Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1768/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 15 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 140/TTr- SKHĐT ngày 09 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 (Hai mươi tám) thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này thực hiện rà soát theo tiêu chí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa, bảo đảm hoàn thành theo thời gian quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1768/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hằng năm

Tổng hợp

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án có tổng mức đầu tư không lớn hơn 10 tỷ đồng thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Đấu thầu

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Phê duyệt dự án/báo cáo kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư không lớn hơn 10 tỷ đồng

Đầu tư công

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đối chương trình, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công cấp tỉnh quản lý trên địa tỉnh Trà Vinh

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

Thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Phê duyệt kế hoạch đầu tư công hằng năm

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công hằng năm

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

Thực hiện Chỉ số thành phần gia nhập thị trường và cạnh tranh bình đẳng thuộc Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Hành chính

Trung tâm XTĐT&HTDN- -Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh

Hành chính

Trung tâm XTĐT&HTDN -Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

Phê duyệt đề xuất dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi.

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm c sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

Lập, thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

Thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi và phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

Thẩm định nội dung điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

Phòng Xây dựng cơ bản-Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

Quyết định Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

Quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

Quyết định chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

Quyết định tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Quyết định giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

Quy trình lập Quy hoạch tỉnh

Lĩnh vực quy hoạch tỉnh

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

Quy trình lập Điều chỉnh Quy hoạch tỉnh

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

Quy trình lập Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh

Phòng Tổng hợp-Kinh tế-Khoa giáo- Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN