ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1753/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, GIA ĐÌNH VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 51/TTr-SVHTTDL ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch ở cấp tỉnh (có Phụ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục (có Danh mục kèm theo) tại Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố chuẩn hóa Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan; Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH CẤP TỈNH
I- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH
| STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
| A | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
| |
1 | 1 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 7 |
2 | 2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 11 |
3 | 3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 14 |
4 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 18 |
II | LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT |
| |
5 | 1 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 21 |
B | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
| |
6 | 1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 24 |
7 | 2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 27 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
A | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
| |
1 | 1 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng cấp tỉnh ngoài công lập | 30 |
2 | 2 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 34 |
3 | 3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 37 |
4 | 4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 42 |
5 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. | 47 |
6 | 6 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 52 |
7 | 7 | Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 55 |
8 | 8 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật quốc gia | 60 |
9 | 9 | Cấp phép tổ chức lễ hội | 63 |
10 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 66 |
B | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
| |
I | QUẢNG CÁO |
| |
11 | 1 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 70 |
II | BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT |
| |
12 | 1 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương | 72 |
III | XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH |
| |
13 | 1 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | 78 |
IV | MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
| |
14 | 1 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh ). | 84 |
15 | 2 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 88 |
V | ĐIỆN ẢNH |
| |
16 | 1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 92 |
17 | 2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 97 |
VI | VĂN HÓA CƠ SỞ |
| |
18 | 1 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở VHTTDL cấp) | 102 |
19 | 2 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ Trường | 106 |
C | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
| |
20 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 110 |
21 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 115 |
22 | 3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 118 |
23 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 122 |
24 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 127 |
| |||
25 | 6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 130 |
D | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
| |
26 | 1 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 134 |
27 | 2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp | 137 |
E | LĨNH VỰC DU LỊCH |
| |
28 | 1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 144 |
29 | 2 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 148 |
30 | 3 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | 152 |
31 | 4 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 156 |
32 | 5 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | 161 |
33 | 6 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | 163 |
34 | 7 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 167 |
35 | 8 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | 171 |
36 | 9 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 175 |
37 | 10 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 191 |
38 | 11 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 210 |
39 | 12 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | 222 |
40 | 13 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch vào Việt Nam | 228 |
41 | 14 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đưa khách du lịch ra nước ngoài | 234 |
42 | 15 | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế đối với doanh nghiệp đưa khách du lịch ra nước ngoài và đưa khách du lịch vào Việt Nam | 240 |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I | BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT | Số Trang | |
1 | 1 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức thuộc địa phương |
|
II | MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
| |
2 | 1 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
3 | 2 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi liên hoan |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Gia đình và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 3245/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực văn hóa cơ sở, di sản văn hóa và khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 5 Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa mới và bị bãi bỏ lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3245/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực văn hóa cơ sở, di sản văn hóa và khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 2 Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa mới và bị bãi bỏ lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 6 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh