- 1 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 46/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2021 quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nội vụ về lưu trữ do thành phố Đà Nẵng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1768/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 293/TTr-SNV ngày 12/7/2022; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1657/STC-QLG&CS ngày 28/6/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 837/STP-VBPB&TDTHPL ngày 27/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể:
1. Đơn giá chi tiết vệ sinh kho và vệ sinh nền giấy bảo quản tài liệu lưu trữ (Theo Phụ lục I đính kèm).
2. Đơn giá chi tiết chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt tương ứng với từng loại hình cơ quan, tổ chức (Theo Phụ lục II đính kèm).
3. Đơn giá chi tiết xử lý tài liệu hết giá trị (Theo Phụ lục III đính kèm).
4. Đơn giá chi tiết giải mật tài liệu lưu trữ (Theo Phụ lục IV đính kèm).
5. Đơn giá chi tiết tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ (Theo Phụ lục V đính kèm).
6. Đơn giá chi tiết lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc (Theo Phụ lục VI đính kèm).
Mức giá ban hành tại Quyết định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi thuê, khoán dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT VỆ SINH KHO VÀ VỆ SINH NỀN GIẤY BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí công cụ, dụng cụ | Đơn giá sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)+(5) |
1 | Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ chuyên dụng | Mét vuông | 22.586 | 10.004 | 32.590 |
2 | Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy | Mét giá | 362.775 | 21.955 | 384.730 |
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY TIẾNG VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG LOẠI HÌNH CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nhóm tài liệu | Hệ số phức tạp | Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ | Tài liệu rời lẻ | Ghi chú | ||||
Đơn giá | Trong đó | Đơn giá | Trong đó | ||||||
Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | Tiền công | Tiền vật tư, văn phòng phẩm | ||||||
A | B | C | (1)=(2)+(3) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) |
1 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh | 1,0 | 7.682.268 | 6.692.558 | 989.710 | 8.532.504 | 7.542.794 | 989.710 |
|
2 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố | 0,9 | 7.013.012 | 6.023.302 | 989.710 | 7.778.225 | 6.788.515 | 989.710 |
|
3 | Sở, ban, ngành và tương đương | 0,8 | 6.343.756 | 5.354.046 | 989.710 | 7.023.945 | 6.034.235 | 989.710 |
|
4 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc sở, ban, ngành và tương đương; các phòng, ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố | 0,7 | 5.674.501 | 4.684.791 | 989.710 | 6.269.666 | 5.279.956 | 989.710 |
|
5 | Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn | 0,6 | 5.005.245 | 4.015.535 | 989.710 | 5.515.386 | 4.525.676 | 989.710 |
|
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)+(5) |
1 | Xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho lưu trữ | Mét giá | 141.530 | 18.022 | 159.552 |
2 | Xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý | Mét giá | 280.849 | 18.022 | 298.871 |
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)+(5) |
1 | Chỉnh lý giải mật tài liệu lưu trữ | Mét giá | 2.852.854 | 67.665 | 2.920.519 |
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí dụng cụ, văn phòng phẩm | Đơn giá sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(4)+(5)+(6)+(7) |
1 | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa | Trang A4 | 3.138 | 100 | 92 | 30 | 3.360 |
2 | Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa | Trang A4 | 2.757 | 100 | 92 | 30 | 2.979 |
3 | Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa | Trang A4 | 3.116 | 100 | 92 | 30 | 3.338 |
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm | Đơn giá sản phẩm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)+(5) |
1 | Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại phòng đọc | Hồ sơ | 16.036 | 236 | 16.272 |
2 | Cấp bản sao tài liệu lưu trữ | Trang A4 | 2.679 | 924 | 3.603 |
3 | Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ | Trang A4 | 3.435 | 924 | 4.359 |
4 | Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ (hệ số 1,0) | Mét giá | 101.146 | 3.200 | 104.346 |
- 1 Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 46/2020/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2021 quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực nội vụ về lưu trữ do thành phố Đà Nẵng ban hành