BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Quyết định: số 693/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 556/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các đơn vị thuộc Bộ Công Thương chi tiết Kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 tại Phụ lục 1 kèm theo.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 có trách nhiệm:
- Quản lý, sử dụng vốn đầu tư phát triển từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ các quy định hiện hành.
- Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế;
- Định kỳ hằng quý và cả năm gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 về Vụ Kế hoạch, Bộ Công Thương theo biểu mẫu tại Phụ lục 2.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Phát triển nguồn nhân lực; Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn năm 2016 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-BCT ngày 11 tháng 5 năm 2016)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Kế hoạch năm 2015 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch 2016 | Ghi chú | |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | |||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 18 |
| TỔNG SỐ: |
|
|
|
| 1.974.847 | 1.082.880 | 232.750 | 90.882 | 812.450 | 479.246 | 378.100 | 225.100 |
|
| THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
| 1.974.847 | 1.082.880 | 232.750 | 90.882 | 812.450 | 479.246 | 378.100 | 225.100 |
|
I | KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 161.624 | 33.624 | 9.000 |
| 32.937 | 3.987 | 20.000 | 4.000 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
| 64.348 | 14.348 | 9.000 |
| 32.937 | 3.987 | 8.000 | 2.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở 2 tại Bắc Ninh giai đoạn 2012 - 2015 của Viện Nghiên cứu Da Giày | Từ Sơn - Bắc Ninh | 6.100 m2 sàn/22.535 m2 đất | 2016 2016 | 5591/QĐ-BCT 27/10/2011- 11700/QĐ-BCT 29/10/2015 | 64.348 | 14.348 | 9.000 |
| 32.937 | 3.987 | 8.000 | 2.000 |
|
| Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
| 97.276 | 19.276 |
|
|
|
| 12.000 | 2.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư nhà đa năng Viện Năng lượng | Hà Nội | 800m2 sàn XD | 2015 2019 | 11977/QĐ-BCT 29/12/2014 | 97.276 | 19.276 |
|
|
|
| 12.000 | 2.000 |
|
II | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
| 1.813.223 | 1.049.256 | 223.750 | 90.882 | 779.513 | 475.259 | 358.100 | 221.100 |
|
| Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
| 645.430 | 401.159 | 115.000 | 35.000 | 535.122 | 322.877 | 105.800 | 74.500 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tại Hà Nam | Hà Nam | 64.194 m2 và thiết bị | 2009 2016 | 4172/QĐ-BCT 21/8/2009- 3248/QĐ-BCT 21/5/2013 | 565.659 | 396.659 | 95.000 | 35.000 | 471.122 | 322.877 | 90.500 | 70.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng công trình nhà đa năng Trường đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công thương TW | Hà Nội | 8.600 m2 sàn | 2010 2016 | 4478/QĐ-BCT 09/9/2009 - 5374/QĐ-BCT 16/6/2004 | 79.771 | 4.500 | 20.000 |
| 64.000 |
| 15.300 | 4.500 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
| 586.605 | 304.329 | 108.750 | 55.882 | 234.450 | 150.082 | 125.200 | 58.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng giai đoạn I Trường Trung cấp Thương mại Trung ương 5 | Thanh Hóa | 5749m2 | 2013 2017 | 5374/QĐ-BCT 15/10/2010 - 11849/QĐ-BCT 30/10/2015 | 72.397 | 36.199 | 12.000 | 7.300 | 37.700 | 15.400 | 14.000 | 7.000 |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà hiệu bộ Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên | Hưng Yên | 5 550 m2 | 2012 2016 | 4039/QĐ-BCT 16/7/2012 | 65.754 | 32.875 | 12.000 | 6.500 | 26.000 | 13.000 | 16.000 | 18.000 |
|
5 | Đầu tư xây dựng 02 xưởng thực hành 5 tầng của Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghiệp | Bắc Giang | 7.160 m2 sàn | 2013 2017 | 4979/QĐ-BCT 28/8/2012 | 52.920 | 17.920 | 13.000 | 4.382 | 13.000 | 4.382 | 12.700 | 4.500 |
|
6 | Đầu tư xây dựng nhà đa năng của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | TP HCM | 17.000 m2 sàn và thiết bị | 2012 2016 | 688/QĐ-BCT 15/02/2011 | 164.852 | 98.912 | 24.000 | 13.200 | 94.000 | 79.800 | 30.000 | 16.000 |
|
7 | Dự án đầu tư xây dựng giai đoạn I Cơ sở đào tạo của Trường Cao đẳng Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh tại Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4 361 m2 | 2013 2017 | 3996/QĐ-BCT 16/7/2012 - 11814/QĐ-BCT 30/10/2015 | 44.572 | 22.286 | 10.000 | 5.000 | 22.000 | 17.000 | 15.000 | 5.000 |
|
8 | Đầu tư xây dựng nhà học lý thuyết - thí nghiệm, hạng mục phụ trợ và xưởng thực hành tại cơ sở 2 Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa | Phú Yên | 17.435 m2 sàn | 2014 2018 | 5606/QĐ-BCT 27/10/2010 - 3886/QĐ-BCT 22/4/2015 | 82.011 | 49.207 | 16.750 | 10.000 | 20.750 | 11.000 | 16.500 | 5.500 |
|
9 | Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hưng giai đoạn 2015-2020 | Hà Nội | 10.684 m2 sàn | 2015 2019 | 9820/QĐ-BCT 30/10/2014 | 104.099 | 46.930 | 21.000 | 9.500 | 21.000 | 9.500 | 21.000 | 12.000 |
|
| Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
| 581.188 | 343.768 |
|
| 9.941 | 2.300 | 127.100 | 88.600 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc các khoa và các trung tâm đào tạo, dịch vụ khoa học kỹ thuật và hợp tác quốc tế của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - Giai đoạn II | Hà Nội | 35.383 m2 sàn | 2016 2020 | 11986/QĐ-BCT 30/12/2014 | 353.815 | 250.215 |
|
|
|
| 71.000 | 56.000 |
|
11 | Đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ tại cơ sở 1 Trường Đại học Sao Đỏ | Hải Dương | 4.730 m2 sàn | 2016 2019 | 11838/QĐ-BCT | 51.028 | 24.028 |
|
|
|
| 12.800 | 7.300 |
|
12 | Đầu tư xây dựng Nhà hiệu bộ của Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định | Nam Định | 5.500 m2 sàn | 2016 2020 | 11839/QĐ-BCT 30/10/2015 | 56.209 | 16.859 |
|
| 800 | 800 | 11.500 | 4.500 |
|
13 | Đầu tư xây dựng giảng đường thí nghiệm 7 tầng H1 của Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế | Thừa Thiên Huế | 9.138 m2 sàn | 2016 2019 | 12148/QĐ-BCT 31/12/2014 | 91.016 | 41.016 |
|
| 1.500 | 1.500 | 22.800 | 16.800 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đầu tư xây dựng Nhà công vụ - y tế Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thương mại | Hà Nội | 1.740 m2 sàn | 2016 2018 | 4003/QĐ-BCT 16/7/2012 - 11776/QĐ-BCT 30/10/2015 | 29.120 | 11.650 |
|
| 7.641 |
| 9.000 | 4.000 |
|
MẪU BÁO CÁO:
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân hàng quý trước ngày 05 tháng đầu tiên của quý tiếp theo; báo cáo cả năm trước ngày 15/2/2017)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 | Lũy kế giải ngân vốn đã bố trí đến hết 31/12/2015 | Kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN năm 2015 được cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài (nếu có) | Kế hoạch năm 2016 | Khối lượng thực hiện từ 01/1/2016 tháng cuối quý trước | Giải ngân KH 2016 từ ngày 01/1/2016 và KH 2015 kéo dài (nếu có) từ ngày 01/2/2016 đến hết tháng cuối quý trước | Ghi chú | |||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho ĐT nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN) | Tổng số | Trong đó: KH 2015 | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1601/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2) của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 1277/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1278/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 4456/BKHĐT-TH năm 2016 về lập kế hoạch đầu tư công năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Quyết định 693/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bộ Công Thương và Bộ Thông tin và Truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2527/QĐ-TTg năm 2015 về giao kế hoạch đầu tư và vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 8 Quyết định 70/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1 Quyết định 1601/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 2) của Bộ Tài chính
- 2 Quyết định 1277/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 cho Bảo hiểm Xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Quyết định 1278/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 4456/BKHĐT-TH năm 2016 về lập kế hoạch đầu tư công năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Quyết định 2527/QĐ-TTg năm 2015 về giao kế hoạch đầu tư và vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 70/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao kế hoạch đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành