- 1 Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 2149/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2942/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1766/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Quyết định 2481/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1760/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 168/TTr-SNN&PTNT ngày 16 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết có phụ lục 01, 02 kèm theo) và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ, trong đó: 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình số thứ tự 6, 7, 8, phần A, danh mục thủ tục hành chính mới tại Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc và 01 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp số thứ tự 02 tại Quyết định số 2942/QĐ-CT ngày 27/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết có phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ của 03 TTHC số thứ tự 60, 61, 62 lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình tại phụ lục số 01 và 01 TTHC số thứ tự 3 lĩnh vực Lâm nghiệp tại phụ lục số 02 Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1760/QĐ-CT ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc. b) Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc | Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 14, đường Lý Thái Tổ, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Không | Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 4404/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn; Điểm b, Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI ĐƠN VỊ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1760/QĐ-CT ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
A | Trường hợp không phải xác minh |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); chuyển Đội trưởng Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 0,25 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; xác minh trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Đội KLCĐ&PCCCR | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | 1,0 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
B | Trường hợp phải xác minh |
|
|
|
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); chuyển Đội trưởng Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 0,5 ngày làm việc | Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ; xác minh trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 9 ngày làm việc | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Đội KLCĐ&PCCCR | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được xem xét |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo chi cục Kiểm lâm | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt |
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển giao kết quả cho công chức được phân công | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức được phân công |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức được phân công | 0,5 ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1760/QĐ-CT ngày 02/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.002159.000.00.00.H62 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Thông tư số 19/2020/TTBNNPTNT, ngày 20/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành, liên tịch ban hành. - Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP, ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT | Quản lý xây dựng công trình | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | 1.005302.000.00.00.H62 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | - Thông tư số 19/2020/TTBNNPTNT, ngày 20/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành, liên tịch ban hành. - Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP, ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT | Quản lý xây dựng công trình | Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Quản lý xây dựng công trình). |
3 | 1.002330.000.00.00.H62 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu | - Thông tư số 19/2020/TTBNNPTNT, ngày 20/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp & PTNT ban hành, liên tịch ban hành. - Quyết định số 2481/QĐ-BNN-VP, ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT | Quản lý xây dựng công trình | Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Quản lý xây dựng công trình). |
4 | 3.000160.000.00.00 H61 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục kiểm lâm) |
- 1 Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế