BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA HÀNG HÓA TẬP TRUNG CỦA HỆ THỐNG HẢI QUAN ĐẾN NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 456/QĐ-BTC ngày 14/3/2008 về kế hoạch cải cách, phát triển và hiện đại hóa ngành Hải quan giai đoạn 2008-2010; số 7341/QĐ-BTC ngày 10/6/2010 về việc quy hoạch đầu tư xây dựng trụ sở hệ thống Hải quan giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ các tờ trình: số 6670/TTr-TCHQ ngày 30/12/2011; số 3061/TTr-TCHQ ngày 19/6/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch đầu tư xây dựng địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung của hệ thống Hải quan đến năm 2015, như sau:
1. Mục tiêu: Quy hoạch đầu tư xây dựng địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung hệ thống Hải quan theo hướng đầu tư tập trung, nâng cao chất lượng kiểm tra, giảm thời gian thông quan, góp phần tạo thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu, đầu tư.
2. Quy hoạch đầu tư xây dựng địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung hệ thống Hải quan đến năm 2015:
- Tổng số địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung: 13 địa điểm.
- Tổng số vốn: 535.148 triệu đồng.
- Nguồn vốn: Vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm, nguồn tiết kiệm trong khoán chi hành chính hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ bản của hệ thống Hải quan, nguồn địa phương hỗ trợ và các nguồn vốn hợp pháp khác.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
3. Kế hoạch và nguồn vốn đầu tư thực hiện hàng năm: căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước giao.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
QUY HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐỊA ĐIỂM KIỂM TRA HÀNG HÓA TẬP TRUNG CỦA HỆ THỐNG HẢI QUAN ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-BTC ngày 10 tháng 07 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Chủ đầu tư | Tổng quy mô dự kiến đầu tư (m2) | Tổng mức đầu tư (triệu đống) | Năm đầu tư | Ghi chú máy soi dự kiến lắp đặt | |||||||||||
Diện tích khuôn viên | Diện tích kho, nhà kiểm hóa thủ công | Diện tích sân bãi | Hiện trạng khu đất | Tổng mức | Trong đó | ||||||||||||
Xây lắp | Thiết bị | Chi khác | Trước - 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
| 535.148 | 411.684 | 30.017 | 93.447 | 75.740 | 29.300 | 196.950 | 204.535 | 28.623 | 0 |
|
| Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
| 31.235 | 20.126 | 3.931 | 7.178 | 1.000 | 1.300 | 28.935 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Địa điểm KTHHTT ICD Phước Long | HQ Hồ Chí Minh |
| 1.000 |
| Cảng bố trí mặt bằng, TCHQ gia cố nền bãi | 9.645 | 6.342 | 1.077 | 2.226 |
|
| 9.645 |
|
|
| Dạng cổng |
2 | Địa điểm KTHHTT khu Cát Lái | HQ Hồ Chí Minh |
|
|
| Đã hoàn thành xây dựng máy soi dạng cố định; Cảng bố trí mặt bằng, TCHQ gia cố nền bãi | 11.945 | 7.442 | 1.777 | 2.726 | 1.000 | 1.300 | 9.645 |
|
|
| Cố định (JICA)+ Di động + Dạng cổng |
3 | Địa điểm KTHHTT cảng VICT | HQ Hồ Chí Minh |
|
|
| Cảng bố trí mặt bằng, TCHQ gia cố nền bãi | 9.645 | 6.342 | 1.077 | 2.226 |
|
| 9.645 |
|
|
| Di động |
| Cục Hải quan TP. Hải Phòng |
|
|
|
|
| 45.345 | 32.224 | 4.872 | 8.249 | 24.700 | 11.000 | 9.645 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Trung tâm KTHH XNK bằng máy soi Container | HQ Hải Phòng |
|
|
| Đã hoàn thành xây dựng | 35.700 | 25.882 | 3.795 | 6.023 | 24.700 | 11.000 |
|
|
|
| Cố định (JICA) |
5 | Địa điểm KTHHTT Cảng Green port | HQ Hải Phòng |
| 1.000 |
| Cảng bố trí mặt bằng, TCHQ gia cố nền bãi | 9.645 | 6.342 | 1.077 | 2.226 |
|
| 9.645 |
|
|
| Di động |
| Cục Hải quan TP. Đà Nẵng |
|
|
|
|
| 68.666 | 52.557 | 3.148 | 12.961 | 6.000 | 1.000 | 40.000 | 21.666,0 | 0 | 0 |
|
6 | Địa điểm KTHHTT Hòa Khánh-Liên Chiểu | HQ Đà Nẵng | 20.000 | 2.000 | 6.000 | Đã hoàn tất đền bù GPMB, đang thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư | 50.323 | 38.472 | 1.969 | 9.882 | 6.000 | 1.000 | 35.000 | 8.323 |
|
| Di động |
7 | Địa điểm KTHHTT Cảng Tiên Sa | HQ Đà Nẵng | 3.000 | 1.000 | 900 | Cảng bố trí mặt bằng, TCHQ gia cố nền bãi | 18.343 | 14.085 | 1.179 | 3.079 |
|
| 5.000 | 13.343 |
|
| Di động |
| Cục Hải quan Đồng Nai |
|
|
|
|
| 52.313 | 46.805 | 1.379 | 4.129 | 32.970 | 1.000 | 18.343 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Địa điểm KTHHTT Long Thành | HQ Đồng Nai |
|
|
| Đã hoàn thành xây dựng | 33.970 | 32.720 | 200 | 1.050 | 32.970 | 1.000 |
|
|
|
| Cố định |
9 | Địa điểm KTHHTT ICD Tân Cảng - Long Bình | HQ Đồng Nai |
| 1.000 |
| Dự kiến Cảng bố trí mặt bằng | 18.343 | 14.085 | 1.179 | 3.079 |
|
| 18.343 |
|
|
| Cố định |
| Cục Hải quan Bình Dương |
|
|
|
|
| 57.869 | 44.722 | 2.100 | 11.047 | 0 | 10.000 | 5.000 | 42.869 | 0 | 0 |
|
10 | Địa điểm KTHHTT Quốc lộ 13 | HQ Bình Dương | 10.000 | 2.000 | 3.000 | Đã đền bù xong: TCHQ gia cố nền bãi, xây dựng các hạng mục thiết yếu | 57.869 | 44.722 | 2.100 | 11.047 |
| 10.000 | 5.000 | 42.869 |
|
| Di động |
| Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
| 137.844 | 104.341 | 10.844 | 22.659 | 1.070 | 1.000 | 70.000 | 50.000 | 15.774 | 0 |
|
11 | Địa điểm KTHHTT Cái Mép - Thị Vải | HQ Vũng tàu | 100.000 |
|
| Đã hoàn thành GPMB, Đang lập dự án đầu tư | 137.844 | 104.341 | 10.844 | 22.659 | 1.070 | 1.000 | 70.000 | 50.000 | 15.774 |
| Cố định |
| Cục Hải quan Quảng Trị |
|
|
|
|
| 18.027 | 15.161 | 69 | 2.797 | 10.000 | 3.000 | 5.027 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | Điểm KTHHTT CK Lao Bảo | HQ Quảng Trị |
|
|
| Đã hoàn thành xây dựng | 18.027 | 15.161 | 69 | 2.797 | 10.000 | 3.000 | 5.027 |
|
|
| Bản cố định (Nhật bản) |
| Cục Hải quan Quảng Ngãi |
|
|
|
|
| 123.849 | 95.748 | 3.674 | 24.427 | 0 | 1.000 | 20.000 | 90.000 | 12.849 | 0 |
|
13 | Địa điểm KTHHTT Dung Quất | HQ Quảng Ngãi | 70.000 | 4.000 | 14.000 | Đã hoàn thành GPMB, đã phê duyệt dự án đầu tư, đang lập TKBTTC-DT | 123.849 | 95.748 | 3.674 | 24.427 |
| 1.000 | 20.000 | 90.000 | 12.849 |
| Di động |
- 1 Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2019 về Danh mục quy hoạch đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ do Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 1507/VPCP-NN năm 2017 tháo gỡ khó khăn vướng mắc, tạo điều kiện thúc đẩy tích tụ, tập trung đất đai phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung, quy mô lớn do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 4 Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5 Nghị định 118/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 6 Quyết định 456/QĐ-BTC năm 2008 ban hành Kế hoạch cải cách, phát triển và hiện đại hoá ngành hải quan giai đoạn 2008 – 2010 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật xây dựng 2003
- 1 Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2019 về Danh mục quy hoạch đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ do Chính phủ ban hành
- 2 Công văn 1507/VPCP-NN năm 2017 tháo gỡ khó khăn vướng mắc, tạo điều kiện thúc đẩy tích tụ, tập trung đất đai phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung, quy mô lớn do Văn phòng Chính phủ ban hành