- 1 Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Long An
- 4 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Mỹ phẩm; lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 916/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quảng cáo và sản xuất mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1 Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Long An
- 4 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Mỹ phẩm; lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 916/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quảng cáo và sản xuất mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1791/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ PHẢI NỘP TRONG CÁC LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; GIÁM ĐỊNH Y KHOA TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 64/2020/TT-BTC ngày 08/7/2020 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 92/TTr-SYT ngày 03/8/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2002/TTr-VPUBND ngày 05/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí phải nộp trong trong các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Giám định Y khoa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng mức phí theo quy định tại Thông tư số 64/2020/TT-BTC ngày 08/7/2020 của Bô Tài chính về quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực Y tế được thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1791 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Trang | Mức DVC |
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
| ||
01 | 1.003709. 000.00.00.H10 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Thông tư số 64/2020/TT-BTC ngày 08/7/2020 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế | 5 | 3, 4 |
02 | 1.003800. 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 13 | 3, 4 | |
03 | 1.003824 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | 17 | 3, 4 | |
04 | 1.003787. 000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 23 | 3, 4 | |
05 | 1.003876. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 28 | 3 | |
06 | 1.003803. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 41 | 3 | |
07 | 1.003774. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 55 | 3 | |
08 | 2.000984. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế | 67 | 3 | |
09 | 1.003746. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 79 | 3 | |
10 | 1.003644. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 91 | 3 | |
11 | 1.003628. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 102 | 3 | |
12 | 1.003547. 000.00.00.H10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 106 | 3 | |
13 | 1.003531. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 112 | 3 | |
14 | 1.003516. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 117 | 3 | |
15 | 1.003848. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | 121 | 3 | |
II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|
| ||
1 | 1.000906. 000.00.00.H10 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý | Thông tư số 64/2020/TT-BTC ngày 08/7/2020 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế | 135 | 3 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại các Trung tâm thuộc Sở, tại các cơ sở Y tế, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2767/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm; 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa và 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực trang thiết bị y tế) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục, nội dung thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Long An
- 4 Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Mỹ phẩm; lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Quyết định 916/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực quảng cáo và sản xuất mỹ phẩm; khám bệnh, chữa bệnh, tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc