ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1758/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 05 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật số 34/2009/QH12 về sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BKH ngày 16/4/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất; Thông tư số 16/2010/TT-BXD ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Công văn số 132/CV-HĐND ngày 23/5/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
1. Các dự án chuyển hình thức lựa chọn nhà đầu tư, tạm dừng và không thực hiện: 10 dự án (mười dự án), trong đó:
- Chuyển sang hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: 03 dự án;
- Tạm dừng thực hiện để điều chỉnh lại quy hoạch: 01 dự án;
- Không thực hiện: 06 dự án.
2. Các dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2013: 40 dự án, bao gồm:
- Các dự án đã phê duyệt năm 2011, 2012 chuyển sang thực hiện năm 2013: 29 dự án;
- Các dự án bổ sung mới năm 2013: 11 dự án.
(Có phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Các đơn vị được giao làm bên mời thầu các dự án đã phê duyệt danh mục năm 2011, 2012 chuyển sang thực hiện năm 2013, triển khai thực hiện các bước công việc tiếp theo để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Cục Thuế Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao, hướng dẫn các đơn vị thực hiện, đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền.
2. Đối với các dự án bổ sung mới năm 2013, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và quy mô, đặc thù của từng dự án, đề xuất đơn vị được giao làm bên mời thầu, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định trước ngày 10/6/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, TẠM DỪNG VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Tính chất dự án | Bên mời thầu | Ghi chú |
I | Các dự án chuyển sang đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư Bình Minh, xã Bình Minh, huyện Tĩnh Gia | Xã Bình Minh | 13,5 | Khu nhà ở | UBND huyện Tĩnh Gia | Chuyển sang đấu giá quyền sử dụng đất |
2 | Khu dân cư Đồng Nến, thị trấn Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia | 7,3 | Khu nhà ở | UBND huyện Tĩnh Gia | Chuyển sang đấu giá quyền sử dụng đất |
3 | Khu dân cư, tái định cư thị trấn Quảng Xương | Thị trấn Quảng Xương, huyện Quảng Xương | 20 | Khu nhà ở | UBND huyện Quảng Xương | Chuyển sang đấu giá quyền sử dụng đất |
II | Dự án tạm dừng |
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | Xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | 2,6 | Khu nhà ở | UBND thành phố Thanh Hóa | Tạm dừng thực hiện để điều chỉnh lại mặt bằng |
III | Các dự án không thực hiện |
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp và làng nghề xã Hà Dương, huyện Hà Trung | Xã Hà Dương, huyện Hà Trung | 27 | Cụm công nghiệp | UBND H. Hà Trung | Không thực hiện (được đầu tư bằng vốn NSNN) |
2 | Khu dịch vụ thương mại Bắc Cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn | Xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn | 3 | Khu dịch vụ thương mại | UBND thị xã Bỉm Sơn | Không thực hiện |
3 | Khu dân cư 4 + 5, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 0,6 | Khu nhà ở | UBND thị xã Bỉm Sơn | Không thực hiện (dành quỹ đất để bố trí tái định cư) |
4 | Chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thị xã Sầm Sơn | Phường Trường Sơn, thị xã Sầm Sơn | 7 | Khu dịch vụ thương mại | UBND thị xã Sầm Sơn | Không thực hiện |
5 | Khu dân cư Rọc Hãn, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia | 2,7 | Khu nhà ở | UBND huyện Tĩnh Gia | Không thực hiện |
6 | Nhà chung cư tại xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | Xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | 0,4 | Khu nhà ở | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Không thực hiện |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CẦN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT NĂM 2011, 2012 CHUYỂN SANG THỰC HIỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Tính chất dự án | Bên mời thầu |
I | Năm 2011 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư ven Kênh Than, xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia | Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia | 22,6 | Khu đô thị mới | UBND huyện Tĩnh Gia |
2 | Khu dân cư dịch vụ công cộng phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn | Phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn | 11,3 | Khu nhà ở | UBND thị xã Sầm Sơn |
3 | Khu sản xuất nhà khung công nghiệp, huyện Ngọc Lặc | Lô TM1 quy hoạch chi tiết khu đô thị số 2, đô thị Trung tâm vùng miền núi phía Tây, huyện Ngọc Lặc | 1,7 | Khu sản xuất | UBND huyện Ngọc Lặc |
4 | Khu Trung tâm thương mại huyện Ngọc Lặc | Lô CC-TM02, quy hoạch chi tiết khu số 3 đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây, huyện Ngọc Lặc | 5,3 | Khu dịch vụ thương mại | UBND huyện Ngọc Lặc |
5 | Cụm công nghiệp Cao Thịnh - Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | Xã Cao Thịnh, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc | 47 | Cụm công nghiệp | UBND huyện Ngọc Lặc |
6 | Khu nhà ở khu B, C phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 6,1 | Khu nhà ở | UBND thị xã Bỉm Sơn |
7 | Khu dân cư khu phố 12, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | 3,5 | Khu nhà ở | UBND thị xã Bỉm Sơn |
8 | Khu thương mại Bỉm Sơn (phía Nam khách sạn Thăng Long) thị xã Bỉm Sơn | Phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn | 0,03 | Khu dịch vụ thương mại | UBND thị xã Bỉm Sơn |
9 | Lô số 2 - Khu đô thị Bắc cầu Hạc, thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa | 30 | Khu đô thị mới | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
10 | Trung tâm TM EĐen (MBQH số 655/UBND- QLĐT ngày 21/4/2010 của UBND TP) | Phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa | 4,3 | Trung tâm Thương mại | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
11 | Xây dựng trụ sở, văn phòng (Khu đất thuộc MBQH chi tiết 1/500 Lô số 2 Khu đô thị Bắc cầu Hạc, TP Thanh Hóa) | Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa | 0,23 | Trụ sở văn phòng | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
12 | Dự án số 2 - Khu ĐTM Trung tâm thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/2000 được phê duyệt tại QĐ số 2379/QĐ ngày 22/7/2011) | Thành phố Thanh Hóa | 145 | Khu đô thị mới | Sở Xây dựng |
13 | Dự án số 3 - Khu ĐTM Trung tâm thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/2000 được phê duyệt tại QĐ số 2379/QĐ ngày 22/7/2011) | Thành phố Thanh Hóa | 155 | Khu đô thị mới | Sở Xây dựng |
14 | Dự án số 4 - Khu ĐTM Trung tâm thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/2000 được phê duyệt tại QĐ số 2379/QĐ ngày 22/7/2011) | Thành phố Thanh Hóa | 55 | Khu đô thị mới | Sở Xây dựng |
15 | Khu ĐTM Trúc Lâm Tĩnh Gia MBQH 1135/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh | Khu số 3 thuộc khu đô thị Trung tâm - KTT Nghi Sơn | 100 | Khu đô thị mới | Sở Xây dựng |
16 | Dự án khu đô thị mới tại khu đô thị Nam thành phố | Xã Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa | 44,7 | Khu đô thị mới | Sở Xây dựng |
17 | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân | Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân | 35 | Khu nhà ở | UBND huyện Thọ Xuân |
II | Năm 2012 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc | 5 | Khu nhà ở | UBND huyện Vĩnh Lộc |
2 | Khu dân cư xã Hà Dương, huyện Hà Trung | Xã Hà Dương, huyện Hà Trung | 5 | Khu nhà ở | UBND huyện Hà Trung |
3 | Khu dân cư Đồng Chợ, thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia | Thị trấn Tĩnh Gia, huyện Tĩnh Gia | 4 | Khu nhà ở | UBND huyện Tĩnh Gia |
4 | Khu dân cư xã Định Long, huyện Yên Định | Xã Định Long, huyện Yên Định | 4 | Khu nhà ở | UBND huyện Yên Định |
5 | Khu dân cư xã Định Liên, huyện Yên Định | Xã Định Liên, huyện Yên Định | 5 | Khu nhà ở | UBND huyện Yên Định |
6 | Khu đô thị thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định | 10 | Khu nhà ở | UBND huyện Yên Định |
7 | Khu thương mại dịch vụ tại lô B - TM1 thuộc quy hoạch chi tiết 1/2000 khu phía Nam Đại lộ Lê Lợi, khu đô thị mới Đông Hương TPTH | Xã Đông Hương, thành phố Thanh Hóa | 2,16 | Khu dịch vụ thương mại | Trung tâm phát triển quỹ đất |
8 | Khu đô thị sinh thái núi Long thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Vệ, Tân Sơn và xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa | 128 | Khu đô thị mới | Trung tâm phát triển quỹ đất |
9 | Khu đô thị Nưa, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 154,8 | Khu đô thị mới | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
10 | Khu dân cư nhà hát nhân dân, phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa | Phường Ba Đình, thành phố Thanh Hóa | 2,7 | Khu nhà ở | Sở Xây dựng |
11 | Khu dân cư, chợ - siêu thị bãi đỗ xe tại xã Quảng Hưng, TP Thanh Hóa | Xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | 4,7 | Khu dân cư, chợ, siêu thị, bãi đỗ xe | Sở Xây dựng |
12 | Khu đô thị Tân Thọ, xã Đông Tân, huyện Đông Sơn | Xã Đông Tân, huyện Đông Sơn | 16 | Khu đô thị | UBND huyện Đông Sơn |
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT CẦN LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT MỚI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô (ha) | Tính chất dự án | Đơn vị đề xuất dự án |
| Danh mục dự án đề xuất mới năm 2013 |
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ xã Xuân Thắng | Xã Xuân Thắng, huyện Thọ Xuân | 30 | Khu dịch vụ thương mại | UBND huyện Thọ Xuân |
2 | Khu dịch vụ thương mại Lam Sơn - Sao Vàng | Thị trấn Sao Vàng | 30 | Khu dịch vụ thương mại | UBND huyện Thọ Xuân |
3 | Khu dân cư chất lượng cao Cầu Quan | Xã Trung Chính, xã Hoằng Sơn, xã Trung Ý, huyện Nông Cống | 23 | Khu nhà ở, dịch vụ thương mại | UBND huyện Nông Cống |
4 | Khu dân cư chất lượng cao xã Công Liêm | Xã Công Liêm, huyện Nông Cống | 21 | Khu nhà ở, dịch vụ thương mại | UBND huyện Nông Cống |
5 | Khu dân cư chất lượng cao xã Minh Khôi | Xã Minh Khôi, huyện Nông Cống | 7 | Khu nhà ở | UBND huyện Nông Cống |
6 | Khu dân cư Nam Cổ Đam, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 25 | Khu nhà ở | UBND thị xã Bỉm Sơn |
7 | Khu dân cư Bắc trường Trung cấp Xây dựng, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 4 | Khu nhà ở | UBND thị xã Bỉm Sơn |
8 | Khu dân cư Đông đường Quốc lộ 1A khu phố 4 phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn | 2,4 | Khu nhà ở | UBND thị xã Bỉm Sơn |
9 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí Hồ Kim Quy - khu du lịch Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa | Phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa | 18,2 | Khu dịch vụ thương mại | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
10 | Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục, xã Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 351/UBND-QLĐT ngày 05/3/2012) | Xã Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | 17,6 | Khu nhà ở | UBND thành phố Thanh Hóa |
11 | Khu dân cư Đông Vệ, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2164/UBND-QLĐT ngày 15/12/2010) | Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa | 8,6 | Khu nhà ở | UBND thành phố Thanh Hóa |
- 1 Quyết định 1937/2012/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án: Khu đô thị Nưa, huyện Triệu Sơn vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1516/2012/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án: Khu dân cư, chợ-siêu thị, bãi đỗ xe tại xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 4296/2011/QĐ-UBND ban hành Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 4602/2010/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5 Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 71/2010/NĐ-CP về Luật nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
- 7 Nghị định 85/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 8 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 9 Luật sửa đổi Điều 126 của Luật nhà ở và Điều 121 của Luật đất đai năm 2009
- 10 Thông tư 03/2009/TT-BKH hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11 Luật Nhà ở 2005
- 12 Luật Đầu tư 2005
- 13 Luật Đấu thầu 2005
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 4602/2010/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 1516/2012/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án: Khu dân cư, chợ-siêu thị, bãi đỗ xe tại xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1937/2012/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án: Khu đô thị Nưa, huyện Triệu Sơn vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 4296/2011/QĐ-UBND ban hành Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa