ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 6 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010; Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính và lệ phí thực hiện thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang, công bố kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, công bố tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 04/08/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.3. Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, công bố tại Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.4. Bãi bỏ lệ phí thực hiện thủ tục hành chính của 05 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, công bố tại Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.(Có danh mục chi tiết các thủ tục hành chính, lệ phí bãi bỏ kèm theo)Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 179/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Nội dung bãi bỏ |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: |
1 | Thủ tục: "Tuyển dụng viên chức" được công bố tại điểm 3, mục I, phần I; điểm 3, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyết giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang |
II | Thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh: |
1 | Thủ tục: "Đăng ký hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo" được công bố tại điểm 10 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 10 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2 | Thủ tục: "Đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo (phạm vi hoạt động trong huyện, thị xã)" được công bố tại điểm 11 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 11 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3 | Thủ tục: "Đăng ký người vào tu" được công bố tại điểm 12 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 12 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
4 | Thủ tục: "Công nhận nơi thờ tự của phật giáo (Điều 27 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo)" được công bố tại điểm 13 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 13 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
5 | Thủ tục: "Xin phép cho các hoạt động tôn giáo" được công bố tại điểm 14 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 14 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
6 | Thủ tục: "Chấp thuận việc tôn tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tín ngưỡng, tôn giáo" được công bố tại điểm 15 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 15 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
7 | Thủ tục: "Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước 1/1/1945" được công bố tại điểm 1 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần I; điểm 1 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
8 | Thủ tục: "Hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg" được công bố tại điểm 2 (lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em), mục VI, phần I; điểm 2 (lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
9 | Thủ tục: "Giải quyết chế độ đối với thân nhân người giúp đỡ cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995" được công bố tại điểm 8 (lĩnh vực người có công), mục VI phần I và thủ tục "Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt làm tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995" được công bố tại điểm 8 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí" được công bố tại điểm 11 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần I; điểm 11 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11 | Thủ tục: "Xác nhận giải quyết chế độ hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong" được công bố tại điểm 16 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần I; điểm 16 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
12 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ thủ tục cấp sổ cho người có công với cách mạng nhận cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình (mẫu 07 - CSSK)" được công bố tại điểm 19 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần I; điểm 19 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
III | Thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh: |
1 | Thủ tục: "Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác" được công bố tại điểm 42, mục I, phần I; điểm 42, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ xin việc và các loại hồ sơ cá nhân có liên quan đến hộ tịch" được công bố tại điểm 59, mục I, phần I; điểm 59, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3 | Thủ tục: "Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương" được công bố tại điểm 1, mục II, phần I; điểm 1, mục II, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
4 | Thủ tục: " Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên" được công bố tại điểm 3, mục III, phần I; điểm 3, mục III, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
5 | Thủ tục: "Xác nhận đơn để cấp giấy giới thiệu di chuyển hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội" được công bố tại điểm 16, mục III, phần I; điểm 16, mục III, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
6 | Thủ tục: " Xác nhận đơn đề nghị cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công" được công bố tại điểm 1, mục IV, phần I; điểm 1, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
7 | Thủ tục: "Xác nhận đơn đề nghị di chuyển và tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng" được công bố tại điểm 2, mục IV, phần I; điểm 2, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
8 | Thủ tục: "Xác nhận bản khai cá nhân để giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc" được công bố tại điểm 7, mục IV, phần I; điểm 7, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
9 | Thủ tục: " Xác nhận đơn đề nghị xác nhận là đối tượng thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, lão thành cách mạng, người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày" được công bố tại điểm 10, mục IV, phần I; điểm 10, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
10 | Thủ tục: "Xác nhận đơn đề nghị là đối tượng chính sách để được miễn, giảm về việc thu tiền sử dụng đất" được công bố tại điểm 11, mục IV, phần I; điểm 11, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
11 | Thủ tục: "Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp thương tật, trợ cấp bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động" được công bố tại điểm 12, mục IV, phần I; điểm 12, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
12 | Thủ tục: "Xác nhận đối tượng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh" được công bố tại điểm 21, mục IV, phần I; điểm 21 mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
13 | Thủ tục: "Xác nhận đơn để cấp giấy giới thiệu di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng" được công bố tại điểm 22, mục IV, phần I; điểm 22, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14 | Thủ tục: "Xác nhận đơn đề nghị công nhận liệt sỹ và giải quyết chế độ với thân nhân liệt sỹ" được công bố tại điểm 23, mục IV, phần I; điểm 23, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15 | Thủ tục: "Xác nhận đơn thăm viếng mộ liệt sỹ" được công bố tại điểm 24, mục IV, phần I; điểm 24, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
16 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin đổi bằng "Tổ quốc ghi công" và "Tổ quốc ghi ơn" cho bố mẹ, thân nhân liệt sỹ" được công bố tại điểm 25, mục IV, phần I; điểm 25, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
17 | Thủ tục: "Xác nhận đơn đề nghị phong tặng, truy tặng và giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng" được công bố tại điểm 29, mục IV, phần I; điểm 29, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
18 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ điều dưỡng" được công bố tại điểm 31, mục IV, phần I; điểm 31, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
19 | Thủ tục: "Hoà giải cơ sở" được công bố tại điểm 1, mục V, phần I; điểm 1, mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
20 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 2, mục VI, phần I; điểm 2, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
21 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin chuyển nhượng quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 3, mục VI, phần I; điểm 3, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
22 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép" được công bố tại điểm 10, mục VI, phần I; điểm 10, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
23 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép" được công bố tại điểm 11, mục VI, phần I; điểm 11, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
24 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin đăng ký chuyển quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 13, mục VI, phần I; điểm 13, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
25 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin thừa kế quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 14, mục VI, phần I; điểm 14, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
26 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất" được công bố tại điểm 15, mục VI, phần I; điểm 15, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
27 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 16, mục IV, phần I; điểm 16, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ cho thuê quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 18, mục VI, phần I; điểm 18, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
29 | Thủ tục: "Xác nhận hồ sơ (đơn ) xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất" được công bố tại điểm 20, mục VI, phần I; điểm 20, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
30 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin xác nhận hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 21, mục VI, phần I; điểm 21, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
31 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 22, mục VI, phần I; điểm 22, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
32 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 28, mục VI, phần I; điểm 28, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
33 | Thủ tục: "Xác nhận đơn xin đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất để làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 29, mục VI, phần I; điểm 29, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
34 | Thủ tục: "Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập" được công bố tại điểm 1, mục XIV, phần I; điểm 1, mục XIV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
35 | Thủ tục: "Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập" được công bố tại điểm 2, mục XIV, phần I; điểm 2, mục XIV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
36 | Thủ tục: "Đổi thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập" được công bố tại điểm 3, mục XIV, phần I; điểm 3, mục XIV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
IV | Lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: |
1 | Lệ phí: "Các việc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng" của thủ tục "Bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha, mẹ, con" được công bố tại điểm 39, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2 | Lệ phí: "Các việc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng" của thủ tục "Điều chỉnh giấy tờ, hồ sơ cá nhân sau khi có quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, khai sinh lại" được công bố tại điểm 43, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
3 | Lệ phí: "Các việc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng" của thủ tục "Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác" được công bố tại điểm 44, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
4 | Lệ phí: "Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch: 5.000 đồng" của thủ tục " Xác nhận hộ khẩu, địa chỉ thường trú" được công bố tại điểm 56, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
5 | Lệ phí: "Chứng thực khác: 2.000 đồng" của thủ tục "Xác nhận sơ yếu lý lịch thông thường" được công bố tại điểm 57, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
- 1 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1 Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh mức thu phí, lệ phí thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003