ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1759/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 07 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1171/QĐ-UBND NGÀY 05/8/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ; Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Quy định chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9/2016;
Căn cứ Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 488/TTr-SNV ngày 16/9/2020 và đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2122/TTr-SVHTTDL ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại Danh mục số lượng vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh tên gọi đơn vị “Trung tâm Văn hóa và Nghệ thuật tỉnh” thành “Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh” và bổ sung đơn vị “Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển” (có phụ lục 1 kèm theo).
2. Bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển gồm 02 vị trí (có phụ lục 2 kèm theo).
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN GỌI CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA VÀ ĐIỆN ẢNH TỈNH, BỔ SUNG ĐƠN VỊ NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN SAO BIỂN TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh)
Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch viên chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
|
|
1 | Vị trí cấp trưởng của người đứng đầu đơn vị |
|
|
|
1.1 | Giám đốc | 01 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Chuyên viên hoặc tương đương |
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Chuyên viên hoặc tương đương |
|
2 | Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị |
|
|
|
2.1 | Phó Giám đốc | 01 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Phương pháp viên hạng III hoặc tương đương |
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Đạo diễn nghệ thuật hạng III hoặc tương đương |
|
3 | Vị trí cấp trưởng đơn vị trực thuộc |
|
|
|
3.1 | Trưởng phòng | 01 |
|
|
3.1.1 | Trưởng phòng Hành chính - Tài vụ |
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Chuyên viên hoặc tương đương |
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Chuyên viên hoặc tương đương |
|
3.1.2 | Trưởng phòng Nghiệp vụ |
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Phương pháp viên hạng III hoặc tương đương |
|
3.1.3 | Trưởng phòng Nghệ thuật và Tổ chức biểu diễn |
|
|
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Đạo diễn nghệ thuật hạng III hoặc tương đương |
|
3.2 | Trưởng đoàn thuộc Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển | 01 |
|
|
3.2.1 | Trưởng đoàn Ca múa nhạc |
| Đạo diễn nghệ thuật hạng III hoặc tương đương |
|
3.2.2 | Trưởng đoàn Nghệ thuật dân gian |
| Đạo diễn nghệ thuật hạng III hoặc tương đương |
|
3.3 | Đội trưởng thuộc Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh | 01 |
|
|
3.3.1 | Đội trưởng Đội tuyên truyền lưu động |
| Tuyên truyền viên chính (hạng III) hoặc tương đương |
|
3.3.2 | Đội trưởng Đội chiếu phim lưu động |
| Kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
4 | Vị trí cấp phó đơn vị trực thuộc đơn vị |
|
|
|
4.1 | Phó Trưởng phòng | 01 |
|
|
4.1.1 | Phó Trưởng phòng Hành chính - Tài vụ |
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Chuyên viên hoặc tương đương |
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Chuyên viên hoặc tương đương |
|
4.1.2 | Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ |
|
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Phương pháp viên hạng III hoặc tương đương |
|
4.1.3 | Phó Trưởng phòng Nghệ thuật và Tổ chức biểu diễn |
|
|
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Đạo diễn nghệ thuật hạng III hoặc tương đương |
|
4.2 | Phó Trưởng đoàn thuộc Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao biển | 01 |
|
|
4.2.1 | Phó Trưởng đoàn Ca múa nhạc |
| Đạo diễn nghệ thuật hạng III hoặc tương đương |
|
4.2.2 | Phó Trưởng đoàn Nghệ thuật dân gian |
| Đạo diễn nghệ thuật hạng III hoặc tương đương |
|
4.3 | Phó Đội trưởng thuộc Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh | 01 |
|
|
4.3.1 | Phó Đội trưởng Đội tuyên truyền lưu động |
| Tuyên truyền viên chính(hạng III)hoặc tương đương |
|
4.3.2 | Phó Đội trưởng Đội chiếu bóng lưu động |
| Kỹ sư hạng III hoặc tương đương |
|
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
| * Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
6 | Đạo diễn | 01 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
|
11 | Phương pháp viên | 01 | Phương pháp viên hạng III |
|
12 | Tuyên truyền viên | 01 | Tuyên truyền viên hạng IV |
|
13 | Họa sĩ | 01 | Họa sĩ hạng IV |
|
14 | Kỹ thuật viên chiếu phim | 01 | Kỹ thuật viên hạng IV |
|
| * Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
|
|
|
7 | Biên đạo múa | 01 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III |
|
8 | Diễn viên ca | 01 | Diễn viên hạng IV |
|
9 | Diễn viên múa | 01 | Diễn viên hạng IV |
|
10 | Diễn viên nhạc | 01 | Diễn viên hạng IV |
|
III | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
1 | Hành chính tổng hợp | 01 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Chuyên viên hoặc tương đương |
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Cán sự hoặc tương đương |
|
2 | Kế toán | 01 |
|
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
| Kế toán viên trung cấp |
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
| Kế toán viên |
|
3 | Văn thư | 01 | Văn thư trung cấp |
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
|
|
|
4 | Thủ quỹ (Kiêm nhiệm) | 01 | Nhân viên |
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
| Nhà hát ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
|
|
|
5 | Nhân viên kỹ thuật âm thanh, ánh sáng | 01 | Nhân viên |
|
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
| Nhà hát ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
|
|
|
6 | Phục vụ | 01 | Nhân viên | (HĐ theo Nghị định 68) |
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
7 | Lái xe | 01 | Nhân viên | (HĐ theo Nghị định 68) |
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
|
|
|
8 | Bảo vệ | 01 | Nhân viên | (HĐ theo Nghị định 68) |
| Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN SAO BIỂN TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh)
Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch viên chức tối thiểu | Ghi chú |
II | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
|
|
| Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Sao Biển |
|
|
|
22 | Tổ chức biểu diễn | 01 | Đạo diễn nghệ thuật hạng IV hoặc tương đương |
|
23 | Nghiên cứu, sưu tầm nghệ thuật | 01 | Đạo diễn nghệ thuật hạng IV hoặc tương đương |
|
| TỔNG CỘNG | 02 vị trí |
|
|
- 1 Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 3 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của: Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
- 4 Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 1 Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam
- 3 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của: Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang