ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 06 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1671/TTr-STP ngày 03 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ của ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp phát hành nội dung các thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện và cấp xã được công bố, công khai kèm theo Quyết định này đến UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn toàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố, công khai thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
I | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP | ||
01 | Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
|
02 | Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
|
03 | Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
|
04 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
|
05 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch |
|
06 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
07 | Thủ tục công nhận việc kết hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) | Hộ tịch |
|
08 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
09 | Thủ tục thẩm tra đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch |
|
10 | Thủ tục thẩm tra việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch |
|
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
12 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
13 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
14 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
15 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
16 | Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
17 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
18 | Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch | Hộ tịch |
|
19 | Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch | Hộ tịch |
|
20 | Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch | Hộ tịch |
|
21 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
22 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
23 | Thủ tục thẩm tra nuôi con nuôi có yếu tố nước ở khu vực biên giới | Hộ tịch |
|
24 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch |
|
25 | Thủ tục nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch |
|
26 | Thủ tục ghi chú vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú ly hôn) | Hộ tịch |
|
27 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam (trực tiếp yêu cầu) | Lý lịch tư pháp |
|
28 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài (trực tiếp yêu cầu) | Lý lịch tư pháp |
|
29 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp (dùng trong trường hợp ủy quyền) | Lý lịch tư pháp |
|
30 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan, tổ chức yêu cầu | Lý lịch tư pháp |
|
31 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
|
32 | Thủ tục cấp thẻ công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
|
33 | Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
|
34 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên | Bổ trợ tư pháp |
|
35 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng (do 01 công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
|
36 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng (do 02 công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
|
37 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
|
38 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (do hai công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp |
|
39 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động) | Bổ trợ tư pháp |
|
40 | Thủ tục thành lập Phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
|
41 | Thủ tục giải thể Phòng Công chứng | Bổ trợ tư pháp |
|
42 | Thủ tục đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng | Bổ trợ tư pháp |
|
43 | Thủ tục chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
|
44 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng khi được chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng | Bổ trợ tư pháp |
|
45 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
|
46 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Bổ trợ tư pháp |
|
47 | Thủ tục thành lập Văn phòng giám định | Bổ trợ tư pháp |
|
48 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng giám định | Bổ trợ tư pháp |
|
49 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
|
50 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
|
51 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp |
|
52 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật | Bổ trợ tư pháp |
|
53 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn | Bổ trợ tư pháp |
|
54 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Bổ trợ tư pháp |
|
55 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh công ty luật nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
|
56 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật TTHH dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam (Công ty luật nước ngoài) | Bổ trợ tư pháp |
|
57 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh công ty luật nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
|
58 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cho phép thành lập đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp |
|
59 | Thủ tục đăng ký giải thể đoàn luật sư | Bổ trợ tư pháp |
|
60 | Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
|
61 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
|
62 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
|
63 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
|
64 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ tư pháp |
|
65 | Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
|
66 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
|
67 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
|
68 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài thương mại. | Bổ trợ tư pháp |
|
69 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài | Bổ trợ tư pháp |
|
70 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài. | Bổ trợ tư pháp |
|
71 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
|
72 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ tư pháp |
|
73 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức Trọng tài nước ngoài tại việt nam | Bổ trợ tư pháp |
|
74 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên và việc thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | Bổ trợ tư pháp |
|
75 | Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
|
76 | Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Bổ trợ tư pháp |
|
77 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Bổ trợ tư pháp |
|
78 | Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | Trợ giúp pháp lý |
|
79 | Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm trợ giúp pháp lý với cộng tác viên | Trợ giúp pháp lý |
|
80 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
81 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa trung tâm trợ giúp pháp lý với cộng tác viên | Trợ giúp pháp lý |
|
82 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
83 | Thủ tục chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
84 | Thủ tục đại diện ngoài tố tụng | Trợ giúp pháp lý |
|
85 | Thủ tục hòa giải trong trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
86 | Thủ tục tham gia tố tụng | Trợ giúp pháp lý |
|
87 | Thủ tục tiếp nhận và giải quyết khiếu nại, tố cáo | Trợ giúp pháp lý |
|
88 | Thủ tục trợ giúp pháp lý lưu động | Trợ giúp pháp lý |
|
89 | Thủ tục đề nghị tham gia làm cộng tác viên | Trợ giúp pháp lý |
|
90 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
91 | Thủ tục thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý | Trợ giúp pháp lý |
|
92 | Thủ tục bán đấu giá tài sản để thi hành án | Bán đấu giá |
|
93 | Thủ tục bán đấu giá tài sản của tổ chức, cá nhân | Bán đấu giá |
|
94 | Thủ tục bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước | Bán đấu giá |
|
95 | Thủ tục bán đấu giá tài sản nhà nước được xử lý bằng đấu giá theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; tài sản là quyền sử dụng đất trong trường hợp nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất được đấu giá theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | Bán đấu giá |
|
96 | Thủ tục công chứng Hợp đồng bán đấu giá bất động sản | Công chứng |
|
97 | Thủ tục công chứng di chúc | Công chứng |
|
98 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền | Công chứng |
|
99 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản | Công chứng |
|
100 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch khác | Công chứng |
|
101 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch khác | Công chứng |
|
102 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế | Công chứng |
|
103 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế | Công chứng |
|
104 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế | Công chứng |
|
105 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng | Công chứng |
|
II | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | Hộ tịch |
|
2 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh | Hộ tịch |
|
3 | Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Hộ tịch |
|
4 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản | Chứng thực |
|
5 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch | Chúng thực |
|
6 | Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền | Chứng thực |
|
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | Chứng thực |
|
8 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế | Chứng thực |
|
9 | Thủ tục chứng thực hợp đồng về nhà ở (ở đô thị) | Chứng thực |
|
III | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch |
|
2 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch |
|
3 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch |
|
4 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh | Hộ tịch |
|
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn | Hộ tịch |
|
6 | Thủ tục đăng ký lại việc tử | Hộ tịch |
|
7 | Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn | Hộ tịch |
|
8 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn | Hộ tịch |
|
9 | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch |
|
10 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch |
|
11 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch |
|
12 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi | Hộ tịch |
|
13 | Thủ tục đăng lại việc nuôi con nuôi | Hộ tịch |
|
14 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi thực tế | Hộ tịch |
|
15 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch |
|
16 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch |
|
17 | Thủ tục thay đổi, chấm dứt việc giám hộ | Hộ tịch |
|
18 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch |
|
19 | Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Hộ tịch |
|
20 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | Chứng thực |
|
21 | Thủ tục chứng thực bản sao tử bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | Chứng thực |
|
22 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực |
|
23 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền sử dụng đất | Chứng thực |
|
24 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê nhà chung cư | Chứng thực |
|
25 | Thủ tục chứng thực hợp đồng ủy quyền | Chứng thực |
|
26 | Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
27 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
28 | Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Chứng thực |
|
29 | Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
30 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Chứng thực |
|
31 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
32 | Thủ tục chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế | Chứng thực |
|
33 | Thủ tục chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế | Chứng thực |
|
34 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận tài thừa kế | Chứng thực |
|
35 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Chứng thực |
|
36 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
37 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
38 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Chứng thực |
|
39 | Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Chứng thực |
|
40 | Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
41 | Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
42 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | Chứng thực |
|
43 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực |
|
B. DANH MỤC TTHC BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ (*)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Mã số |
01 | Thủ tục Ghi chú vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Ghi chú ly hôn). | Hộ tịch | 194227 |
02 | Thủ tục thẩm tra nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | 194523 |
03 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194524 |
04 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | 194525 |
05 | Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | Trợ giúp | 194526 |
06 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý với cộng tác viên | Trợ giúp | 194527 |
07 | Thủ tục Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp | 194528 |
08 | Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm Trợ giúp pháp lý với cộng tác viên | Trợ giúp | 194530 |
09 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trợ giúp | 194531 |
10 | Thủ tục Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại tố cáo | Trợ giúp | 194532 |
11 | Thủ tục cấp thẻ công chứng viên | Bổ trợ | 194533 |
12 | Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên | Bổ trợ | 194534 |
13 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài thương mại | Bổ trợ | 194536 |
14 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ | 194538 |
15 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Bổ trợ | 194539 |
16 | Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài | Bổ trợ | 194543 |
17 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài | Bổ trợ | 194545 |
18 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của trung tâm trọng tài | Bổ trợ | 194546 |
19 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên và việc thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | Bổ trợ | 194541 |
20 | Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ | 194547 |
21 | Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ | 194548 |
22 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ | 194549 |
23 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Bổ trợ | 194550 |
24 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật | Bổ trợ | 194551 |
25 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ | 194553 |
26 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ | 194554 |
27 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ | 194555 |
28 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật | Bổ trợ | 194556 |
29 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn | Bổ trợ | 194557 |
30 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Bổ trợ | 194558 |
31 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh công ty luật nước ngoài | Bổ trợ | 194559 |
32 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam (Công ty luật nước ngoài) | Bổ trợ | 194560 |
33 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh công ty luật nước ngoài | Bổ trợ | 194561 |
34 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cho phép thành lập đoàn luật sư | Bổ trợ | 194562 |
35 | Thủ tục đăng ký giải thể đoàn luật sư | Bổ trợ | 194563 |
36 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan, tổ chức yêu cầu | Lý lịch | 194564 |
37 | Thủ tục bán đấu giá tài sản nhà nước được xử lý bằng đấu giá theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; tài sản là quyền sử dụng đất trong trường hợp nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất được đấu giá theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | Bán đấu giá | 194457 |
38 | Thủ tục đăng ký hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Bổ trợ | 194591 |
39 | Thủ tục quyết định gia hạn hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Bổ trợ | 194592 |
40 | Thủ tục thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn | Bổ trợ | 194593 |
41 | Thủ tục đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp | 194587 |
42 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trợ giúp | 194588 |
43 | Thủ tục thành lập Phòng công chứng | Bổ trợ | 194589 |
44 | Thủ tục giải thể Phòng công chứng | Bổ trợ | 194590 |
45 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | Hộ tịch | 194565 |
46 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi thực tế | Hộ tịch | 194566 |
47 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch. | Hộ tịch | 194567 |
48 | Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | 194568 |
49 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | 194569 |
50 | Thủ tục nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | 194570 |
51 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt | Chứng thực | 194571 |
52 | Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền | Chứng thực | 194572 |
53 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Chứng thực | 194573 |
54 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194574 |
55 | Thủ tục chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế | Chứng thực | 194575 |
56 | Thủ tục chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế | Chứng thực | 194576 |
57 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | 194577 |
58 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Chứng thực | 194578 |
59 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194579 |
60 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194580 |
61 | Thủ tục chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Chứng thực | 194581 |
62 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Chứng thực | 194582 |
63 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194583 |
64 | Thủ tục chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194584 |
65 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194585 |
66 | Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch | 193860 |
67 | Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch | 193865 |
68 | Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch | 193889 |
69 | Thủ tục Đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194586 |
70 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 193899 |
71 | Thủ tục công nhận việc kết hôn đã tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) | Hộ tịch | 194120 |
72 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194149 |
73 | Thủ tục thẩm tra đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | 194154 |
74 | Thủ tục thẩm tra việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Hộ tịch | 194155 |
75 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194156 |
76 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194157 |
77 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194158 |
78 | Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194161 |
79 | Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194167 |
80 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194180 |
81 | Thủ tục cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch | Hộ tịch | 194259 |
82 | Thủ tục cấp bản sao giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch | Hộ tịch | 194255 |
83 | Thủ tục cấp bản sao giấy chứng tử có yếu tố nước ngoài từ sổ hộ tịch | Hộ tịch | 194263 |
84 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194266 |
85 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | 194270 |
86 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam (trực tiếp yêu cầu) | Lý lịch tư pháp | 194284 |
87 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam (trực tiếp yêu cầu) | Lý lịch tư pháp | 194286 |
88 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp (qua ủy quyền) | Lý lịch tư pháp | 194288 |
89 | Thủ tục công chứng hợp đồng bán đấu giá bất động sản | Công chứng | 194296 |
90 | Thủ tục công chứng di chúc | Công chứng | 194306 |
91 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền | Công chứng | 194322 |
92 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản | Công chứng | 194368 |
93 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch khác | Công chứng | 194370 |
94 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch khác | Công chứng | 194377 |
95 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế | Công chứng | 194382 |
96 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế | Công chứng | 194396 |
97 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế | Công chứng | 194403 |
98 | Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng | Công chứng | 194406 |
99 | Thủ tục Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý | Trợ giúp | 194408 |
100 | Thủ tục Đại diện ngoài tố tụng | Trợ giúp | 194409 |
101 | Thủ tục Hòa giải trong trợ giúp pháp lý | Trợ giúp | 194411 |
102 | Thủ tục Tham gia tố tụng | Trợ giúp | 194417 |
103 | Thủ tục Trợ giúp pháp lý lưu động | Trợ giúp | 194423 |
104 | Thủ tục Thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý | Trợ giúp | 194425 |
105 | Thủ tục bán đấu giá tài sản để thi hành án | Bán đấu giá | 194431 |
106 | Thủ tục bán đấu giá tài sản của tổ chức, cá nhân | Bán đấu giá | 194445 |
107 | Thủ tục bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước | Bán đấu giá | 194451 |
108 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | Bổ trợ tư pháp | 194467 |
109 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên | Bổ trợ tư pháp | 194470 |
110 | Thủ tục thành lập văn phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp | 194474 |
111 | Thủ tục thành lập văn phòng công chứng (do hai công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp | 194478 |
112 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (do một công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp | 194481 |
113 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (do hai công chứng viên thành lập) | Bổ trợ tư pháp | 194482 |
114 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động) | Bổ trợ tư pháp | 194483 |
115 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Bổ trợ tư pháp | 194484 |
116 | Thủ tục cấp thẻ giám định viên tư pháp | Bổ trợ tư pháp | 194488 |
117 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Bổ trợ tư pháp | 194489 |
118 | Thủ tục cấp lại bản chính Giấy khai sinh | Hộ tịch | 194230 |
119 | Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Hộ tịch | 194490 |
120 | Thủ tục chứng thực bảo sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | Chứng thực | 194496 |
121 | Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch | Chứng thực | 194497 |
122 | Thủ tục chứng thực giấy ủy quyền | Chứng thực | 194498 |
123 | Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | Chứng thực | 194499 |
124 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế, văn bản khai nhận di sản thừa kế | Chứng thực | 194500 |
125 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | 194243 |
126 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh | Hộ tịch | 194501 |
127 | Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn | Hộ tịch | 194502 |
128 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | 194503 |
129 | Thủ tục đăng ký lại việc tử | Hộ tịch | 194505 |
130 | Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn | Hộ tịch | 194506 |
131 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch | 194507 |
132 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn | Hộ tịch | 194508 |
133 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | 194509 |
134 | Thủ tục thay đổi, chấm dứt việc giám hộ | Hộ tịch | 194510 |
135 | Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Hộ tịch | 194511 |
136 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi | Hộ tịch | 194512 |
137 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Hộ tịch | 194513 |
138 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt | Chứng thực | 194514 |
139 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến đất | Chứng thực | 194515 |
140 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thuê nhà | Chứng thực | 194594 |
141 | Thủ tục chứng thực hợp đồng ủy quyền | Chứng thực | 194595 |
142 | Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194596 |
143 | Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194597 |
144 | Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Chứng thực | 194598 |
145 | Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Chứng thực | 194599 |
146 | Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | Chứng thực | 194240 |
147 | Thủ tục Chứng thực di chúc | Chứng thực | 194233 |
(*) Ghi chú: Lý do đề nghị bãi bỏ, hủy bỏ các thủ tục hành chính nêu trên là do hết hiệu lực thi hành, công bố bị trùng, sai thẩm quyền giải quyết, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hay thay thế, hủy bỏ hay bãi bỏ ngành tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hay thay thế, hủy bỏ hay bãi bỏ ngành tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 2758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 2754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk