- 1 Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1128/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 285/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 8 Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 10 Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1787/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT, ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 1667/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính thay thế và Phê duyệt 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải (Có các phụ lục 1, 2, 3 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 10 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 05 danh mục thủ tục hành chính thay thế được thực hiện theo quy định tại Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính số thứ tự: 59, 60, 61 Mục II Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 và các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự: 55, 56, 57 mục II Phụ lục Quyết định số 1128/QĐ-CT ngày 15/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ Quyết định này, Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, đơn vị chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
2 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
3 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
4 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
5 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
6 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
7 | Thiết lập khu neo đậu | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
8 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
9 | Công bố đóng khu neo đậu | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
10 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, Phần II Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Số TTHC tại QĐ của UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Quyết định công bố của bộ, ngành Trung ương | Phí, lệ phí | Tên Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Địa điểm tiếp nhận giải quyết | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | STT: 59, Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | STT 1.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | STT 2.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | Không | Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | ||
3 | STT: 60, Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | STT 3.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | 100.000 đồng /lần | Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải |
4 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | STT 4.A, Mục 3, Phần I, Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 100.000 đồng /lần | Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải | ||
5 | STT: 61, Phụ lục 01 Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | STT 6.B, Mục 2, Phần I, Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 100.000 đồng /lần | Nghị định số 08/2021/NĐ -CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông Vận tải |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1787/QĐ-CT ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản chấp thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản chấp thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản chấp thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản chấp thuận) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản chấp thuận) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản gia hạn) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản gia hạn. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản gia hạn) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản gia hạn) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản gia hạn) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản gia hạn đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản gia hạn đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Quyết định công bố) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
6. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Quyết định công bố) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
8. Công bố hoạt động khu neo đậu
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Quyết định công bố) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Quyết định công bố) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện cấp Văn bản thỏa thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
11. Thủ tục: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí; + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Quyết định công bố lại) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố lại. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố lại) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố lại) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Quyết định công bố lại) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố lại đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Quyết định công bố lại đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
12. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức
|
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Văn bản thỏa thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Văn bản thỏa thuận) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Văn bản thỏa thuận. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Văn bản thỏa thuận) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Văn bản thỏa thuận đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
14. Công bố hoạt động bến thủy nội địa
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí; + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Quyết định công bố) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
15. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
- Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Kiểm tra Hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ, thu phí, lệ phí; + Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); + Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý. | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT,PT&NL | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; - In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); - Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên phòng QLVTPT&NL | 02 ngày | - Đủ điều kiện: cấp Quyết định công bố. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) | Trưởng phòng QLVTPT&NL | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Quyết định công bố) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Quyết định công bố) | Phó Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư, CV Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Quyết định công bố đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1 Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa