ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 24 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1585/QĐ-TTCP ngày 21/6/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh (Có danh mục của thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 24/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - Luật Tố cáo năm 2011. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
4 | Thủ tục tiếp công dân | - Luật Tiếp công dân năm 2013. - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân. - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
5 | Thủ tục xử lý đơn | Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh | - Ủy ban nhân dân tỉnh - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
6 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | - Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012). - Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. - Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. | - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. - Các doanh nghiệp nhà nước. |
7 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. - Các doanh nghiệp nhà nước. | |
8 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | - Cơ quan thanh tra nhà nước. - Bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong doanh nghiệp nhà nước | |
9 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | - Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012). - Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ. | - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
10 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | ||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. | - Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | - Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện | |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - Luật Tố cáo năm 2011. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. | - Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
4 | Thủ tục tiếp công dân | - Luật Tiếp công dân năm 2013. - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân. - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. | - Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
5 | Thủ tục xử lý đơn | Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh | - Ủy ban nhân dân huyện - Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
6 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | - Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012). - Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. - Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. | - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
7 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. | |
8 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | - Cơ quan thanh tra nhà nước. | |
9 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | - Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012). - Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ. | - Các cơ quan hành chính nhà nước. - Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước. |
10 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | ||
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | ||
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | - Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại. - Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính. | Ủy ban nhân dân xã |
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo | - Luật Tố cáo năm 2011. - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo. - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo. | Ủy ban nhân dân xã |
3 | Thủ tục tiếp công dân | - Luật Tiếp công dân năm 2013. - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân. - Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. | Ủy ban nhân dân xã |
4 | Thủ tục xử lý đơn | Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh | Ủy ban nhân dân xã
|
5 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | - Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012). - Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. - Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về minh bạch tài sản, thu nhập. | Cơ quan hành chính nhà nước. |
6 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | Cơ quan hành chính nhà nước. | |
7 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | - Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2005 (đã được sửa đổi, bổ sung năm 2007 và năm 2012). - Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Thông tư số 02/2014/TT-TTCP ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013 của Chính phủ. | Cơ quan hành chính nhà nước. |
8 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Cơ quan hành chính nhà nước. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 1585/QĐ-TTCP năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 28 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang