UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước;
Căn cứ Công văn số 40/HĐND ngày 12/11/2014 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Long và Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 10/11/2014 về việc điều chỉnh định mức xe ô tô chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Sở Tài chính số 138/TTr-STC ngày 20/6/2014 và Tờ trình số 256/TTr-STC ngày 24/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố Vĩnh Long, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND 25/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT | Tên đơn vị | Định mức sử dụng xe chuyên dùng | Mục đích sử dụng |
1 | Đài Phát Thanh - Truyền hình | 10 | - Xe phục vụ công tác truyền hình |
2 | Chi cục Thú y tỉnh | 1 | - Xe chở vaccin |
3 | Chi cục Quản lý chất lượng NLTS | 1 | - Xe lấy mẫu |
4 | Thanh tra Sở Xây dựng | 1 | - Xe phục vụ thanh tra xây dựng |
5 | Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng | 2 | - Xe phục vụ kiểm định xây dựng |
6 | Chi cục Quản lý thị trường | 2 | - Xe phục vụ kiểm tra, lấy mẫu. |
7 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 1 | - Xe phục vụ kiểm định |
8 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN | 1 | - Xe lấy mẫu |
9 | Trung tâm Kỹ thuật TTĐL Chất lượng | 1 | - Xe cần cẩu |
10 | Thanh tra Giao thông vận tải | 10 | - Xe phục vụ cho tuần tra giao thông. |
11 | Trung tâm Quản lý và sửa chữa CTGT | 16 | - Xe phục vụ cho quản lý, sửa chữa công trình giao thông |
12 | Trung tâm kiểm định & thẩm định công trình giao thông | 1 | - Xe phục vụ kiểm định và thẩm định công trình giao thông |
13 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội | 1 | - Xe chống dịch |
14 | Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Vĩnh Long | 2 | - Xe chống dịch |
15 | Trung tâm Y tế Dự phòng các huyện, thị xã, thành phố | 01 | - Xe chống dịch |
16 | Bệnh viện đa khoa khu vực kết hợp quân dân y | 1 | - Xe cứu thương |
17 | Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | 5 | - Xe cứu thương |
18 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền thị xã Vĩnh Long | 2 | - Xe cứu thương |
19 | Bệnh viện Đa khoa các huyện, thị xã, thành phố | 2 | - Xe cứu thương |
20 | Trung tâm pháp y | 1 | - Xe cứu thương |
21 | Trung tâm Điều dưỡng và phục hồi chức năng | 1 | - Xe cứu thương |
22 | Ban Bảo vệ Chăm sóc Sức khoẻ Cán bộ | 3 | - Xe cứu thương |
23 | Trung tâm Công tác Xã hội | 1 | - Xe cứu thương |
24 | Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục lao động và XH | 1 | - Xe cứu thương |
25 | Trung tâm Văn hoá Thông tin | 2 | - Xe chở đoàn ca múa (01 xe) - Xe tải (01 xe) |
26 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 2 | - Xe chở vận động viên |
27 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 2 | - Xe chở học viên |
28 | Thư viện | 1 | - Xe chở sách |
29 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long | 1 | - Xe chuyên dùng phóng thanh cổ động |
30 | UBND thành phố Vĩnh Long | 2 | - Xe tải |
31 | UBND các huyện, thị xã | 05 | - Xe tải (01 xe) - Xe vận chuyển, ép rác (02 xe) - Xe tưới cây (01 xe) - Xe sửa chữa cầu đường (01 xe) |
32 | Cty TNHH MTV Công trình công cộng
| 33 | - Xe ép vận chuyển rác (15 xe) - Xe tưới cây (3 xe) - Xe hút bụi rửa đường (1 xe) - Xe tải chở vật tư (2 xe) - Xe ủi ban rác (2 xe) - Xe xúc rác (1 xe) - Xe hút bùn (1 xe) - Xe cần cạp xúc rác (1 xe) - Xe cuốc (1 xe) - Xe thang mé cây, sửa đèn (2 xe) - Xe hút hầm cầu (2 xe) - Xe tải ben (2 xe) |
- 1 Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2016 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2015 về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang.
- 5 Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6 Quyết định 7859/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 về trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 9 Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng do tỉnh Thái Bình ban hành
- 10 Quyết định 61/2010/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 59/2007/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Quyết định 162/2001/QĐ-UB về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1 Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2014 về trang bị xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 7859/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 162/2001/QĐ-UB về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6 Quyết định 1287/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2015 về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang.
- 8 Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2016 quy định định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 10 Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2016 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long