ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1758/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 09 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định 118/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 144/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng cho các loại hình cơ quan hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại UBND 7 huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 818/TTr-SKHCN ngày 04 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ tài liệu khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng tại UBND các huyện và thị xã Hương Trà (kèm theo danh mục).
Điều 2. Căn cứ vào Bộ tài liệu khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 nói trên, UBND các huyện và thị xã Hương Trà ban hành hệ thống tài liệu áp dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với điều kiện của đơn vị và các quy định hiện hành của UBND tỉnh về công tác cải cách hành chính.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông, A Lưới, thị xã Hương Trà và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 75 QUY TRÌNH ÁP DỤNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 ĐƯỢC TRIỂN KHAI TẠI UBND CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Mã hiệu | Tên quy trình | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp |
I | Lĩnh vực Tư pháp | |||
1 | QT-TT-TP 01 | Quy trình thay đổi, cải chính, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch cho người đủ từ 14 tuổi trở lên | Phòng Tư pháp |
|
2 | QT-TT-TP 02 | Quy trình xác định giới tính, dân tộc | Phòng Tư pháp |
|
3 | QT-TT-TP 03 | Quy trình cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Phòng Tư pháp |
|
4 | QT-TT-TP 04 | Quy trình cấp lại bản chính Giấy khai sinh | Phòng Tư pháp |
|
5 | QT-TT-TP 05 | Quy trình giải quyết khiếu nại | Phòng Tư pháp |
|
II | Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường | |||
1 | QT-TT-TNMT 01 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và môi trường, Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương), Phòng Kinh tế (hoặc phòng Nông nghiệp và PTNT), UBND cấp xã |
2 | QT-TT-TNMT 02 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận cho trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu công trình có sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Phòng Tài nguyên môi trường |
3 | QT-TT-TNMT 03 | Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Phòng Tài nguyên và môi trường, Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương), Phòng Kinh tế (hoặc phòng Nông nghiệp và PTNT), UBND cấp xã |
4 | QT-TT-TNMT 04 | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Phòng Tài nguyên môi trường, UBND xã |
5 | QT-TT-TNMT 05 | Quy trình gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Phòng Tài nguyên môi trường |
|
6 | QT-TT-TNMT 06 | Quy trình giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân | Phòng Tài nguyên môi trường | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, UBND cấp xã |
7 | QT-TT-TNMT 07 | Quy trình giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | Phòng Tài nguyên môi trường, Chi cục Thuế cấp huyện |
8 | QT-TT-TNMT 08 | Quy trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | Phòng Tài nguyên môi trường | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
9 | QT-TT-TNMT 09 | Quy trình xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường | Phòng Tài nguyên môi trường |
|
10 | QT-TT-TNMT 10 | Quy trình phê duyệt phương án bồi thường và tái định cư | Phòng Tài nguyên môi trường | Các phòng, ban cấp huyện |
III | Lĩnh vực Xây dựng | |||
1 | QT-TT-XD 01 | Quy trình cấp giấy phép xây dựng | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
2 | QT-TT-XD 02 | Quy trình gia hạn giấy phép xây dựng | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
3 | QT-TT-XD 03 | Quy trình thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) |
|
4 | QT-TT-XD 04 | Quy trình cấp mới số nhà | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
5 | QT-TT-XD 05 | Quy trình cấp đổi, điều chỉnh số nhà | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
6 | QT-TT-XD 06 | Quy trình chấp thuận phương án phá dỡ các công trình xây dựng | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
7 | QT-TT-XD 07 | Quy trình cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) |
|
8 | QT-TT-XD 08 | Quy trình cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | Phòng Văn hóa - Thông tin, UBND cấp xã |
9 | QT-TT-XD 09 | Quy trình cấp Giấy phép đào đường vỉa hè | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
10 | QT-TT-XD 10 | Quy trình cấp giấy phép thi công các công trình giao thông | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
11 | QT-TT-XD 11 | Quy trình thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công các công trình giao thông | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Công Thương) | UBND cấp xã |
IV | Lĩnh vực Công thương | |||
1 | QT-TT-CT 01 | Quy trình đầu tư xây dựng chợ | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Công thương) | Các Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, Quản lý đô thị, Ban đầu tư xây dựng, UBND cấp xã |
2 | QT-TT-CT 02 | Quy trình đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Công thương) | Các Sở |
3 | QT-TT-CT 03 | Quy trình đầu tư xây dựng sản xuất kinh doanh vào cụm TTCN và làng nghề | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Công thương) | Các Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, Quản lý đô thị, Ban đầu tư xây dựng, UBND cấp xã |
V | Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch | |||
1 | QT-TT-TCKH 01 | Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình | Phòng tài chính - Kế hoạch |
|
2 | QT-TT-TCKH 02 | Quy trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | Phòng tài chính - Kế hoạch | Phòng quản lý đô thị (hoặc Phòng Công thương) |
3 | QT-TT-TCKH 03 | Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | Phòng tài chính - Kế hoạch |
|
4 | QT-TT-TCKH 04 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư ≤ 5 tỷ đồng) | Phòng tài chính - Kế hoạch | UBND cấp xã |
5 | QT-TT-TCKH 05 | Quy trình thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành | Phòng tài chính -Kế hoạch |
|
6 | QT-TT-TCKH 06 | Quy trình thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư | Phòng tài chính - Kế hoạch |
|
7 | QT-TT-TCKH 07 | Quy trình Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán | Phòng tài chính - Kế hoạch |
|
8 | QT-TT-TCKH 08 | Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản | Phòng tài chính - Kế hoạch |
|
9 | QT-TT-TCKH 09 | Quy trình phê duyệt điều chuyển, bán, chuyển nhượng, thanh lý tài sản | Phòng tài chính - Kế hoạch |
|
VI | Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | |||
1 | QT-TT-NT 01 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cho cộng đồng nông thôn | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Hạt kiểm lâm, UBND cấp xã |
2 | QT-TT-NT 02 | Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Hạt kiểm lâm, UBND cấp xã |
3 | QT-TT-NT 03 | Cấp phép khai thác gỗ rừng (rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh do chủ rừng tự bỏ vốn; trồng của hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư thôn bằng vốn viện trợ, vốn NSNN) | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Hạt kiểm lâm, UBND cấp xã |
4 | QT-TT-NT 04 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ, tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Hạt kiểm lâm, UBND cấp xã |
5 | QT-TT-NT 05 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Các Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, UBND cấp xã |
6 | QT-TT-NT 06 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Các Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, UBND cấp xã |
7 | QT-TT-NT 07 | Phê duyệt hỗ trợ dầu cho ngư dân | Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT) | Các Phòng: Tài chính - kế hoạch, TN và MT, UBND cấp xã |
VII | Lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội | |||
1 | QT-TT-LĐTBXH 01 | Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | Phòng LĐTB và XH | UBND cấp xã |
2 | QT-TT-LĐTBXH 02 | Quy trình thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá | Phòng LĐTB và XH | UBND cấp xã |
3 | QT-TT-LĐTBXH 03 | Quy trình điều chỉnh, giải quyết chế độ trợ cấp | Phòng LĐTB và XH | UBND cấp xã |
4 | QT-TT- LĐTBXH 04 | Quy trình tiếp nhận đối tượng vào nhà xã hội | Phòng LĐTB và XH |
|
5 | QT-TT- LĐTBXH 05 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và lập hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | Phòng LĐTB và XH |
|
6 | QT-TT- LĐTBXH 06 | Quy trình thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | Phòng LĐTB và XH | UBND cấp xã |
7 | QT-TT- LĐTBXH 07 | Quy trình thay đổi cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | Phòng LĐTB và XH |
|
8 | QT-TT- LĐTBXH 08 | Quy trình giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập | Phòng LĐTB và XH |
|
9 | QT-TT- LĐTBXH 09 | Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | Phòng LĐTB và XH | UBND cấp xã |
10 | QT-TT- LĐTBXH 10 | Quy trình xét công nhận xã phường phù hợp với trẻ em | Phòng LĐTB và XH |
|
11 | QT-TT- LĐTBXH 11 | Quy trình cấp giấy chứng nhận hộ nghèo | Phòng LĐTB và XH | UBND cấp xã |
VIII | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | QT-TT-GD 01 | Quy trình thành lập, sát nhập, chia tách giải thể trường mầm non | Phòng Nội vụ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
2 | QT-TT-GD 02 | Quy trình thành lập, sát nhập, chia tách giải thể nhà trẻ dân lập, tư thục | Phòng Nội vụ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
3 | QT-TT-GD 03 | Quy trình thành lập, sát nhập, chia tách giải thể trường tiểu học | Phòng Nội vụ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
4 | QT-TT-GD 04 | Quy trình thành lập, sát nhập, chia tách giải thể trường trung học cơ sở | Phòng Nội vụ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
5 | QT-TT-GD 05 | Quy trình thành lập, đình chỉ, giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | Phòng Nội vụ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
6 | QT-TT-GD 06 | Quy trình tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên | Phòng Nội vụ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
7 | QT-TT-GD 07 | Quy trình Tiếp nhận giáo viên, nhân viên từ nơi khác đến | Phòng Nội vụ | Phòng Giáo dục và đào tạo |
8 | QT-TT-GD 08 | Quy trình công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục | Phòng Giáo dục và đào tạo |
|
IX | Lĩnh vực Văn hóa | |||
1 | QT-TT-VH 01 | Quy trình công nhận “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” | Phòng Văn hóa và Thông tin | UBND cấp xã |
2 | QT-TT-VH 02 | Quy trình đăng ký hoạt động thư viện | Phòng Văn hóa và Thông tin | UBND cấp xã |
X | Lĩnh vực Y tế | |||
1 | QT-TT-YT 01 | Quy trình cấp giấy chứng nhận “Làng sức khỏe”, “Khu dân cư sức khỏe”, “Tổ dân phố sức khỏe” | Phòng Y tế | UBND cấp xã |
2 | QT-TT-YT 02 | Quy trình cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Phòng Y tế | UBND cấp xã |
XI | Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ | |||
1 | QT-TT-PCP 01 | Thành lập, chia tách, sáp nhập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn | Phòng Nội vụ | Các phòng ban liên quan |
2 | QT-TT-PCP 02 | Thành lập, hợp nhất, chia tách, sáp nhập, giải thể quỹ | Phòng Nội vụ | UBND cấp xã |
XII | Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng | |||
1 | QT-TT-TĐKT 01 | Quy trình khen thưởng | Phòng Nội vụ |
|
2 | QT-TT-TĐKT 02 | Xác nhận cấp, đổi hiện vật đối với người có công trong kháng chiến | Phòng Nội vụ |
|
XIII | Lĩnh vực Tôn giáo | |||
1 | QT-TT-TG 01 | Quy trình đăng ký hội đoàn tôn giáo | Phòng Nội vụ |
|
2 | QT-TT-TG 02 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở | Phòng Nội vụ |
|
3 | QT-TT-TG 03 | Quy trình tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động của chức sắc, nhà tu hành | Phòng Nội vụ |
|
- 1 Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục Quản lý Thị trường" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án mở rộng "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Khoa học và Công nghệ" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân 07 huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 2968/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng cho các loại hình cơ quan hành chính nhà nước tại địa phương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6 Quyết định 118/2009/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 144/2006/QĐ-TTg quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 144/2006/QĐ-TTg áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục Quản lý Thị trường" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1966/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án mở rộng "Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Khoa học và Công nghệ" do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2063/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành