BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1783/QĐ-BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP;
Xét đề nghị của các đơn vị: Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi tại Tờ trình số 64/TTr-TCĐTL-TCHC ngày 21/3/2018; Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội tại Tờ trình số 161/TTr-CĐCNTP-TCHC ngày 16/4/2018; Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ tại Tờ trình số 57/TTr-TCĐCĐ ngày 09/5/2018 về việc bổ sung các viên chức nghỉ tinh giản biên chế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung tinh giản biên chế (giai đoạn 2018 - 2021) của 03 đơn vị, cụ thể như sau:
1. Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi: Bổ sung thực hiện tinh giản biên chế 03 người, diện nghỉ hưu trước tuổi.
2. Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội: Bổ sung thực hiện tinh giản biên chế 02 người, diện nghỉ hưu trước tuổi.
3. Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ: Bổ sung thực hiện tinh giản biên chế 06 người, trong đó: 05 người nghỉ hưu trước tuổi, 01 người nghỉ thôi việc.
(chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị nêu trên chịu trách nhiệm: Thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 108/2014/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC đảm bảo đúng nguyên tắc, trình tự, đối tượng thực hiện tinh giản biên chế và diễn biến tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh của từng đối tượng tinh giản biên chế; Đảm bảo thời hạn nộp hồ sơ đề nghị giải quyết tinh giản biên chế của từng đợt trong năm theo quy định; Chủ động sắp xếp, bố trí và sử dụng số biên chế được Bộ giao hàng năm, đảm bảo tỷ lệ tinh giản biên chế chung của Bộ đến năm 2021 đạt tối thiểu 10% theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ và các cá nhân có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ (giai đoạn 2018-2021)
(Kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-BNN-TCCB ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Nam/Nữ | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ | Vị trí việc làm đang đảm nhận | Lý do tinh giản biên chế | Phương án bổ sung nhân sự sau khi thực hiện TGBC | Nghỉ việc hưởng chế độ | Thời điểm nghỉ TGBC | Tuổi khi giải quyết TGBC | Giải quyết theo đợt/năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
| ||||||||||
1 | Vi Quang Cảnh | 05/01/1962 | Nam | Đại học | Giáo viên dạy nghề Điều khiển tầu cuốc | Dôi dư do đơn vị sự nghiệp công lập sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự để thực hiện chế độ tự chủ (Điểm a, khoản 1, Điều 6, Nghị định 108) | Không bổ sung nhân sự | Hưu trước tuổi | 01/7/2018 | 56 tuổi 05 tháng | Đợt 2/2018 |
2 | Hà Đăng Quân | 28/8/1961 | Nam | Đại học | Giáo viên dạy môn Chính trị- Pháp luật | Dôi dư do đơn vị sự nghiệp công lập sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự để thực hiện chế độ tự chủ (Điểm a, khoản 1, Điều 6, Nghị định 108) | Không bổ sung nhân sự | Hưu trước tuổi | 01/7/2018 | 56 tuổi 10 tháng | Đợt 2/2018 |
3 | Cao Thị Liên | 14/6/1966 | Nữ | Sơ cấp | Y tá | Dôi dư do đơn vị sự nghiệp công lập sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự để thực hiện chế độ tự chủ (Điểm c, khoản 1, Điều 6, Nghị định 108) | Không bổ sung nhân sự | Hưu trước tuổi | 01/7/2018 | 52 tuổi 00 tháng | Đợt 2/2018 |
|
|
|
|
| |||||||
1 | Tào Hồng Hải | 08/9/1962 | Nam | Đại học (Chuyên ngành Chế tạo máy) | Giáo viên dạy Vẽ kỹ thuật (15.113) | Dôi dư do đơn vị sự nghiệp công lập sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự để thực hiện chế độ tự chủ (Điểm a, khoản 1, Điều 6, Nghị định 108) | Không bổ sung nhân sự | Hưu trước tuổi | 01/9/2018 | 55 tuổi 11 tháng | Đợt 2/2018 |
2 | Phạm Văn Quảng | 27/8/1963 | Nam | Đại học (Chuyên ngành Công tác xã hội) | Chuyên viên - Phòng Công tác HSSV (01.003) | Dôi dư do đơn vị sự nghiệp công lập sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự để thực hiện chế độ tự chủ (Điểm a, khoản 1, Điều 6, Nghị định 108) | Không bổ sung nhân sự | Hưu trước tuổi | 01/09/2018 | 55 tuổi | Đợt 2/2018 |
1 | Lê Thái Dương | 7/11/1963 | Nam | Thạc sĩ Kỹ thuật | Giảng viên chính | Có chuyên ngành đào tạo không phù hợp với vị trí việc làm hiện đang đảm nhiệm nhưng không thể bố trí việc làm khác (Điểm d, Khoản 1, Điều 6, NĐ 108/2014/NĐ-CP) | Không tuyển dụng để thay thế | Hưu trước tuổi | 1/12/2018 | 55 tuổi 00 tháng | Đợt 2/2018 |
2 | Lê Bá Dần | 2/9/1962 | Nam | Thạc sĩ Kỹ thuật máy và Thiết bị | Giảng viên khoa Cơ khí động lực | Sắp xếp bộ máy theo Nghị định 16/2015/NĐ-CP; viên chức có 02 năm liền kề trong đó có năm 2017 phân loại đánh giá HTNV và năm 2016 không hoàn thành nhiệm vụ (Điểm e, K.1, Đ.6, NĐ108/2014/NĐ-CP); bản thân viên chức có bệnh mãn tính (Tiểu đường; huyết áp cao; rối loạn lipit máu; viêm xoang mũi dị ứng mãn; thoái hóa cột sống, rối loạn tiền đình). | Tuyển dụng viên chức trẻ có chuyên môn về Cơ khí động lực | Hưu trước tuổi | 1/7/2020 | 57 tuổi 9 tháng | Đợt 2/2020 |
3 | Lê Văn Bình | 2/9/1964 | Nam | Thạc sĩ Kỹ thuật máy và Thiết bị | Giảng viên khoa Cơ khí chế tạo | Sắp xếp bộ máy theo Nghị định 16/2015/NĐ-CP; viên chức có 02 năm liền kề trong đó có năm 2017 phân loại đánh giá HTNV và năm 2016 không hoàn thành nhiệm vụ (Điểm e, K.1, Đ.6, NĐ108/2014/NĐ-CP); Bản thân viên chức có bệnh mãn tính (Hẹp động mạch vành - Thiếu máu cơ tim; Loét dạ dày, viên thực quản trào ngược độ A; Thoái hóa cột sống L3, L4; Suy giảm tuyến giáp). | Không tuyển dụng để thay thế | Hưu trước tuổi | 1/7/2021 | 56 tuổi 9 tháng | Đợt 2/2021 |
4 | Bùi Thị Mai Xuân | 16/02/1969 | Nữ | Sơ học y tế | Phòng Quản trị đời sống | Viên chức có 02 năm liền kề trong đó có năm 2017 phân loại đánh giá HTNV và năm 2016 không hoàn thành nhiệm vụ (Điểm e, K.1, Đ.6, NĐ108/2014/NĐ-CP), ngoài ra với trình độ chuyên môn là Sơ học y tế, nên phần nào cá nhân chưa đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ công tác. | Tuyển dụng thay thế với chuyên môn từ Y sỹ trở lên | Hưu trước tuổi | 1/3/2020 | 51 tuổi 0 tháng | Đợt 1/2020 |
5 | Nguyễn Thị Phương Di | 7/8/1970 | Nữ | Đại học Điện - Điện tử | Giảng viên khoa Điện | Sắp xếp bộ máy theo Nghị định 16/2015/NĐ-CP vì số lượng HSSV biến động theo ngành nghề (nghề thuộc khoa Điện đào tạo về Điện lạnh và Điện công nghiệp), do đó với trình độ chuyên môn của cá nhân chỉ đáp ứng một vài chuyên ngành đào tạo; viên chức có 02 năm liền kề trong đó có năm 2016 phân loại đánh giá HTNV và năm 2017 không hoàn thành nhiệm vụ (Điểm e, K.1, Đ.6, NĐ108/2014/NĐ-CP) | Tuyển dụng viên chức trẻ có chuyên môn về Cơ điện lạnh | Hưu trước tuổi | 1/12/2021 | 51 tuổi 3 tháng | Đợt 2/2021 |
6 | Đặng Viết Cương | 22/10/1973 | Nam | Đại học Xây dựng công trình ngầm và mỏ | Phòng Khảo thí và KĐCL | 02 năm liền kề trong đó có năm 2016 phân loại đánh giá không HTNV và năm 2017 HTNV (Điểm e, K1, Đ6 NĐ108) và sắp xếp bộ máy theo Nghị định 16/2015/NĐ-CP; Bản thân viên chức có bệnh mãn tính (Bạch cầu mãn dòng tủy) | Không tuyển dụng để thay thế | Thôi việc | 1/10/2019 | 45 tuổi 11 tháng | Đợt 2/2019 |
- 1 Công văn 3043/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2018 về đôn đốc thực hiện tinh giản biên chế ngành Giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 3963/VPCP-TCCV năm 2018 về thực hiện Chỉ thị 02/CT-TTg về đẩy mạnh chủ trương tinh giản biên chế do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 3222/QĐ-BTNMT năm 2017 về phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4 Quyết định 4198/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2017-2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 8 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 1 Quyết định 4198/QĐ-BNN-TCCB năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2017-2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 3222/QĐ-BTNMT năm 2017 về phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3 Công văn 3963/VPCP-TCCV năm 2018 về thực hiện Chỉ thị 02/CT-TTg về đẩy mạnh chủ trương tinh giản biên chế do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 3043/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2018 về đôn đốc thực hiện tinh giản biên chế ngành Giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành