ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1788/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 09 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2836/TTr-SXD ngày 26/9/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 752/STP-KSTTHC ngày 12/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Xây dựng thực hiện niêm yết công khai đầy đủ và tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định này.
2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế nội dung TTHC tại các văn bản sau đây:
1. Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
2. Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 27/9/2017của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi )
TT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực xây dựng |
| |
1 | Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (dự án nhóm B, C) | 6 |
2 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh | 15 |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng | 22 |
4 | Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | 29 |
5 | Thủ tục Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | 34 |
6 | Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | 44 |
7 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | 54 |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 57 |
9 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 62 |
10 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến | 65 |
11 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến | 74 |
12 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo | 83 |
13 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | 92 |
14 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | 101 |
15 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn | 109 |
16 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án | 119 |
17 | Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | 128 |
18 | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình | 136 |
19 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng | 144 |
20 | Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | 149 |
21 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn | 154 |
22 | Thủ tục thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch | 161 |
23 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng | 164 |
II. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
| |
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng | 167 |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng | 169 |
3 | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch | 171 |
III. Lĩnh vực nhà ở và bất động sản |
| |
1 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | 179 |
2 | Thủ tục đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 181 |
3 | Thủ tục đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | 187 |
4 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 193 |
5 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phân dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định | 196 |
6 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 206 |
7 | Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | 209 |
8 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 212 |
IV. Lĩnh vực vật liệu xây dựng |
| |
1 | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 215 |
2 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng | 223 |
V. Lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | 354 |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | 358 |
3 | Thủ tục giải quyết tố cáo | 362 |
4 | Thủ tục tiếp công dân | 365 |
5 | Thủ tục xử lý đơn thư | 369 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 1 Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 2533/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bổ sung thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang