ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1775/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 29 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 147/TTr-STP ngày 19/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới ban hành và 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau (có danh mục, nội dung TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN la. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thủy sản | |
1 | Thủ tục: Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
1 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
2 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thuộc tỉnh quản lý) |
III. Lĩnh vực Nông nghiệp | |
1 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Thủ tục: Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 | Thủ tục: lập, xét duyệt phương án sử dụng lớp đất mặt và phương án khai hoang, phục hóa, cải tạo đất lúa khác thành đất chuyên trồng lúa nước |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL qui định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực Nông nghiệp | ||
1 | Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | Sửa đổi, bổ sung: Thành phần hồ sơ, Mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí. - Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. - Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 ban hành qui định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
2 | Thủ tục: Gấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
3 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, thuốc bảo vệ thực vật | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
4 | Thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
5 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
6 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
7 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
8 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
9 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
10 | Thủ tục: Cấp thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
11 | Thủ tục: cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Sửa đổi, bổ sung: phí lệ phí. Thông tư số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
PHẦN Ib. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số TT | STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | 130 | Thủ tục: Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu | Lĩnh vực Thủy sản |
02 | 131 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
03 | 132 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thuộc tỉnh quản lý) | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
04 | 133 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
05 | 134 | Thủ tục: Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
06 | 135 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
07 | 136 | Thủ tục: lập, xét duyệt phương án sử dụng lớp đất mặt và phương án khai hoang, phục hóa, cải tạo đất lúa khác thành đất chuyên trồng lúa nước | Lĩnh vực Nông nghiệp |
08 | 59 | Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
09 | 60 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
10 | 61 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
11 | 62 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
12 | 63 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Lĩnh vực Nông nghiệp |
13 | 64 | Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
14 | 65 | Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
15 | 66 | Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
16 | 67 | Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
17 | 68 | Thủ tục: Cấp thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
18 | 69 | Thủ tục: Cấp lại thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) | Lĩnh vực Nông nghiệp |
- 1 Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1106/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 1 Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 3805/QĐDC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 3026/QĐ-UBND công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 4 Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 7 Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3805/QĐDC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 3026/QĐ-UBND công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 6 Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế