Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1756/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triến nguồn ngân sách nhà nước năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 như các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Các bộ, ngành, địa phương triển khai:

1. Giao chi tiết và thông báo cho các đơn vị phần vốn bù lãi suất tín dụng đầu tư và tín dụng chính sách; chi bổ sung dự trữ nhà nước; cho vay chính sách; các chương trình mục tiêu quốc gia theo đúng quy định tại Quyết định số 1902/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm 2013.

2. Thông báo danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo quy định tại Phụ lục số II và số III kèm theo Quyết định này và gửi báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 01 năm 2013.

3. Hoàn trả các khoản vốn ứng trước theo đúng quy định.

4. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bố trí vốn các chương trình: Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang, Hòa Bình, Sơn La; Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội tuyến biên giới Việt - Trung (Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003), Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia (Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2007): giao chi tiết danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án đối với dự án có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng theo đúng văn bản của Ủy ban nhân dân các tỉnh về dự kiến phân bổ chi tiết vốn đầu tư kế hoạch năm 2013 đã gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

5. Trước ngày 15 tháng đầu của từng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2013 của quý trước theo biểu mẫu kèm theo Quyết định này về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, các tổng công ty nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ (5b);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc CP;
- VP Ban Chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- UBTCNS, UBKT của Quốc hội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND, UBND, Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Các hội, đoàn thể;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị liên quan trong Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TH (3 bản).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 

Tỉnh Lạng Sơn

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

Số lượng trang

- Phụ lục số I

4

- Phụ lục số II

26

- Phụ lục số III

5

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chương trình/ngành, lĩnh vực

Kế hoạch năm 2013

 

TỔNG SỐ

824.211

I

Vốn trong nước

750.211

1

Đầu tư trong cân đối

294.600

 

Trong đó:

 

 

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

245.600

 

- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

 

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

48.000

2

Đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể

455.611

(1)

Các chương trình mục tiêu quốc gia (không bao gồm các chương trình: ứng phó với biến đổi khí hậu, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường)

106.390

(2)

Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW

349.221

 

- Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng

102.000

 

- Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

8.280

 

- Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

4.604

 

- Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu

51.128

 

- Đầu tư phát triển kinh tế-xã hội tuyến biên giới Việt -Trung, Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia

40.000

 

- Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới

25.000

 

- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA các tỉnh khó khăn

16.560

 

- Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội

18.375

 

- Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

3.040

 

- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

3.228

 

- Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

27.608

 

- Các dự án cấp bách khác của địa phương theo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

49.398(1)

II

Vốn ngoài nước (ODA)

74.000 (2)

 

Trong đó:

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

4.000

 

- Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (chương trình SEQAP)

10.080

Ghi chú:

(1) - Thu hồi 4.621 triệu đồng theo văn bản 941/TTg-NN ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ của dự án “Trường bắn quốc gia khu vực I tỉnh Lạng Sơn (trường bắn TB1)”.

- Thu hồi số ứng trước dự án “Kè biên giới” tại Quyết định số 1218/QĐ-TTg ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ theo số giải ngân đến 31/01/2013 nhưng không vượt quá số vốn kế hoạch 2013 được giao của từng dự án.

(2) Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân


Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết năm 2012

Kế hoạch năm 2013

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

NSĐP và các nguồn khác

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

TỔNG SỐ

 

 

4.131.240

3.810.299

320.941

807.525

600.337

207.188

332.661

 

 

- Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

46

 

 

- Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

332.661

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

58.224

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

82.506

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

170.121

 

 

Dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

21.810

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng

 

 

1.269.804

1.223.604

46.200

226.202

141.478

84.724

102.000

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng

 

 

42.552

42.552

 

39.606

39.606

 

2.946

 

1

DA cấp điện thị trấn Na Dương

2010-2012

1675/QĐ- UBND, ngày 26/10/2010

13.212

13.212

 

13.138

13.138

 

74

 

2

Cấp điện 6 thôn xã Thiện Hòa, GĐ 2

2010-2012

1802/QĐ-UBND ngày 19/11/2010; 1478/QĐ- UBND, ngày 19/9/2011

10.290

10.290

 

9.468

9.468

 

822

 

3

Cấp điện xã Nhân Lý

2012

1645/QĐ- UBND ngày 17/10/2010

2.542

2.542

 

1.300

1.300

 

1.242

 

4

Hồ Rọ Tý, xã Tú Xuyên

2011-2012

1707/QĐ- UB, ngày 29/10/2010

14.106

14.106

 

13.400

13.400

 

706

 

5

Đài phát thanh - truyền hình huyện Bình Gia

2011

1169/QĐ- UBND, ngày 04/8/2010

2.402

2.402

 

2.300

2.300

 

102

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

150.453

104.253

46.200

97.346

72.782

24.564

31.021

 

1

Một số đoạn tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai

2011-2013

2345/QĐ- UB, ngày 27/11/2009

113.464

68.464

45.000

69.914

47.000

22.914

21.464

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Na Sầm - Tân Lang

2011-2013

1054/QĐ- UB, ngày 17/9/2010

23.032

21.832

1.200

19.650

18.000

1.650

3.382

 

2

Đường Yên Thủy - Tát Uẩn

2012-2013

1210/QĐ- UBND, ngày 13/8/2010

13.957

13.957

 

7.782

7.782

 

6.175

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

1.076.799

1.076.799

 

89.250

29.090

60.160

68.033

 

1

Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (3 nguồn)

2012-2016

1690/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010

613.371

613.371

 

37.950

11.090

26.860

26.000

 

2

Đường Na Sầm- Na Hình (3 nguồn)

 

1691/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010

368.685

368.685

 

40.000

10.000

30.000

21.000

 

3

Đường Lương Năng-Tri Lễ- Hữu Lễ

2012-2014

2579/QĐ- UBND, ngày 28/12/2009

94.743

94.743

 

11.300

8.000

3.300

21.033

 

II

Đầu tư phát triển KTXH các tuyến biên giới Việt - Trung

 

 

1.049.872

1.049.872

 

91.649

16.864

74.785

40.000

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng

 

 

7.336

7.336

 

4.349

3.654

695

3.000

 

 

Mương thủy lợi Ba Sơn, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc

 

1692/QĐ-UBND 25/10/2011

7.336

7.336

 

4.349

3.654

695

3.000

 

2

DA chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

1.028.036

1.028.036

 

87.300

13.210

74.090

22.500

 

1

Đường Bản Đon - Pò Nhùng

2012-2014

1637/QĐ- UBND ngày 28/8/2009

45.980

45.980

 

9.710

9.710

 

6.000

 

2

Đường Bản Nằm - Bình Độ - Đào Viên (3 nguồn)

2012-2016

1690/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010

613.371

613.371

 

37.590

2.500

35.090

9.000

 

3

Đường Na sầm- Na Hình (3 nguồn)

 

1691/QĐ- UBND, ngày 24/10/2010

368.685

368.685

 

40.000

1.000

39.000

7.500

 

3

2 dự án khởi công mới năm 2013, theo văn bản số 318/BC-UBND ngày 25/11/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn

 

 

14.500

14.500

 

 

 

 

14.500

 

III

Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã

 

 

10.664

8.352

2.312

7.000

3.500

3.500

3.228

 

1

Các dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

10.664

8.352

2.312

7.000

3.500

3.500

3.228

 

1

Trụ sở UBND xã Tân Lập

2010

888/QĐ-UB, ngày 28/4/2010

1.780

1.780

 

1.000

1.000

 

780

 

2

Trụ sở UBND xã Thiện Hòa

2010

1400/QĐ-UBND,ngày 06/8/2010

2.072

2.072

 

1.500

1.000

500

570

 

3

Trụ sở UBND xã Lương Năng

2011-2012

1158/QĐ- UBND, ngày 07/5/2011

2.231

1.500

731

1.500

500

1.000

633

 

4

Trụ sở UBND xã Đội cấn

2011-2012

512/QĐ- UBND, ngày 08/6/2011

2.120

1.500

620

1.500

500

1.000

615

 

5

Trụ sở UBND xã Thanh Long

2011-2015

2191/QĐ- UBND, ngày 15/8/2011

2.461

1.500

961

1.500

500

1.000

630

 

IV

Các dự án cấp bách theo ý kiến Lãnh đạo Đảng và Nhà nước

 

 

567.473

510.726

56.747

101.000

86.000

15.000

49.398

 

1

Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

31.398

 

1

Trường bắn quốc gia khu vực I tỉnh Lạng Sơn (trường bắn TB1)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.621 (1)

 

2

Kè biên giới

 

 

 

 

 

 

 

 

26.777 (2)

 

2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

567.473

510.726

56.747

101.000

86.000

15.000

18.000

 

1

Đường Phố Vị - Hòa Sơn - Hòa Lạc

2011-2014

2315/QĐ- UBND ngày 25/11/2009

337.127

303.414

33.713

56.000

41.000

15.000

13.000

 

2

Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (GĐ 3)

2011-2013

660/QĐ- UBND, ngày 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, ngày 25/5/2011

230.346

207.311

23.035

45.000

45.000

 

5.000

 

V

Hỗ trợ mục tiêu đầu tư các Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội

 

 

99.699

79.759

19.940

57.000

50.000

7.000

18.375

 

 

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mở rộng, nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Lạng Sơn

2010-2013

534/QĐ-UBND 14/4/2010

99.699

79.759

19.940

57.000

50.000

7.000

18.375

 

VI

Hỗ trơ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

 

 

95.562

55.097

40.465

25.220

19.150

6.070

3.040

 

 

Danh mục các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2013

 

 

95.562

55.097

40.465

25.220

19.150

6.070

3.040

 

 

Bệnh viện Y dược học cổ truyền tỉnh

2010-2014

542/QĐ- UBND ngày 15/4/2010

95.562

55.097

40.465

25.220

19.150

6.070

3.040

 

VII

Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới

 

 

76.110

76.110

 

46.280

46.280

 

25.000

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

76.110

76.110

 

46.280

46.280

 

25.000

 

1

Đường Đội Cấn - Quốc Khánh

2010-2012

2242/QĐ- UBND, ngày 13/11/2009

45.796

45.796

 

24.640

24.640

 

16.400

 

2

CT,NC đường vào kho kỹ thuật BCHQS tỉnh

2011-2012

1607/QĐ- UBND, ngày 24/8/2009

30.314

30.314

 

21.640

21.640

 

8.600

 

VIII

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

 

 

58.831

52.948

5.883

20.294

20.294

 

4.604

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

27.321

24.589

2.732

20.294

20.294

 

4.294

 

 

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ổn định dân cư tại chỗ cho 4 thôn thuộc xã Hữu Kiên, huyện Chi Lăng

2011-2013

691/QĐ- UBND ngày 09/6/2012

27.321

24.589

2.732

20.294

20.294

 

4.294

 

 

Dự án khởi công mới 2013

 

 

31.510

28.359

3.151

 

 

 

310

 

 

Dự án đầu tư xây dựng công trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngoà, xã Tân Thanh, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

2013-2015

1642/QĐ-UBND 17/10/2011

31.510

28.359

3.151

 

 

 

310

 

IX

Chương trình định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

31.507

31.507

 

16.887

16.887

 

8.280

 

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

31.507

31.507

 

16.887

16.887

 

8.280

 

 

Dự án ĐCĐC tập trung điểm Suối Nọi - Dự Định, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn.

2009-2013

756/QĐ- UBND, ngày 17/5/2011

31.507

31.507

 

16.887

16.887

 

8.280

 

X

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

 

 

374.562

235.731

138.831

48.951

48.842

109

27.608

 

1

Các dự án hoàn thành bàn giao, đi vào sử dụng

 

 

13.299

13.190

109

9.422

9.313

109

1.435

 

1

Nâng cao năng lực PCCCR

2008-2010

1965/QĐ-UBND, 24/9/2008

11.609

11.500

109

8.109

8.000

109

1.325

 

2

DA phát triển rừng sản xuất vùng đệm rừng đặc dụng Hữu Liên, huyện Hữu Lũng

2008-2013

2572/QĐ- UBND, 27/11/2008

1.690

1.690

 

1.313

1.313

 

110

 

2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

177.791

177.791

 

39.529

39.529

 

19.173

 

 

DA rừng đặc dụng, Phòng hộ

 

 

91.263

91.263

 

7.409

7.409

 

8.493

 

1

Rừng đặc dụng Hữu Liên; PH Đình Lập; Lộc Bình; Cao Lộc; Chi Lăng; Hữu Lũng; Bắc Sơn; Bình Gia; Văn Quan Văn Lãng; Tràng Định

2009-2015

2621, 31/12/2009; 54 11.1.2010; 2634, 2630, 2631 31/12/2009; 38, 30 7.1.2010; 2632, 31, 2633

91.263

91.263

 

7.409

7.409

 

8.493

 

 

Hỗ trợ trồng rừng sản xuất

 

 

86.528

86.528

 

32.120

32.120

 

10.680

 

2

Dự án rừng sản xuất huyện Đình Lập; Lộc Bình; Cao Lộc; Chi Lăng; Hữu Lũng; Bắc Sơn; Bình Gia; Văn Quan; Văn Lãng; Tràng Định

2009-2015

225, 222 2/2/2010; 121 21/1/2010; 224 2/2/2010; 6/1/2010; 122 21/1/2010; 223, 221 2/2/2010; 16, 18 6/1/2010

86.528

86.528

 

32.120

32.120

 

10.680

 

3

Các dự án khởi công mới năm 2013

 

 

183.472

44.750

138.722

 

 

 

7.000

 

1

Đường lâm nghiệp kết hợp đường băng cản lửa phòng chống cháy rừng tại hai huyện Hữu Lũng và Văn Lãng

2013-2015

1563/QĐ- UBND, ngày 25/10/2012

30.000

20.000

10.000

 

 

 

2.000

 

2

Bảo vệ phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn Sông Kỳ Cùng, xã Bắc Xa, huyện Đình Lập

2013-2020

1562/QĐ- UBND, ngày 25/10/2012

153.472

24.750

128.722

 

 

 

5.000

 

XI

Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu

 

 

497.156

486.593

10.563

167.042

151.042

16.000

51.128

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng

 

 

150.209

150.209

 

110.642

99.642

11.000

19.445

 

1

Khu tái định cư Tân Thanh

2006-2010

1056/QĐ- UBND, ngày 7/7/2005; 933/QĐ- UBND, ngày 22/6/2010

19.817

19.817

 

16.207

16.207

 

1.628

 

2

CT, NC đường Trần Đăng Ninh (đoạn Na Làng-Phai Trần)

2010-2011

1692/QĐ-UBND 24/10/2011

38.644

38.644

 

31.440

31.440

 

3.340

 

3

Hệ thống đường nội bộ khu II cửa khẩu Tân Thanh, giai đoạn 1

2009-2011

1516/QĐ- UBND; 1158/QĐ- UBND, ngày 17/8/2012

35.531

35.531

 

24.556

24.556

 

5.600

 

4

Cấp nước khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

2010-2011

709/QĐ- UBND, ngày 18/5/2010

13.663

13.663

 

13.100

12.100

1.000

197

 

5

Nâng cấp đường Pác Luống- Tân Thanh

2010-2011

2253/QĐ- UBND, ngày 16/11/2009

42.554

42.554

 

25.339

15.339

10.000

8.680

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

41.510

30.947

10.563

26.100

21.100

5.000

10.683

 

1

Đấu nối đường bộ qua biên giới

2011-2013

122, 2133, 52, 2130/QĐ- UBND

23.259

16.438

6.821

15.250

15.250

 

5.683

 

2

Cấp nước KV cửa khẩu Tân Thanh

2011-2012

1949/QĐ-UBND, ngày 06/12/2010

18.251

14.509

3.742

10.850

5.850

5.000

5.000

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

305.437

305.437

 

30.300

30.300

 

21.000

 

1

Hệ thống đường giao thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

2011-2013

1270/QĐ- UBND, ngày 19/8/2010

200.130

200.130

 

13.700

13.700

 

12.500

 

1

Khu tái định cư Đồng Đăng

2011-2012

1200/QĐ-UBND, ngày 9/8/2010

46.116

46.116

 

8.300

8.300

 

4.000

 

2

Nhà công vụ cửa khẩu Hữu Nghị

2011-2012

1547/QĐ- UBND, ngày 29/9/2011

59.191

59.191

 

8.300

8.300

 

4.500

 

Ghi chú:

(1) Thu hồi theo văn bản 941/TTg-NN ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ là 4.621 triệu đồng.

(2) Thu hồi số ứng trước tại Quyết định số 1218/QĐ-TTg ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ theo số giải ngân đến 31/01/2013 nhưng không vượt quá số vốn kế hoạch 2013 được giao của từng dự án.

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2012

Kế hoạch năm 2013

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (VND)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) (1)

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Vốn cân đối NSĐP và các nguồn khác

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Vốn cân đối NSĐP và các nguồn

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

877.512

241.261

209.249

32.011

 

636.251

188.981

80.841

68.331

12.510

108.140

101.000

20.400

16.560

70.000

 

- Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

- Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.560

70.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.560

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

5.400

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

45.600

 

Dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

+ Số vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

19.000

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao đi vào sử dụng

 

 

104.856

70.049

59.019

11.030

-

34.807

78.521

43.521

38.021

5.500

35.000

9.400

9.400

7.560

-

1

Đường Lộc Yên - Thanh Lòa

2011 - 2013

344/QĐ- UBND ngày 29/3/2012; 727/QĐ- UBND ngày 20/5/2010

104.856

70.049

59.019

11.030

 

34.807

78.521

43.521

38.021

5.500

35.000

9.400

9.400

7.560

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

67.146

42.146

37.931

4.215

-

25.000

45.320

29.320

22.310

7.010

16.000

20.000

4.000

2.000

5.400

1

Hệ thống cấp nước thị trấn Đình Lập: vốn nước ngoài 25 tỷ

2011 - 2012

215/QĐ- UBND 11/2/2011; 471/QĐ- UBND 27/4/2012

67.145,8

42.145,8

37.931

4.215

 

25.000

45.320

29.320

22.310

7.010

16.000

20.000

4.000

2.000

5.400

3

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

672.600

115.400

100.000

15.400

-

557.200

65.140

8.000

8.000

-

57.140

50.600

5.000

5.000

45.600

1

Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội Hợp phần đầu tư đô thị Đồng Đăng; BQL Khu KTCK Đồng Đăng- LS

2013-2016

1560/QĐ-UBND ngày 29/9/2011

672.600

115.400

100.000

15.400

 

557.200

37.000

5.000

5.000

-

32.000

39.520

4.000

4.000

35.520

1

Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEAQAP

2010

Biên bản ghi nhớ giữa Bộ GD và UBND tỉnh tháng 3/2010

 

 

 

 

 

 

28.140

3.000

3.000

-

25.140

11.080

1.000

1.000

10.080

4

Danh mục dự án khởi công mới năm 2013

 

 

32.910

13.666

12.299

1.367

-

19.244

-

-

-

-

-

21.000

2.000

2.000

19.000

1

Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Lộc Yên - Thanh Loà giai đoạn II

2012-2013

332/QĐ-UBND ngày 27/3/2012

32.910

13.666

12.299

1.367

 

19.244

 

 

 

 

 

21.000

2.000

2.000

19.000

Ghi chú: (1) Kế hoạch vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân

 

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu mẫu số I

(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Tỉnh, thành phố...

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2013

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chương trình/ngành, lĩnh vực

Kế hoạch năm 2013

Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước

Giải ngân kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ VỐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đầu tư trong cân đối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số II

(Áp dụng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Tỉnh, thành phố...

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2013

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

KH năm 2013

Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước

Giải ngân kế hoạch năm 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chương trình ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Danh mục các dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số III

(Áp dụng cho các bộ, ngành và địa phương)

Bộ, ngành/ Tỉnh, thành phố ...

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2013

(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2012)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

KH năm 2012

Khối lượng thực hiện kế hoạch 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước

Giải ngân kế hoạch 2013 tính từ 01/01/2013 đến tháng cuối quý trước

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng (vốn trong nước)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số vốn đối ứng

Trong đó: NSTW

Tổng số vốn đối ứng

Trong đó: NSTW

Tổng số

NSTW

NSDP và các nguồn vốn khác

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành, Lĩnh vực...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Danh mục dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Danh mục các dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành, Lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Phần vốn đối ứng tính theo tiền Việt Nam đồng