- 1 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 6 Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1781/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3424/TTr-TNMT ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt lại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
01 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI, 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số |
I | LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 20 | |
3 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 31 | |
II | LĨNH VỰC: BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||
1 | Giao khu vực biển | Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 38 |
2 | Gia hạn thời gian giao khu vực biển | 39 | |
3 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 40 | |
4 | Trả lại khu vực biển | 41 | |
5 | Công nhận khu vực biển | 42 |
NỘI DUNG 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở TN&MT để thẩm định hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng QL TN,B&KTTV | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng QL TN,B&KTTV | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Bộ phận văn thư của VP. UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyên văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình, phê duyệt Quyết định đối với trường hợp đủ điều kiện | - VPUBND tỉnh - UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, chuyển quyết định phê duyệt đến Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | VP. UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển Phòng Quản lý TN&KTTV để lưu hồ sơ; chuyển Quyết định đến Cục thuế tỉnh để ra Thông báo. | - Sở TN&MT - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở TN&MT để thẩm định hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng QL TN,B&KTTV | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Phòng QL TN,B&KTT | 27 ngày làm việc |
Bước 4 | - Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Bộ phận văn thư của VP. UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình, phê duyệt Quyết định đối với trường hợp đủ điều kiện | - VPUBND tỉnh - UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, chuyển quyết định phê duyệt đến Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | VP. UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển Phòng Quản lý TN&KTTV để lưu hồ sơ; chuyển Quyết định đến Cục thuế tỉnh để ra Thông báo. | - Văn phòng Sở TN&MT - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tống thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐIỀU CHỈNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở TN&MT để thẩm định hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ. + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phòng QL TN,B&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | - Phòng QL TN,B&KTTV | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện. - Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | - Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến VP. UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép. - Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh. | Văn thư Sở TN&MT | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trình, phê duyệt Quyết định đối với trường hợp đủ điều kiện | - VP UBND tỉnh - UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, chuyển quyết định phê duyệt đến Sở Tài nguyên và Môi trường | VP. UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển Phòng Quản lý TN&KTTV để lưu hồ sơ; chuyển Quyết định đến Cục thuế tỉnh để ra Thông báo | - Văn phòng Sở TN&MT - Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:“GIAO KHU VỰC BIỂN”
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ xin giao khu vực biển. (kiểm tra thực địa và xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh) | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT) | 45 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo TN&MT | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 58 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIA HẠN THỜI HẠN GIAO KHU VỰC BIỂN”
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ xin xin gia hạn Quyết định giao khu vực biển. (xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh) | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT) | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH GIAO KHU VỰC BIỂN”
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. (xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh) | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT) | 30 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: TRẢ LẠI KHU VỰC BIỂN
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ xin trả lại khu vực biển. (xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh) | Công chức chuyên môn phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT) | 20 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Trả kết quả hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN KHU VỰC BIỂN”
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ khi nhận được kết luận về việc tổ chức, cá nhân vi phạm quy định về giao khu vực biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, thẩm tra và xác minh hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT) | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Thông báo và trả kết quả hồ sơ | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 23 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế một số Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định