

0,09

0,21

0,14

0,10

0,20

0,18

0,16

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,58

5,38

2,51

2,02

2,44

2,47

0,94

1,69

3,70

1,48

1,82

2,63

1,88

1,95

3,49

3,40

2,76

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,56

0,91

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

0,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

331,54

17,15

19,45

93,17

0,15

27,97

-

6,04

2,68

22,17

3,35

71,26

0,24

0,02

-

0,03

67,86

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,26

-

-

0,03

-

0,02

-

0,04

0,01

-

-

-

0,04

-

-

0,01

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,72

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

20,74

5,40

0,36

0,01

0,50

2,65

-

0,92

2,43

1,33

0,04

0,14

0,73

0,06

1,50

1,01

2,74

0,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

3,01

0,44

-

0,09

0,18

0,17

-

-

0,54

0,63

0,05

-

-

-

0,25

0,39

-

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,26

0,46

0,33

0,16

0,10

0,16

0,06

0,29

0,55

0,22

0,28

0,51

0,62

0,33

0,22

0,52

0,19

0,26

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

411,30

-

27,02

30,80

23,70

28,80

7,15

23,47

28,52

23,27

23,62

25,01

24,49

19,23

10,49

37,96

31,89

45,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

31,86

31,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,57

1,54

0,26

0,20

0,36

0,43

0,25

0,28

0,60

0,22

0,20

0,17

0,23

0,38

0,36

0,37

0,40

0,32

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,12

2,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,58

0,03

-

-

0,09

0,28

-

0,32

-

0,01

-

-

-

-

-

0,23

0,27

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

578,98

50,68

95,39

19,29

20,08

52,61

3,06

50,09

38,68

28,44

31,60

23,04

32,50

12,35

15,74

45,04

38,36

22,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,07

-

0,03

0,02

-

-

-

-

0,01

-

-

1,41

-

-

0,02

-

0,02

2,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.587,53

30,27

69,43

166,56

105,37

231,12

32,95

77,79

118,28

194,21

79,20

132,24

65,79

135,47

15,76

15,80

74,69

42,60

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.479,43

1.479,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

572,73

15,67

63,67

14,80

193,04

28,83

5,17

16,58

9,59

13,49

11,60

9,80

22,77

6,31

6,24

14,76

131,64

8,77

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

71.053,25

1.038,51

5.027,02

5.802,75

5.937,76

4.325,68

3.573,42

2.707,88

6.170,68

2.120,53

3.674,38

4.551,28

3.058,48

3.828,56

3.696,90

4.388,92

4.631,06

6.519,44

6

Khu du lịch

KDL

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

13.618,70

 

296,75

412,19

131,02

2.237,63

623,45

228,19

252,10

233,64

1.233,49

242,17

428,98

1.693,43

202,15

156,06

2.701,84

2.545,61

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Xã Bảo Toàn

Xã Cô Ba

Xã Cốc Pàng

Xã Đình Phùng

Xã Hồng An

Xã Hồng Trị

Xã Huy Giáp

Xã Hưng Đạo

Xã Hưng Thịnh

Xã Khánh Xuân

Xã Kim Cúc

Xã Phan Thanh

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Lộ

Xã Thượng Hà

Xã Xuân Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

227,29

3,19

16,04

50,17

6,57

19,61

0,15

5,43

0,61

13,94

4,62

39,53

11,44

10,48

14,81

4,09

20,79

5,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,75

0,89

0,34

2,05

0,04

7,85

-

0,37

0,32

3,61

0,37

2,20

0,40

0,42

0,91

-

7,40

1,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,95

0,63

1,02

23,42

4,50

3,99

0,11

0,27

0,19

2,83

0,98

21,23

1,71

1,44

5,62

0,09

5,17

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,75

1,44

0,45

2,75

0,09

0,12

-

0,89

-

0,26

0,12

1,14

0,35

0,03

0,71

-

2,09

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

66,88

0,14

-

12,19

1,94

7,65

0,04

3,89

0,10

0,02

0,38

11,33

8,80

6,67

7,57

4,00

-

2,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

46,93

0,09

14,23

9,76

-

-

-

-

-

7,21

2,77

3,62

0,18

1,92

-

-

6,13

1,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

16,61

0,04

6,50

-

-

-

-

-

-

3,97

1,28

-

0,11

-

-

-

4,71

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,03

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,48

1,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,50

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,68

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11,30

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,50

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Bảo Toàn

Ba

Cốc Pàng

Đình Phùng

Hồng An

Hồng Trị

Huy Giáp

Hưng Đạo

Hưng Thịnh

Khánh Xuân

Kim Cúc

Phan Thanh

Sơn Lập

Sơn Lộ

Thượng

Xuân Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

172,11

0,96

9,67

46,88

6,56

18,46

-

5,25

2,58

7,82

1,65

34,61

0,15

0,02

14,03

4,09

18,55

0,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,71

0,50

0,17

2,02

0,04

7,34

-

0,36

1,72

1,95

0,32

2,16

-

-

0,79

-

7,34

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

65,16

0,30

0,54

22,85

4,49

3,47

-

0,22

0,47

2,04

-

20,62

0,01

0,01

5,58

0,09

4,47

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,13

0,12

0,33

2,21

0,09

-

-

0,80

-

0,13

-

1,06

-

-

0,69

-

1,70

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43,91

-

-

11,35

1,94

7,65

-

3,87

0,10

0,02

-

7,14

0,03

0,01

6,97

4,00

-

0,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31,19

0,04

8,63

8,45

-

-

-

-

0,29

3,68

1,33

3,62

0,11

-

-

-

5,04

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16,61

0,04

6,50

-

-

-

-

-

0,29

3,68

1,28

-

0,11

-

-

-

4,71

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

140,01

16,16

0,01

36,23

0,11

5,99

0,10

0,60

0,66

2,73

0,30

28,08

-

-

0,22

0,01

48,75

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,56

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,53

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,64

-

-

7,13

-

0,23

-

0,09

0,48

0,54

0,13

3,27

-

-

-

-

3,77

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,56

-

-

7,10

-

0,23

-

0,09

0,48

0,54

0,13

3,27

-

-

-

-

3,72

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

-

0,01

0,41

0,11

0,27

-

-

0,02

0,09

-

0,15

-

-

0,13

0,01

0,02

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

-

-

0,01

-

0,18

0,10

-

-

-

0,05

0,02

-

-

0,06

-

-

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

122,10

16,13

-

28,67

-

5,31

-

0,51

0,16

2,10

0,12

24,64

-

-

0,03

-

44,43

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN BẢO LẠC

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Bảo Lạc

Bảo Toàn

Ba

Cốc Pàng

Đình Phùng

Hồng An

Hồng Trị

Huy Giáp

Hưng Đạo

Hưng Thịnh

Khánh Xuân

Kim Cúc

Phan Thanh

Sơn Lập

Sơn Lộ

Thượng

Xuân Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,56

-

-

14,91

0,70

3,24

-

0,05

1,55

2,26

0,58

11,32

0,15

0,07

0,11

-

0,62

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,41

-

-

14,89

0,70

3,24

-

0,05

1,55

2,21

0,58

11,26

0,15

0,05

0,11

-

0,62

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,71

-

-

-

0,70

-

-

-

-

0,06

0,52

0,21

0,06

0,05

0,11

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,70

-

-

14,89

-

3,24

-

0,05

1,55

2,15

0,06

11,05

0,09

-

-

-

0,62

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

-

-

0,02

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LẠC

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp từ năm 20..

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+ …+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1,42

-

1,42

0,05

0,22

-

1,15

 

 

 

 

2

Đất an ninh

1,42

-

1,42

0,05

0,22

-

1,15

 

 

 

 

2.1

Trụ sở làm việc Công an xã Thượng Hà

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Thượng Hà

162, 2

 

2023

2.2

Trụ sở làm việc Công an xã Khánh Xuân

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Khánh Xuân

3, 78

 

2023

2.3

Trụ sở làm việc Công an xã Cốc Pàng

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Cốc Pàng

105

 

2023

2.4

Trụ sở làm việc Công an xã Cô Ba

0,12

 

0,12

 

0,12

 

 

Xã Cô Ba

3

 

2023

2.5

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Trường

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Xuân Trường

106

 

2023

2.6

Trụ sở làm việc Công an xã Sơn Lập

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Sơn Lập

48

2024

 

2.7

Trụ sở làm việc Công an xã Huy Giáp

0,28

 

0,28

0,05

0,10

 

0,13

Xã Huy Giáp

166

2024

 

2.8

Trụ sở làm việc Công an xã Đình Phùng

0,18

 

0,18

 

 

 

0,18

Xã Đình Phùng

96

2024

 

2.9

Trụ sở làm việc Công an xã Hưng Thịnh

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Hưng Thịnh

2

2024

 

2.10

Trụ sở làm việc Công an xã Hồng An

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Hồng An

25

2024

 

2.11

Trụ sở làm việc Công an xã Sơn Lộ

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Sơn Lộ

184

2024

 

2.12

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Bảo Lạc

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Bảo Lạc

74

2024

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

354,59

9,21

345,38

24,66

43,69

-

277,03

 

 

 

 

1

Đất ở tại nông thôn

5,00

-

5,00

-

4,00

-

1,00

 

 

 

 

1.1

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

4,00

 

4,00

 

4,00

 

 

Xã Sơn Lộ

2

 

2021

1.2

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cốc Ngoà, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hưng Đạo

20, 29

 

2021

2

Đất giao thông

36,81

9,21

27,60

0,99

9,85

-

16,76

 

 

 

 

2.1

Đường giao thông Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534

8,13

0,90

7,23

0,04

1,92

 

5,27

Xã Cốc Pàng

34, 35, 36, 37, 38, 55, 56, 57, 58, 59, 78, 79, 81, 101, 102, 1

 

2022

2.2

Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600-Km332 (Đèo Khau Cốc Chà), QL.4A, tỉnh Cao Bằng

0,88

 

0,88

 

0,83

 

0,05

Xã Xuân Trường

02 (1/10.000); 49 (1/1000);

 

2022

 

 

0,13

 

0,13

 

0,13

 

 

Xã Khánh Xuân

02 (1/10.000);

 

2022

2.3

Cải tạo nâng cấp đường GTNT Bản Phuồng - Lũng Piao, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

2,40

 

2,40

 

 

 

2,40

Xã Khánh Xuân

6, 20, 21, 29, 53, 80, 1, 2, 3

 

2023

2.4

Cải tạo, nâng cấp đường Bảo Toàn (huyện Bảo Lạc) - Đức Hạnh (huyện Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng

9,48

6,80

2,68

0,16

 

 

2,52

Xã Bảo Toàn

21, 35, 34, 36, 50, 65, 51, 67, 84, 85, 124, 105, 1, 2

 

2023

2.5

Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc) - xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng

15,79

1,51

14,28

0,79

6,97

 

6,52

Xã Sơn Lập

74, 84, 91, 92, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103; 02

2024

 

3

Đất công trình năng lượng

312,78

-

312,780

23,675

29,836

-

259,269

 

 

 

 

3.1

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,01

 

0,0134

0,0027

0,0004

 

0,0103

Thị trấn Bảo Lạc; xã Thượng Hà, Bảo Toàn, Hưng Đạo, Huy Giáp, Sơn Lộ

Thị trấn Bảo Lạc : 9 (1/1000); xã Thượng Hà: 03 (1/10000); xã Bảo Toàn: 222 (1/1000); 03 (1/10000); xã Hưng Đạo: 37,38 (1/1000); xã Huy Giáp: 256 (1/1000); xã Sơn Lộ: 138,96,58 (1/1000); 02 (1/10.000)

2024

 

3.2

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2024

 

3.2.1

Công trình:Cấp điện cho xóm Nà Luông, xóm Nà Pù - xã Cốc Pàng- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,0328

0,0020

0,0210

 

0,01

Xã Cốc Pàng

tờ số 01, 02 (tỷ lệ 10.000)tờ số 14, 67, 89, 90 (tỷ lệ 1/1000)

2024

 

3.2.2

Công trình: Cấp điện cho xóm Khuổi Ru - xã Kim Cúc- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,0368

 

0,0280

 

0,01

Xã Kim Cúc

tờ số 04 (tỷ lệ 10.000) tờ số 66, 78, 119; 146 (tỷ lệ 1/1000)

2024

 

3.2.3

Công trình: Cấp điện cho xóm Bản Diềm

0,06

 

0,0576

 

0,0420

 

0,02

Xã Khánh Xuân

tờ số 01,02,03 (tỷ lệ 10.000) tờ số 09, 13, 17, 29, 34, 53, 66, 80 (tỷ lệ 1/1000)

2024

 

 

 

0,02

 

0,0224

 

0,0108

 

0,01

Xã Phan Thanh

tờ số 02 (tỷ lệ 10000) tờ số 60,73,84,94,95,96 (tỷ lệ 1/1000)

2024

 

3.2.4

Công trình: Cấp điện cho xóm Khau Pa, xóm Nà Đúm - xã Hưng Đạo- huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,0144

 

0,0112

 

0,0032

Xã Hưng Đạo, Huy Giáp

tờ số 01 (tỷ lệ 10.000); tờ số 130 (tỷ lệ 1000)

2024

 

3.2.5

Công trình: Cấp điện cho xóm Nà Tền, xóm Khau Pàu - xã Hồng Trị

0,04

 

0,0384

0,0008

0,0016

 

0,036

Xã Hồng Trị

tờ số 01, 03 (tỷ lệ 1/10000), tờ số 124, 138, 141, 147, 148, 149 (tỷ lệ 1/1000)

2024

 

3.3

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

-

 

 

 

 

 

 

Xã Khánh Xuân

 

 

2023

3.3.1

Trạm biến áp Lũng Rì

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Khánh Xuân

34

 

2023

3.3.2

Trạm biến áp Lũng Piao

0,02

 

0,02

 

0,01

 

0,01

Xã Khánh Xuân

9, 1

 

2023

3.4

Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Nguyên Bình, Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,00

 

0,0032

 

0,0011

 

0,0021

Xã Thượng Hà

221, 225

 

2023

3.5

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Công trình: Cấp điện cho các xóm Po Pán, xóm Bản Lũng, xóm Cốc Lùng xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc)

0,05

 

0,0512

0,0092

 

 

0,04

Xã Bảo Toàn

Tờ LN 1, LN 2, 94, 97, 115, 67, 49, 34, 19, 11, 05

 

2022

3.6

Dự án Thủy điện Bản Ngà

33,50

 

33,50

9,28

7,65

 

16,57

Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo

1, 2, 61, 62, 80, 81, 82, 83, 84, 98, 99, 117 (Đình Phùng); 1 (tỷ lệ 1/10.000), 127, 225, 226, 240 (Huy Giáp); 1 (tỷ lệ 1/10.000), 53, 61, 62, 50 (Hưng Đạo)

 

2021

3.7

Dự án Thủy điện Bản Riển

18,17

 

18,17

2,36

3,87

 

11,94

Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo

1 (Tỷ lệ 1:10000), 25, 26, 27, 28, 35, 36 (Hưng Đạo); 1, 9, 10, 12, 15 (Hưng Thịnh); 2, 3, 88, 89, 90, 91, 107, 132, 133 (Hồng Trị)

 

2021

3.8

Dự án Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

170,60

 

170,60

4,68

18,19

 

147,73

Xã Cô Ba, xã Khánh Xuân, xã Thượng Hà, xã Bảo Toàn, Thị trấn Bảo Lạc

1, 2, 3, 66, 67, 80, 81, 185, 186, 187, 193, 194, 195, 196, 197, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210 (Xã Cô Ba) 1, 2, 3, 49, 51, 65 (xã Khánh Xuân); 3, 217 xã Thượng Hà; 2, 3 xã Bảo Toàn; 1, 33, 27, 32, 39 Thị trấn Bảo Lạc

 

2023

3.9

Dự án Thủy điện Thượng Hà

90,21

 

90,21

7,34

 

 

82,87

Xã Thượng Hà, Bảo Toàn, Thị trấn Bảo Lạc

3, 210, 211, 212, 217, 218, 220, 225, 226, 227, 228 (Xã Thượng Hà); 3, 7, 11, 12, 13, 14, 19, 26 (TT Bảo Lạc); 2, 3 (Xã Bảo Toàn)

2024

 

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

9,27

-

9,08

-

0,19

 

 

 

 

1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9,27

-

9,27

-

9,08

-

0,19

 

 

 

 

1.1

Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Chiêu, xóm Thẩm Thon B, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

4,50

 

4,50

 

4,39

 

0,11

Xã Phan Thanh

2; 18 (1/1000); 1 (1/10.000)

 

2023

1.3

Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ Km10 - Phia Bo, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc

4,77

 

4,77

 

4,69

 

0,08

Xã Kim Cúc

1

 

2022

III

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

IV

Công trình, dự án giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện trong năm kế hoạch

1,70

0,42

1,28

-

-

-

1,28

 

 

 

 

1

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,11

-

0,11

-

-

-

0,11

 

 

 

 

1.1

Trạm y tế xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Thượng Hà

3

 

2023

2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,34

0,42

0,92

-

-

-

0,92

 

 

 

 

2.1

Trường mầm non xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,42

0,42

-

 

 

 

-

Xã Sơn Lộ

177

 

2023

2.2

Trường mầm non xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Cô Ba

3

 

2023

2.3

Trường PTDTBT TH Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,57

 

0,57

 

 

 

0,57

Xã Bảo Toàn

2

 

2022

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,25

-

0,25

-

-

-

0,25

 

 

 

 

3.1

Xây dựng mới trụ sở UBND xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Thượng Hà

162

 

2022

V

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)

37,84

1,30

36,54

1,42

13,54

-

21,58

 

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn Bó Mương (Cốc Cai) - Phia Héo, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

2,00

 

2,00

0,34

1,60

 

0,06

Xã Phan Thanh

1, 29, 30

 

2023

2

Đường giao thông xóm Nặm Dân (xã Phan Thanh) - xóm Lũng Quang (xã Khánh Xuân), huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

2,00

 

2,00

0,04

0,67

 

1,29

Xã Phan Thanh

86, 98, 99, 110, 121

 

2023

3

Đường giao thông liên xã đoạn Ngàm Càng, Phan Thanh đến Bản Riển, Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

2,06

0,03

2,03

0,04

 

 

1,99

Xã Phan Thanh, Hưng Đạo

21, 22, 23, 30, 1 (xã Hưng Đạo)

 

2023

4

Đường giao thông Phiêng Nà - Cốc Cai, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

2,59

0,15

2,44

0,09

 

 

2,35

Xã Hưng Đạo

53, 54, 55, 62, 63, 64, 1

 

2023

5

Đường giao thông liên xã đoạn Khau Sú, Hưng Thịnh đến Bản Lúm Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

1,90

0,17

1,73

0,02

 

 

1,71

Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo

88, 84, 77, 68, 69, 59, 1, 3 (xã Hưng Thịnh)

 

2023

6

Đường giao thông liên xã Hưng Đạo - Hưng Thịnh (Đoạn Nà Chào đến Chàng Hạ - Khau Sú), huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,57

 

0,57

 

0,38

 

0,19

Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo

22, 34, 28, 39, 1, 3 (xã Hưng Thịnh)

 

2023

7

Đường giao thông liên xóm Khau Sú - Bản Cuốn, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

1,32

0,07

1,25

0,03

 

 

1,22

Xã Hưng Thịnh

78, 95, 113, 3

 

2023

8

Đường giao thông Khuổi Sa - Nà Luông, xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

2,38

 

2,38

0,01

 

 

2,37

Xã Bảo Toàn

54, 55, 2

 

2023

9

Đường giao thông liên xã đoạn xóm Cốc Chom, xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc đến xóm Nà Bon, xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

3,19

 

3,19

0,16

 

 

3,03

Xã Bảo Toàn

133, 134, 151, 152, 165, 177, 166, 178, 1, 2

 

2023

10

Đường bê tông Phìn Sảng - Mù Chảng, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,97

0,10

0,87

0,03

0,52

 

0,32

Xã Xuân Trường

125, 138, 3

 

2023

11

Đường bê tông Thang Hiến - Phần Tiên, xóm Kha Rào, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,58

 

0,58

 

0,53

 

0,05

Xã Khánh Xuân

3

 

2023

12

Đường giao thông liên xóm Bản Oóng - Ổng Théc, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,80

 

0,80

0,12

0,60

 

0,08

Xã Sơn Lập

63, 64, 65, 2

 

2023

13

Đường bê tông xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc (giai đoạn II), xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,91

0,12

0,79

0,02

0,31

 

0,46

Xã Kim Cúc

3, 74, 75

 

2023

14

Đường bê tông xóm Khuổi Khon - Kha Lắm, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,97

 

0,97

0,14

0,45

 

0,38

Xã Kim Cúc

3, 88, 103

 

2023

15

Đường giao thông Phiêng Tác - Nà Nằm, Xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

1,63

 

1,63

0,02

1,45

 

0,16

Xã Kim Cúc

53, 54, 4

 

2023

16

Hỗ trợ đầu tư điểm du lịch cộng đồng xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục bãi đỗ xe)

0,18

 

0,18

 

0,08

 

0,10

Xã Kim Cúc

3, 74

 

2023

17

Mở mới đường từ tổ công tác Bản Chang ra Mốc 568 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Cô Ba, huyện Bảo Lạc

2,16

 

2,16

 

0,84

 

1,32

Xã Cô Ba

1, 7

 

2022

18

Mở mới đường từ ngã 3 đi xóm Kà Lò ra Mốc 594 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Xuân Trường, huyện Bảo Lạc

2,25

 

2,25

 

0,79

 

1,46

Xã Xuân Trường

1, 21, 15

 

2022

19

Đường Pác Puồng - Duồng Rình, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

0,47

0,13

0,34

0,02

0,14

 

0,18

Xã Kim Cúc

28, 29, 4

2024

 

20

Đường giao thông xóm Nà Soen - Tát Kè, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

2,27

0,14

2,13

0,18

1,52

 

0,43

Xã Kim Cúc

4, 128, 129, 138, 139, 148, 147

2024

 

21

Đường giao thông Cốc Cai - Càng Luồng, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

1,72

0,07

1,65

0,13

 

 

1,52

Xã Hưng Đạo

01, 60, 61, 62, 70

2024

 

22

Đường giao thông Bản Phuồng - Phần Diều, xã Khánh Xuân

2,15

0,28

1,87

0,03

1,12

 

0,72

Xã Khánh Xuân

94, 107, 108, 109, 119, 118, 126, 134, 140, 03

2024

 

23

Xây dựng bản biên giới Lũng Piao, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Hạng mục đường giao thông

2,62

0,04

2,58

 

2,39

 

0,19

Xã Khánh Xuân

1, 5, 6

2024

 

23.2

Hạng mục nhà văn hóa

0,15

 

0,15

 

0,15

 

-

Xã Khánh Xuân

1

2024

 

Tổng

404,82

10,93

393,89

26,13

66,53

-

301,23