Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1779/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 08 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE PHẦN DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1337/TTr-SXD ngày 03 tháng 8 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre - Phần duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký công bố và thay thế Công văn số 2178/UBND-TCĐT ngày 01/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Bến Tre.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TƯ, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Ban tiếp công dân (niêm yết), Website tỉnh;
- Phòng N/c: TH, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu: VT, SXD, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

Công bố kèm theo Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

(Đính kèm Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.

- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

- Công văn số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc đồng ý phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre về việc áp dụng đơn giá nhân công dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

a) Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.

- Giá vật liệu xác định theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

b) Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP).

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Công văn số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân tỉnh Bến Tre và công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre. Cụ thể như sau:

+ Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành (vùng III): Hđc = 0,6.

+ Các địa bàn còn lại (vùng IV): Hđc = 0,5.

- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH:

+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản xuất.

+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.

+ Kỹ sư: Bảng số 1, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.

- Các khoản chi phí có liên quan như: các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,... đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).

c) Chi phí máy thi công:

- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.

- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:

+ Xăng RON 92: 15.700 đồng/lít

+ Điêzen 0,05 S: 12.364 đồng/lít

+ Điện: 1.622 đồng/kWh

3. Kết cấu đơn giá

Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 6 chương:

Chương I

CS1.01.11-CS1.06.10

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

Chương II

CS2.01.11-CS2.08.20

Kéo dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

Chương III

CS3.01.11-CS3.03.13

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

Chương IV

CS4.01.01-CS4.07.12

Lắp đặt đèn trang trí

Chương V

CS5.01.01-CS5.14.20

Duy trì lưới điện chiếu sáng

Chương VI

CS6.01.00-CS6.03.51

Duy trì trạm đèn

4. Hướng dẫn sử dụng

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Bến Tre được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong công tác lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị chưa được công bố định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố áp dụng.

- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Bến Tre được tính theo mức lương điều chỉnh vùng III, MLđc3 = 2.080.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.

- Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng IV, mức lương điều chỉnh MLđc4 = 1.950.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:

Hệ số nhân công Knc4 = 0,938.

Hệ số máy thi công Kmtc4 = 0,983.

- Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công, máy thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng, khi có quy định mới thì áp dụng theo quy định mới.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật tư

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Bulông M16x250

bộ

18.000

2

Băng dính

cuộn

5.000

3

Bulông M18x250

cái

22.000

4

Băng vải cách điện; băng vải

cuộn

10.000

5

Bóng cao áp 150W

cái

137.273

6

Bộ mồi cao áp

cái

111.200

7

Bảng điện cửa cột

cái

35.000

8

Bóng đèn ống 1,2m

cái

11.500

9

Bóng đèn sợi tóc 75-100W

cái

4.455

10

Bàn chải sắt

cái

5.000

11

Bộ tiết kiệm điện

bộ

350.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

150.000

13

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

210.000

14

Cát vàng ML > 2

m3

245.455

15

Chổi sơn

cái

5.000

16

Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m

hộ

300.000

17

Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m

bộ

360.000

18

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m

bộ

120.000

19

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m

bộ

150.000

20

Cần đèn D60, L ≤ 2,8m

bộ

350.000

21

Cần đèn D60, L ≤ 3,2m

bộ

380.000

22

Cần đèn D60, L ≤ 3,6m

bộ

480.000

23

Cầu chì đuôi cá

cái

34.800

24

Cáp tiết diện 6-25mm2

m

34.800

25

Cáp tiết diện 26-50mm2

m

68.000

26

Cáp treo 16mm2

m

35.000

27

Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x14+1x11)

m

125.000

28

Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x22+1x11)

m

185.000

29

Chấn lưu đèn thủy ngân cao áp 250w

cái

165.000

30

Chao đèn cao áp

bộ

65.000

31

Chóa đèn cao áp

bộ

65.000

32

Chóa đèn huỳnh quang

bộ

30.000

33

Chụp liền cần 4 nhánh

bộ

600.000

34

Chụp đầu cột BT

bộ

600.000

35

Chụp đầu cột tận dụng

bộ

200.000

36

Cột đèn BTCT h=10,5m

cột

1.900.000

37

Cột đèn BTCT h=8,4m

cột

1.400.000

38

Cột đèn sân vườn

cột

910.000

39

Cột đèn thép h=10m

cột

4.996.400

40

Cột đèn thép h=12m

cột

5.178.200

41

Cột đèn thép h=6m

cột

2.727.300

42

Cột đèn thép h=8m

cột

3.276.400

43

Cửa cột

cái

42.000

44

Chụp ống phóng

cái

475.000

45

Coupler

bộ

26.000

46

Đá 1x2

m3

286.360

47

Điện năng

kwh

1.622

48

Điêzen 0,05 S

lít

12.364

49

Dây điện 1x1

m

2.391

50

Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2

m

10.545

51

Dây đồng 1,2 - 2mm

m

4.480

52

Dây đồng một ruột M10

m

18.990

53

Dây đồng một một M16

m

27.630

54

Dây đồng một ruột M25

m

43.560

55

Dây đồng một ruột M6

m

10.620

56

Dây đồng một ruột A16

m

36.800

57

Dây đồng một ruột A25

m

56.960

58

Đầu cốt

cái

7.500

59

Đầu cốt đồng

bộ

27.000

60

Đèn bóng 3W trang trí cây

bóng

1.000

61

Đèn bóng ốc 10-25W

bóng

3.000

62

Đèn cầu treo

bộ

550.000

63

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

590.000

64

Đèn dây rắn

m

50.000

65

Đèn lồng

bộ

300.000

66

Đèn nấm

bộ

470.000

67

Đèn pha trên cạn

bộ

937.000

68

Đèn pha dưới nước

bộ

1.256.000

69

Đuôi E40 cao áp

cái

50.000

70

Đui đèn ống

cái

3.000

71

Đui đèn sợi tóc

cái

4.000

72

Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

m

80.000

73

Dây thép fi 1,5

kg

18.182

74

Dây văng fi 4

m

1.960

75

Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp)

cái

8.000

76

Giấy nhám

tờ

1.000

77

Giá đỡ tủ điện

bộ

100.000

78

Giẻ lau

cái

500

79

Hộp nối cáp ngầm

hộp

55.000

80

Khung hoa văn kích thước 1x2m

bộ

250.000

81

Khung hoa văn kích thước > 1x2m

bộ

350.000

82

Lốp (chóa đèn) kép

cái

280.000

83

Lốp (chóa đèn) đơn

cái

156.000

84

Lưới bảo vệ 40x50

m2

40.000

85

Modem

bộ

400.000

86

Mạch hiển thị

bộ

150.000

87

Nhựa bitum

kg

11.000

88

Nước ngọt

lít

11

89

PLC Master

bộ

2.500.000

90

PLC RTU

bộ

2.500.000

91

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

2.000.000

92

Que hàn

kg

22.727

93

Quả cầu nhựa

quả

150.000

94

Quả cầu thủy tinh

quả

200.000

95

Sơn chống rỉ

kg

65.455

96

Sơn bóng

kg

75.758

97

Sắt fi 4

m

1.500

98

Sơn trắng

kg

75.758

99

Sơn đen

kg

75.758

100

Sứ 104

cái

5.000

101

Sứ 102

cái

5.000

102

Sơn xịt

kg

75.758

103

Tắc te

cái

4.000

104

Cọc tiếp địa có râu

bộ

130.000

105

Tủ điện điều khiển chiếu sáng 1 chế độ

tủ

1.250.000

106

Tay bắt cần đèn

cái

100.000

107

Tiếp địa 6 cọc

bộ

1.000.000

108

Tiếp địa (cho lưới điện cáp treo)

bộ

300.000

109

Tranducer

bộ

300.000

110

TI (Bộ đo dòng điện)

bộ

500.000

111

Tủ điều khiển khu vực

bộ

2.500.000

112

Xi măng PC40

kg

1.609

113

Xăng RON 92

lít

15.700

114

Xà bông; Xà phòng

kg

20.000

115

Xà dọc ≤ 1m

bộ

91.300

116

Xà ngang ≤ 1m

bộ

134.600

117

Xà ngang > 1m

bộ

269.200

118

Xà đơn 1,2m

bộ

161.500

119

Xà 0,4m

bộ

53.800

120

Xà 0,3m

bộ

40.400

121

Xà 0,6m

bộ

80.700

122

Xà kép 1,2m

bộ

368.000

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

* Hcb: Hệ số lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.

* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,6 (thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành); bằng 0,5 (các địa bàn còn lại) theo Quyết định số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre và công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre:

- Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành (vùng III): mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,6) = 2.080.000 đồng/tháng

TT

Chức danh công việc

Bậc lương

Hệ số lương (Hcb)

Đơn giá (đồng/công)

Vùng III

 

I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):

1

Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

3/7

2,16

172.800

2

- nt -

3,5/7

2,36

188.800

3

- nt-

4/7

2,55

204.000

 

I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):

4

Vận hành các loại máy

3/7

2,31

184.800

5

- nt -

4/7

2,71

216.800

 

II.3 Công nhân lái xe:

 

 

 

 

Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế

 

6

Công nhân lái xe - nhóm 1

1/4

2,18

174.400

7

- nt -

2/4

2,57

205.600

8

- nt -

3/4

3,05

244.000

 

Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế

9

Công nhân lái xe - nhóm 2

1/4

2,35

188.000

10

- nt -

2/4

2,76

220.800

11

- nt -

3/4

3,25

260.000

 

Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế

12

Công nhân lái xe - nhóm 3

1/4

2,51

200.800

13

- nt -

2/4

2,94

235.200

14

- nt -

3/4

3,44

275.200

 

II.1.c Chuyên viên, kỹ sư:

 

 

 

15

Chuyên viên, kỹ sư

4/8

3,27

261.600

16

- nt -

5/8

3,58

286.400

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ

Stt

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)

Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

1

5 T

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

277.300

315.282

220.800

882.707

2

10 T

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 3

488.700

479.229

235.200

1.305.311

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

3

5 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

347.000

517.062

220.800

1.122.232

4

7 T

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

489.000

580.119

220.800

1.338.819

5

10 T

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 3

614.100

718.843

235.200

1.629.553

6

12 T

65 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 3

708.600

819.733

235.200

1.834.393

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

7

3T

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

563.300

315.282

418.400

1.222.729

8

6-6,5T

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

827.700

416.172

448.000

1.567.717

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

9

250 lít

11 kwh

1x3/7

26.400

18.377

184.800

278.777

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

10

1,5kW

7 kwh

1x3/7

6.500

11.695

184.800

215.876

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

11

14kw

29 kwh

1x4/7

8.600

48.449

216.800

281.398

12

23kw

48 kwh

1x4/7

16.000

80.192

216.800

327.036

 

Máy cắt bêng - công suất:

 

 

 

 

 

13

12cv (MCD218)

8 lít xăng

1x4/7

38.500

126.856

216.800

449.531

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

14

9m

23 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

523.600

290.059

448.000

1.173.050

15

12m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

638.300

315.282

448.000

1.293.562

16

18m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

867.700

365.727

448.000

1.527.911

17

24m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.094.300

416.172

448.000

1.764.865

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

18

9m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

879.800

315.282

448.000

1.490.809

19

12m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.196.000

365.727

448.000

1.793.527

20

18m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.450.300

416.172

448.000

2.052.303

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS1.01.00 Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột BTCT cao ≤ 10m

cột

1.400.000

849.600

 

CS.1.01.12

- Cột BTCT cao > 10m

-

1.900.000

944.000

 

CS.1.01.13

- Cột thép, gang cao ≤ 8m

-

3.276.400

566.400

 

CS.1.01.14

- Cột thép, gang cao ≤ 10m

-

4.996.400

849.600

 

CS.1.01.15

- Cột thép, gang cao ≤ 12m

-

5.178.200

944.000

 

 

Lắp dựng cột đèn bằng máy:

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột BTCT cao ≤ 10m

cột

1.400.000

472.000

183.409

CS.1.01.22

- Cột BTCT cao > 10m

-

1.900.000

660.800

244.546

CS.1.01.23

- Cột thép, gang cao ≤ 8m

-

3.276.400

472.000

122.273

CS.1.01.24

- Cột thép, gang cao ≤ 10m

-

4.996.400

472.000

122.273

CS.1.01.25

- Cột thép, gang cao ≤ 12m

-

5.178.200

566.400

183.409

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột BTCT cao ≤ 10m

cột

 

 

44.860

CS.1.01.32

- Cột BTCT cao > 10m

-

 

 

44.860

CS.1.01.33

- Cột thép, gang cao ≤ 8m

-

 

 

44.860

CS.1.01.34

- Cột thép, gang cao ≤ 10m

-

 

 

44.860

CS.1.01.35

- Cột thép, gang cao ≤ 12m

-

 

 

44.860

CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

CS.1.02.11

Chiều dài cột ≤ 10,5m

cái

600.000

102.000

194.034

CS.1.02.12

Chiều dài cột > 10,5m

-

600.000

112.200

229.187

CS1.02.20 Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn. - Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.21

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

cái

200.000

102.000

194.034

CS1.03.00 Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn thường Ф60

 

 

 

 

CS.1.03.11

Cần đèn dài ≤ 2,8m

cần

350.000

193.800

194.034

CS.1.03.12

Cần đèn dài ≤ 3,2m

-

380.000

214.200

194.034

CS.1.03.13

Cần đèn dài ≤ 3,6m

-

480.000

232.560

194.034

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

CS.1.03.21

Cần đèn dài ≤ 2,8m

cần

472.000

204.000

219.906

CS.1.03.22

Cần đèn dài ≤ 3,2m

-

532.000

234.600

219.906

 

Lắp cần đèn sợi tóc Ф48

 

 

 

 

CS.1.03.31

Cần đèn dài ≤ 1,5m

cần

156.000

163.200

117.305

CS.1.03.32

Cần đèn dài ≤ 2m

-

186.000

163.200

117.305

CS1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m.

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/chóa

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp chóa đèn cao áp,

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Độ cao ≤ 12m

chóa

65.000

102.000

194.034

CS.1.04.12

- Độ cao > 12m

-

65.000

142.800

229.187

CS.1.04.13

Lắp chao đèn cao áp

-

65.000

61.200

194.034

CS.1.04.14

Lắp chóa đèn huỳnh quang

-

30.000

102.000

194.034

CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ. - Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà. - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.11

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

bộ

 

51.000

223.621

CS.1.05.21

Lắp xà dọc

-

91.300

255.000

269.029

 

Lắp xà ngang bằng máy,

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤ 1m

bộ

134.600

81.600

149.081

CS.1.05.32

- Loại xà > 1m

-

269.200

102.000

149.081

 

Lắp xà ngang bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Loại xà ≤ 1m

bộ

134.600

163.200

 

CS.1.05.42

- Loại xà > 1m

-

269.200

204.000

 

Ghi chú:

- Chi phí trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.11

Làm tiếp địa cho cột điện

bộ

130.000

95.880

 

CS.1.06.21

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

-

1.000.000

81.600

32.704

CS.1.06.31

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

-

300.000

102.000

321.732

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.

- Cảnh giới, giám sát an toàn.

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng,

 

 

 

 

CS.2.01.11

Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2

100m

3.537.200

306.000

372.702

CS.2.01.12

Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2

-

7.133.213

510.000

1.490.809

Ghi chú: - Kéo dây tiết diện > 50mm2, chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15

CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp; cái

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.11

Làm đầu cáp khô

đầu cáp

27.000

81.600

 

CS.2.02.21

Lắp cầu chì đuôi cá

cái

34.800

47.200

 

CS2.03.10 Rải cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải cáp ngầm

 

 

 

 

CS.2.03.11

Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11)

100m

12.687.500

283.200

 

CS.2.03.12

Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11)

-

18.777.500

283.200

 

CS2.04.10 Luồn cáp cửa cột

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.04.11

Luồn cáp cửa cột

đầu cáp

 

47.200

 

CS2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.11

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

63.637

293.760

 

CS2.05.20 Đánh số cột thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.21

Đánh số cột thép

10 cột

10.606

293.760

 

CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

CS2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bu lông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.11

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

35.000

30.600

 

CS2.06.20 Lắp cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.

- Lắp cửa cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.21

Lắp cửa cột

cửa

46.545

56.640

28.140

CS2.07.10 Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.11

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

1.077.930

472.000

1.490.809

CS.2.07.21

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

-

1.077.930

472.000

 

CS2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng

CS2.08.10 Lắp giá đỡ tủ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.11

Làm giá đỡ tủ

bộ

100.000

472.000

 

CS2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.21

Lắp đặt tủ ở độ cao < 2m

tủ

1.250.000

443.680

 

CS.2.08.22

Lắp đặt tủ ở độ cao ≥ 2m

-

1.250.000

443.680

298.162

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Thủ công

cột

910.000

612.000

 

CS.3.01.12

- Cơ giới

-

910.000

306.000

244.546

CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.02.11

Lắp đặt đèn lồng

bộ

300.000

122.400

223.621

CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

bộ

550.000

40.800

223.621

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

-

470.000

61.200

223.621

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

-

590.000

122.400

 

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25w,

 

 

 

 

CS.4.01.11

Lắp đặt ngang đường

100 bóng

354.000

816.000

1.490.809

CS.4.01.12

Lắp đặt ngã ba - ngã tư

-

519.000

1.224.000

2.236.214

CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn,

 

 

 

 

CS.4.01.21

Lắp đặt ngang đường

10m

500.000

204.000

298.162

CS.4.01.22

Lắp đặt ngã ba - ngã tư

-

500.000

306.000

447.243

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, can pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/100bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc,

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

309.000

1.020.000

1.490.809

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

309.000

1.326.000

2.236.214

CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc,

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H < 3m

10m

500.000

204.000

149.081

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

500.000

265.200

298.162

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Trải dây đèn lên cây.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây,

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

309.000

714.000

298.162

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

309.000

1.020.000

596.324

CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3w trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/dây (100bóng)

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng 3w trang trí cây,

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H < 3m

dây

100.000

20.400

37.270

CS.4.03.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

100.000

40.800

44.724

CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/100bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

309.000

816.000

1.192.647

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

309.000

1.060.800

1.788.971

CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H < 3m

10m

500.000

204.000

223.621

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

500.000

265.200

447.243

CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H < 3m

10m

800.000

612.000

298.162

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥ 3m

-

800.000

816.000

596.324

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang tcông trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn, đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc, lắp trên cạn

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H < 3m

bộ

937.000

204.000

223.621

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

937.000

265.200

275.024

CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.20

Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc, lắp dưới nước

bộ

1.256.000

367.200

 

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/khung

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp khung kích thước 1mx2m,

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H < 3m

khung

250.000

306.000

238.529

CS.4.06.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

250.000

408.000

357.794

 

Lắp khung kích thước 1mx2m < khung < 2mx2m

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H < 3m

khung

350.000

408.000

258.712

CS.4.06.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

350.000

530.400

388.069

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy,

 

 

 

 

CS.4.07.11

- 2 ÷ 3 kênh

bộ

150.000

204.000

 

CS.4.07.12

- ≥ 4 kênh

-

210.000

306.000

 

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

127.446

679.680

 

CS.5.01.20 Thay bóng cao áp

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bóng cao áp bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.01.2a1

- H < 10m

20 bóng

2.859.806

816.000

1.490.809

CS.5.01.2a2

- 10m ≤ H < 18m

-

2.859.806

1.020.000

1.833.493

CS.5.01.2a3

- 18m ≤ H < 24m

-

2.859.806

1.428.000

2.294.325

 

Thay bóng cao áp bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.5.01.2b

- Độ cao H < 10m

20 bóng

2.859.806

1.468.800

 

CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

285.955

755.200

1.490.809

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

-

285.955

1.359.360

 

CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chóa đèn (lốp đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao

 

 

 

 

CS.5.02.11

- H < 12m

10 lốp

1.560.000

2.244.000

3.587.054

CS.5.02.12

- 12m ≤ H < 18m

-

1.560.000

2.448.000

3.055.822

CS.5.02.13

- 18m ≤ H < 24m

-

1.560.000

2.652.000

3.706.217

 

Thay chóa đèn (lốp kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao

 

 

 

 

CS.5.02.14

- H < 12m

10 lốp

2.800.000

3.814.800

3.587.054

CS.5.02.15

- 12m ≤ H < 18m

-

2.800.000

3.978.000

3.055.822

CS.5.02.16

- 18m ≤ H < 24m

-

2.800.000

4.202.400

3.706.217

CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.20

Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, độ cao H < 10m

10 lốp

2.932.730

4.080.000

 

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.11

- H < 10m

bộ

307.990

157.080

258.712

CS.5.03.12

- 10m ≤ H < 12m

-

307.990

177.480

305.582

CS.5.03.13

- 12m ≤ H < 18m

-

307.990

240.720

305.582

CS.5.03.14

- 18m ≤ H < 24m

-

307.990

269.280

370.622

CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, độ cao H < 10m

bộ

307.990

234.600

 

CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.31

- H < 10m

bộ

165.000

142.800

232.841

CS.5.03.32

- 10m ≤ H < 12m

-

165.000

163.200

232.841

CS.5.03.33

- 12m ≤ H < 18m

-

165.000

224.400

305.582

CS.5.03.34

- 18m ≤ H < 24m

-

165.000

244.800

370.622

 

Thay bộ mồi, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.35

- H < 10m

bộ

111.200

142.800

232.841

CS.5.03.36

- 10m ≤ H < 12m

-

111.200

163.200

232.841

CS.5.03.37

- 12m ≤ H < 18m

-

111.200

224.400

305.582

CS.5.03.38

- 18m ≤ H < 24m

-

111.200

244.800

370.622

CS.5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.51

- H < 10m

bộ

419.190

191.760

310.455

CS.5.03.52

- 10m ≤ H < 12m

-

419.190

218.280

323.391

CS.5.03.53

- 12m ≤ H < 18m

-

419.190

297.840

412.536

CS.5.03.54

- 18m ≤ H < 24m

-

419.190

330.480

494.162

CS.5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.60

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, độ cao H ≤ 10m

bộ

419.190

287.640

 

CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ tiết kiệm điện.

- Thay bộ tiết kiệm điện mới.

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.71

- H < 10m

bộ

350.717

204.000

258.712

CS.5.03.72

- 10m ≤ H < 12m

-

350.717

224.400

305.582

CS.5.03.73

- 12m ≤ H < 18m

-

350.717

285.600

305.582

CS.5.03.74

- 18m ≤ H < 24m

-

350.717

306.000

370.622

CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

bộ

350.717

306.000

 

CS.5.04.00 Thay các loại xà

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay các loại xà,

 

 

 

 

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

236.252

550.800

238.529

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

-

581.504

612.000

268.346

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

-

140.076

510.000

238.529

 

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng

 

 

 

 

CS.5.04.40

- Cơ giới

bộ

205.500

306.000

178.897

CS.5.04.50

- Thủ công

-

205.500

612.000

 

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

bộ

116.700

244.800

178.897

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

-

89.800

244.800

178.897

CS.5 04.63

- Bộ xà dài 0,3m

-

76.400

244.800

178.897

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

bộ

116.700

448.800

 

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

-

89.800

448.800

 

CS.5.04.73

- Bộ xà dài 0,3m

-

76.400

448.800

 

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo chụp, cần cũ.

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.

CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.5.05.11

Cần cao áp chữ L

bộ

522.000

510.000

258.712

CS.5.05.12

Cần cao áp chữ S

-

472.000

714.000

258.712

CS.5.05.13

Chụp liền cần

-

600.000

714.000

258.712

CS.5.05.14

Chụp ống phóng đơn, kép

-

475.000

714.000

258.712

CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.5.05.21

Cần cao áp chữ L

bộ

367.500

918.000

 

CS.5.05.22

Cần cao áp chữ S

-

315.000

1.285.200

 

CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

bộ

394.000

408.000

298.162

CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

bộ

394.000

734.400

 

CS.5.07.00 Thay các loại dây

CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.

- Kéo dây mới, cắt điện. - Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây đồng 1 ruột,

* Bằng cơ giới,

 

 

 

 

CS.5.07.1a1

- Loại 1x6mm2

40m

431.172

408.000

253.438

CS.5.07.1a2

- Loại 1x10mm2

-

770.994

510.000

253.438

CS.5.07.1a3

- Loại 1x16mm2

-

1.121.778

510.000

253.438

CS.5.07.1a4

- Loại 1x25mm2

-

1.768.536

510.000

253.438

CS.5.07.1a5

- Loại A16

-

1.494.080

510.000

253.438

CS.5.07.1a6

- Loại A25

-

2.312.576

510.000

253.438

 

* Bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.5.07.1b1

- Loại 1x6mm2

40m

431.172

734.400

 

CS.5.07.1b2

- Loại 1x10mm2

-

770.994

918.000

 

CS.5.07.1b3

- Loại 1x16mm2

-

1.121.778

918.000

 

CS.5.07.1b4

- Loại 1x25mm2

-

1.768.536

918.000

 

CS.5.07.1b5

- Loại A16

-

1.494.080

918.000

 

CS.5.07.1b6

- Loại A25

-

2.312.576

918.000

 

CS.5.07.1c Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

433.127

1.020.000

745.405

CS.5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ dây cũ.

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp treo,

 

 

 

 

CS.5.07.2a

- Bằng cơ giới

40m

1.518.303

816.000

745.405

CS.5.07.2b

- Bằng thủ công

-

1.518.303

1.468.800

 

CS.5.07.30 Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột.

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp ngầm,

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Nền đất

40m

5.945.000

6.528.000

 

CS.5.07.32

- Hè phố

-

5.945.000

8.160.000

 

CS.5.07.33

- Đường nhựa

-

5.945.000

10.608.000

 

CS.5.07.34

- Đường bê tông atphan

-

5.945.000

10.608.000

 

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10 Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

1.250.000

816.000

298.162

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới.

- Lắp xà, đèn, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cáp ngầm,

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Nền đất

mối nối

179.000

1.020.000

 

CS.5.09.12

- Hè phố

-

179.000

1.224.000

 

CS.5.09.13

- Đường nhựa

-

179.000

1.326.000

 

CS.5.09.14

- Đường bê tông atphan

-

179.000

1.428.000

 

CS.5.10.10 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ đây, hạ cần, hạ lốp.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới.

- Lắp xà, đèn, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cột đèn,

 

 

 

 

CS.5.10.11

- Cột BT ly tâm, cột BT chữ H

cột

913.352

3.137.856

2.310.864

CS.5.10.12

- Cột sắt

-

664.256

2.832.000

2.310.864

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm chi phí cột đèn.

CS.5.11.00 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).

- Đánh số cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

169.456

377.600

896.764

CS.5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

bộ

76.131

226.560

388.069

CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy, chiều cao cột > 4m

cột

118.486

377.600

517.425

CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

118.486

755.200

 

CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

85.940

566.400

 

CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

183.577

377.600

 

CS.5.12.10 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/quả sứ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

69.856

149.081

CS.5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao

 

 

 

 

CS.5.13.11

- H < 10m

bộ

700

56.640

104.357

CS.5.13.12

- 10m ≤ H < 12m

-

700

75.520

90.549

CS.5.13.13

- 12m ≤ H< 18m

-

700

94.400

122.233

CS.5.13.14

- 18m ≤ H < 24m

-

700

113.280

158.838

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng máy,

 

 

 

 

CS.5.14.11

Quả cầu nhựa

quả

150.000

113.280

149.081

CS.5.14.12

Quả cầu thủy tinh

-

200.000

113.280

149.081

CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.5.14.21

Quả cầu nhựa

quả

150.000

203.904

 

CS.5.14.22

Quả cầu thủy tinh

-

200.000

203.904

 

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện. - Kiến nghị sửa chữa thay thế.

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

trạm/ ngày

 

81.600

 

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

-

 

63.240

 

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

-

 

51.000

 

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

-

 

93.840

 

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

-

 

69.360

 

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

 

 

53.040

 

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:

+ Hệ số chiều dài tuyến trạm KL:

- Chiều dài tuyến trạm từ 1500m ÷ 3000m

KL = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

KL = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm từ 1000m ÷ 1500m

KL = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm từ 500m ÷ 1000m

KL = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

KL = 0,5

+ Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV:

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

KV = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

KV = 1,1

- Trạm ngoại thành

KV = 1,2

CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

Thành phần công việc:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký.

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

trạm/ngày

 

65.280

 

CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo modem.

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.10

Thay modem

bộ

400.000

130.800

 

CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master.

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.

- Lắp và đấu PLC Master mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.20

Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)

bộ

2.500.000

286.400

 

CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU.

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.

- Lắp và đấu PLC RTU mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho PLC RTU mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.30

Thay bộ điều khiển PLC RTU

bộ

2.500.000

286.400

 

CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer.

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.

- Lắp và đấu Tranducer mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

bộ

300.000

261.600

 

CS.6.02.50 Thay bộ đo dòng điện

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.

- Lắp và đấu TI mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho TI mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

bộ

500.000

130.800

 

CS.6.02.60 Thay Coupler

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.

- Lắp và đấu Coupler mới.

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler).

- Cấu hình cho TI mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.61

Thay Coupler ngoài lưới

bộ

26.000

286.400

465.682

CS.6.02.62

Thay Coupler trong tủ điều khiển

-

26.000

143.200

 

CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ.

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.

- Đi lại dây điện.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

bộ

2.500.000

572.800

 

CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

2.000.000

429.600

 

CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

lần xử lý

 

286.400

 

CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

lần lựa chọn

 

143.200

 

CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ. - Lắp đặt board mạch mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

bộ

150.000

143.200

 

CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính.

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.ó.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

lần xử lý

 

286.400

 

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

 

 

Bảng giá vật liệu

 

 

Bảng đơn giá nhân công

 

 

Bảng giá máy thi công

 

 

Chương I - Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

 

CS1.01.00

Lắp dựng cột bê tông và cột thép, cột gang

 

CS1.02.00

Lắp đặt chụp đầu cột

 

CS1.03.00

Lắp cần đèn các loại

 

CS1.04.00

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

CS1.05.00

Lắp các loại xà, sứ

 

CS1.06.00

Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ néo

 

 

Chương II - Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

 

CS2.01.00

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

 

CS2.02.00

Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

 

CS2.03.00

Rải cáp ngầm

 

CS2.04.00

Luồn cáp cửa cột

 

CS2.05.00

Đánh số cột

 

CS2.06.00

Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

 

CS2.07.00

Luồn dây lên đèn

 

CS2.08.00

Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng

 

 

Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn

 

CS3.01.10

Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m)

 

CS3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

 

CS3.03.10

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

 

 

Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí

 

CS4.01.00

Lắp đặt đèn màu ngang đường

 

CS4.02.00

Lắp đặt đèn trang trí viền công trình kiến trúc

 

CS4.03.00

Lắp đèn màu trang trí cây

 

CS4.04.00

Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

CS4.05.00

Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

 

CS4.06.00

Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

 

CS4.07.10

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

Chương V - Duy trì lưới điện chiếu sáng

 

CS5.01.00

Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống

 

CS5.02.00

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

 

CS5.03.00

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

 

CS5.04.00

Thay các loại xà

 

CS5.05.00

Thay các loại cần đèn, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

 

CS5.07.00

Thay các loại dây

 

CS5.08.00

Thay tủ điện

 

CS5.09.00

Nối cáp ngầm

 

CS5.10.00

Thay cột đèn

 

CS5.11.00

Công tác sơn

 

CS5.12.00

Thay sứ cũ

 

CS5.13.00

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

CS5.14.00

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

 

 

Chương VI - Duy trì trạm đèn

 

CS6.01.00

Duy trì trạm đèn

 

CS6.02.00

Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

 

CS6.02.10

Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)

 

CS6.02.20

Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)

 

CS6.02.30

Thay bộ điều khiển PLC RTU

 

CS6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

 

CS6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

 

CS6.02.60

Thay Coupler

 

CS6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

 

CS6.03.00

Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

 

CS6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

 

CS6.03.20

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

 

CS6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

 

CS6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị

 

CS6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

 

 

Mục lục